–Wilson, examining small Woby.
–Willow, examining small Woby.
–Wolfgang, examining small Woby.
–Wendy, examining small Woby.
–WX-78, examining small Woby.
–Wickerbottom, examining small Woby.
–Woodie, examining small Woby.
–Maxwell, examining small Woby.
–Wigfrid, examining small Woby.
–Webber, examining small Woby.
–Warly, examining small Woby.
–Wormwood, examining small Woby.
–Winona, examining small Woby.
–Wortox, examining small Woby.
–Wurt, examining small Woby.
–Walter, examining small Woby.
–Wilson, examining big Woby.
–Willow, examining big Woby.
–Wolfgang, examining big Woby.
–Wendy, examining big Woby.
–WX-78, examining big Woby.
–Wickerbottom, examining big Woby.
–Woodie, examining big Woby.
–Maxwell, examining big Woby.
–Wigfrid, examining big Woby.
–Webber, examining big Woby.
–Warly, examining big Woby.
–Wormwood, examining big Woby.
–Winona, examining big Woby.
–Wortox, examining big Woby.
–Wurt, examining big Woby.
–Walter, examining big Woby.
Woby (phát âm WOH-bee)[1] là một Mob trong Don't Starve Together, độc quyền cho nhân vật Walter. Woby xuất hiện cùng với Walter và đồng hành cùng cậu trong suốt hành trình. Woby không có thanh máu nên không thể bị giết.
Woby có 2 dạng là nhỏ và lớn. Cả 2 dạng đều có 9 ô chứa đồ giống với Chester. Cả 2 dạng đều có 50 tối đa. Sức đói mất đi 20 mỗi ngày (tối đa 2.5 day khi no). Chế độ ăn của Woby bao gồm bất kì Phẩm Quái. Woby ở dạng nhỏ có sức đói là 0 . Khi cho Woby ăn tối thiểu 95% sức đói (47.5) sẽ biến thành dạng lớn. Woby sẽ trở lại dạng nhỏ khi sức đói là 0.
Walter có thể cưỡi Woby ở dạng lớn (giống như Bò Lai đã được thuần hóa). Woby không cần Yên Cưỡi. Tốc độ chạy của Woby bị ảnh hưởng bởi sức đói theo bảng thống kê dưới đây.
Sức đói | Tốc độ |
---|---|
35 - 50 | 10 |
16.5 - 34 | 9 |
1 - 33 | 8 |
Cô ấy sẽ hất người chơi xuống nếu bị đánh trúng. Khi Walter đang trong 1 trận chiến, cô ấy sẽ chạy đi 1 khoảng cách và co rúm lại khi không được cưỡi. Cũng giống như Bò Lai, tốc độ của Woby không áp dụng khi đi trên Lối Mòn hoặc khi người cưỡi mang vác vật nặng (những bức tượng hoặc Cẩm Thạch Khả Nghi).
Thư viện ảnh[]
Bên lề[]
- Woby cùng xuất hiện với Walter vào 15/06/2020.[2]
- Woby cơ bản được liên tưởng từ Polish Lowland Sheepdog.
- Vòng cổ và chữ W đầu tên của cô ấy cho thấy cô cũng bị kéo tới từ thế giới thực. Nếu nằm trong trường hợp đó, Woby là thực thể phi nhân thứ tư bị kéo vào The Constant; người đầu tiên là Webber, thứ hai là WX-78 và thứ ba là Wilbur.
Liên kết ngoài[]
- ↑ Klei YouTube post comments: Bob Bobbyson - "Is woby pronounced like moby" Klei Entertainment - "Yes!" Posted on June 12, 2020.
- ↑ Walter & Woby Arrive June 15th! Posted on June 10, 2020.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |