Vật Dụng là bất cứ vật gì trên thế giới Don't Starve mà người chơi có thể được nhặt lên và mang đi (trái với vật thể, những vật cố định). Người chơi có thể tìm thấy các vật dụng bằng cách cắt cỏ, khai khoáng, nuôi trồng hay săn Mob, ngoại trừ một số ít là những vật phẩm đặc trưng của nhân vật. Phần lớn các vật dụng đều có một chức năng cụ thể để đảm bảo tính độc nhất của chúng; ví dụ, Thức Ăn giúp hồi phục Sức Đói, quần áo giúp giữ ấm hay làm mát, bảo vệ tránh thương tích và nâng cao chỉ số Tinh Thần. Những vật dụng khác có thể được sử dụng để Chế Tạo.
Dưới đây là danh sách các vật dụng, bao gồm cách sử dụng, phương thức thu thập, và mức gộp tối đa. Thông thường, vật dụng nhỏ có thể cộng dồn đến 40, vật dụng cỡ vừa có thể cộng gộp đến 20 và vật dụng cỡ lớn có thể cộng gộp đến 10. Ví dụ: Đá Lửa => 40, Gỗ => 20 và Ván Ép => 10.
Trang Bị
Trang Bị là những vật dụng mang được trên nhân vật, có thể đặt vào một trong 3 ô trang bị bao gồm: Mũ, Áo, và Cầm Tay
Mũ
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Vòng Hoa | — | Chế Tạo | ||
Nón Rơm | — | Chế Tạo | ||
Chụp Tai Lông Thỏ | — | Chế Tạo | ||
Nón Chóp Cao | — | Chế Tạo | ||
Mũ Sừng Bò | — | Chế Tạo | ||
Mũ Lông Chim | — | Chế Tạo | ||
Mũ Bụi Cây | — | Chế Tạo | ||
Mũ Nhện | — | Rớt từ Nhện Chúa | ||
Tam o' Shanter | — | Rớt từ MacTusk | ||
Mũ Mùa Đông | — | Chế Tạo | ||
Mũ Mưa | — | Chế Tạo | ||
Mũ Da Mèo | — | Chế Tạo | ||
Dưa Thời Trang | — | Chế Tạo | ||
Khối Băng | — | Chế Tạo | ||
Ô Mắt | — | Chế Tạo | ||
Mũ Da Rắn | — | Chế Tạo | ||
Vương Miện Nanh Sắc | — | Chế Tạo | ||
Bộ Lọc Bụi | — | Chế Tạo | ||
Mũ Bóng Bẩy | — | Chế Tạo | ||
Mũ Thợ Mỏ | Nguồn Sáng | — | Chế Tạo | |
Slurper | Nguồn Sáng | — | Slurper | |
Kính Chuột Chũi | Nguồn Sáng | — | Chế Tạo | |
Mũ Chăn Ong | Giáp | — | Chế Tạo | |
Nón Bầu Dục | Giáp | — | Chế Tạo | |
Vương Miện Thulecite | Giáp | — | Chế Tạo | |
Mũ Vỏ Ốc | Giáp | — | Rớt từ Sên Rùa | |
Nón Chiến Binh | Giáp/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wigfrid |
Áo
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Ba Lô | Túi/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Cặp Da Lợn | Túi/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Túi Cách Nhiệt | Túi/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Túi Krampus | Túi | — | Rớt từ Krampus | |
Bùa Phục Sinh | Bùa | — | Đào Mộ, Chế Tạo | |
Bùa Lạnh | Bùa | — | Chế Tạo | |
Bùa Ác Mộng | Bùa | — | Chế Tạo | |
Bùa Phát Quang | Bùa | — | Chế Tạo | |
Bùa Kết Cấu | Bùa | — | Chế Tạo | |
Bùa Lười Biếng | Bùa | — | Chế Tạo | |
Thắt Lưng Tuyệt Thực | Vật Dụng Ma Thuật | — | Chế Tạo | |
Người Hát Rong | Vật Dụng Ma Thuật | — | Chế Tạo | |
Vest Bảnh Bao | — | Chế Tạo | ||
Vest Mát Mẻ | — | Chế Tạo | ||
Vest Phùng | — | Chế Tạo | ||
Vest Mát Mùa Hè | — | Chế Tạo | ||
Vest Gấu Ngủ Đông | — | Chế Tạo | ||
Sơ Mi Hoa | — | Chế Tạo | ||
Áo Mưa | — | Chế Tạo | ||
Giáp Cỏ | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Gỗ | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Cẩm Thạch | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Bóng Tối | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Thulecite | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Đánh Vảy | Giáp | — | Chế Tạo | |
Giáp Vỏ Sên | Giáp | — | Rớt từ Ốc Sên Rùa |
Cầm Tay
Mob
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Ong | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Bắt bằng Lưới | |
Ong Sát Thủ | 20 | Bắt bằng Lưới | ||
Bướm | Trồng Được | 20 | Bắt bằng Lưới | |
Đom Đóm | 40 | Bắt bằng Lưới | ||
Muỗi | 20 | Bắt bằng Lưới | ||
Chim Lông Đỏ | Lương Thực | — | Bắt bằng Bẫy Chim | |
Chim Tuyết | Lương Thực | — | Bắt bằng Bẫy Chim | |
Quạ | Lương Thực | — | Bắt bằng Bẫy Chim | |
Thỏ | Lương Thực/Vật Dụng Chế Tạo | — | Bắt bằng Bẫy | |
Thỏ Đông | Lương Thực/Vật Dụng Chế Tạo | — | Bắt bằng Bẫy | |
Rậm Lông | Lương Thực | — | Bắt bằng Bẫy khi Tinh Thần dưới 40% | |
Chũi Trùng | Lương Thực/Vật Dụng Chế Tạo | — | Bắt bằng Búa |
Lương Thực
Khả Dụng
Khả Triển
Khả Triển là những vật dùng sử dụng bằng cách đặt chúng xuống mặt đất.
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Đèn Bí Ngô | Nguồn Sáng | — | Chế Tạo | |
Bẫy | Bẫy/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Bẫy Chim | Bẫy/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Bẫy Răng | Bẫy | — | Chế Tạo | |
Bom Ong | Bẫy | — | Chế Tạo | |
Tường Đá | Tường | 20 | Chế Tạo | |
Tường Gỗ | Tường | 20 | Chế Tạo | |
Tường Rơm | Tường | 20 | Chế Tạo | |
Tường Thulecite | Tường | 20 | Chế Tạo | |
Bụi Dâu | Trồng Được/Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Đào lên bằng Xẻng | |
Bụi Gai | Trồng Được | 10 | Đào lên bằng Xẻng | |
Cành Con | Trồng Được | 10 | Đào lên bằng Xẻng | |
Cỏ | Trồng Được | 10 | Đào lên bằng Xẻng | |
Củ Tươi | Trồng Được | 10 | Rớt từ Củ Thịt | |
Trứng Nhện | Trồng Được | 10 | Rớt từ Hang Nhện tầng 3 và từ Nhện Chúa, Chế Tạo khi chơi trong Webber | |
Pháo Mắt | Trồng Được/Kiến Trúc | 40 | Chế Tạo | |
Quả Thông | Nguồn Cây | 40 | Đốn từ Thường Xanh | |
Dẻ Bulô | Nguồn Cây | 40 | Đốn từ Cây Dẻ Bulô (Độc) hoặc rớt từ Quái Dẻ Bulô |
Dùng Liền
Dùng Liền là những vật dùng sử dụng ngay lập tức trong hành trang bằng cách click chuột phải vào nó
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Bản Thảo | Linh Tinh. Vật Dụng | — | Có thể tìm thấy trong các Bộ Vá, Chế Độ Phiêu Lưu hoặc nếu bạn bắt đầu một thế giới mặc định thêm. | |
Chiếu Lông | Nguồn Ngủ/Vật Dụng Sinh Tồn | 10 | Chế Tạo | |
Chiếu Rơm | Nguồn Ngủ/Vật Dụng Sinh Tồn/Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Chế Tạo | |
Sừng Bò Lai | Vật Dụng Chế Tạo | — | Rớt từ Bò Lai | |
Sáo Thần Pan | Vật Dụng Ma Thuật | — | Chế Tạo | |
Chuông Cổ | Vật Dụng Ma Thuật | — | Chế Tạo | |
Quạt Cao Cấp | Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Codex Umbra | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chơi trong Maxwell | |
Birds of the World | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wickerbottom | |
Applied Horticulture | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wickerbottom | |
On Tentacles | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wickerbottom | |
Sleepytime Stories | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wickerbottom | |
The End is Nigh! | Sách/Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo khi chơi trong Wickerbottom |
Thiết Đặt
Thiết Đặt là những vật dùng có thể sử dụng lên một đối tượng phù hợp.
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Túi Muỗi | Vật Dụng Hồi Máu | 20 | Rớt từ Muỗi | |
Hạch Nhện | Vật Dụng Hồi Máu/Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Rớt từ Nhện | |
Thuốc Cầm Máu | Vật Dụng Hồi Máu/Vật Dụng Sinh Tồn | 40 | Chế Tạo | |
Băng Gạc Mật Ong | Vật Dụng Hồi Máu/Vật Dụng Sinh Tồn | 40 | Chế Tạo | |
Cuộn Kim Khâu | — | Chế Tạo | ||
Dao Cạo | Công Cụ | — | Chế Tạo | |
Phân | Phân Bón/Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Tạo ra định kỳ từ Bò Lai and Voi Túi. Có thể tạo bằng cách cho Lợn ăn Rau Quả và từ Khỉ Hang tức giận. Cũng có thể phá Kén Khỉ Hang và Đuốc Lợn | |
Phân Dơi | Phân Bón | 20 | Tạo ra định kỳ từ Dơi | |
Xô Bón Phân | Phân Bón | — | Chế Tạo | |
Đất Cỏ | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Đồng Cỏ lên bằng Chĩa | |
Đất Đá | Đất/Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Đào mảng đất trong vùng Xứ Đá lên với một Chĩa | |
Đất Đầm Lầy | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Đầm Lầy lên với một Chĩa | |
Đất Rừng | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Rừng lên bằng Chĩa | |
Đất Thảo Nguyên | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Thảo Nguyên lên bằng Chĩa | |
Sàn Gỗ | Đất | 10 | Chế Tạo | |
Đường Đá Cuội | Đất | 10 | Chế Tạo | |
Nền Caro | Đất | 10 | Chế Tạo | |
Thảm Trải | Đất | 10 | Chế Tạo | |
Đất Bùn | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng gần Rừng Ngầm bằng Chĩa | |
Đất Phân Dơi | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng guano bằng Chĩa | |
Đất Nhớt | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Slimey lên bằng Chĩa | |
Đất Nấm (Đỏ) | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Rừng Nấm Cây lên bằng Chĩa | |
Đất Nấm (Lam) | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Rừng Nấm Cây lên bằng Chĩa | |
Đất Nấm (Lục) | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Rừng Nấm Cây lên bằng Chĩa | |
Đất Đá Hang Động | Đất | 10 | Đào mảng đất trong caves bằng Chĩa | |
Đất Lá Rụng | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Rừng Lá Rụng lên bằng Chĩa | |
Đất Cát | Đất | 10 | Đào mảng đất trong vùng Sa Mạc lên bằng Chĩa | |
Đồ Hộp | Cấu Thành Đồ Gỗ | — | Xuất Hiện một lần mỗi Thế Giới | |
Đồ Khoai Tây Kim Loại | Cấu Thành Đồ Gỗ | — | Xuất Hiện một lần mỗi Thế Giới | |
Đồ Tay Quây | Cấu Thành Đồ Gỗ | — | Xuất Hiện một lần mỗi Thế Giới | |
Đồ Vòng | Cấu Thành Đồ Gỗ | — | Xuất Hiện một lần mỗi Thế Giới |
Khác
Vật Dụng | Tên | Loại | Gộp | Thu Thập |
---|---|---|---|---|
Bánh Mật | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Giết Ong và phá hủy Tổ Ong | |
Bánh Răng | Vật Dụng Đào Mộ/Lương Thực/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Đào Mộ và rớt từ Quái Đồng Hồ | |
Cành Cây | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Thu hoạch Sapling or Spiky Bush, destroying Đầu Người Cá bằng Búa, or chopping down Cave Banana Trees or Spiky Trees | |
Cỏ Cắt | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Thu hoạch Cỏ | |
Dây Thừng | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Chế Tạo | |
Lau Cắt | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Thu hoạch Sậy | |
Giấy Cói | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Chế Tạo | |
Gỗ | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Chặt cây, Nấm Cây hoặc Cây Chuối Hang và đào gốc cây lên. | |
Ván Ép | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Chế Tạo | |
Gỗ Sống | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Rớt từ Thần Rừng hoặc Cây Toàn Thường | |
Nhiên Liệu Ác Mộng | Vật Dụng Đào Mộ/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Đào Mộ, và xuất hiện khi Đá Xúc Giác bị phá hủy. Cũng rớt từ Sinh Vật Ảo Ảnh, Rậm Lông và Khỉ Hang, Chế Tạo | |
Hoa Glommer | Vật Dụng Chế Tạo | — | Hái từ Tượng Glommer | |
Cánh Glommer | Vật Dụng Chế Tạo | — | Rớt từ Glommer | |
Da Lợn | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Lợn, Lợn Canh Gác, và Lợn Sói, hoặc khi đập Đầu Lợn bằng Búa | |
Da Con Mút | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Con Mút | |
Đuôi Mèo | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Rớt từ Mèo Trúc | |
Đốm Xúc Tua | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Xúc Tua hoặc Xúc Tua Khổng Lồ | |
Lông Bò Lai | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Bò Lai, hoặc cạo lông Bò Lai bằng Dao Cạo | |
Lông Dày | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Rớt từ Gấu Lửng | |
Vảy | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Rớt từ Chuồn Chuồn | |
Lông Đuôi Thỏ | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Thỏ Người | |
Lông Măng | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Rớt từ Ngỗng/Hươu Sừng Tấm, Ngỗng Con | |
Lông Đen Nhánh | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Quạ | |
Lông Đỏ Thẫm | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Chim Lông Đỏ | |
Lông Xanh Trong | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Chim Tuyết | |
Mảnh Xương | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Đập một Xương và Hài Cốt bằng Búa hoặc phá hủy Gò Chó Săn | |
Nanh Chó Săn | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Chó Săn và Gò Chó Săn | |
Ngà Hải Mã | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Rớt từ MacTusk | |
Nhớt Sên Rùa | Nhiên Liệu Đèn/Vũ Khí Nổ | 40 | Rớt từ Sên Rùa, Gò Sên Rùa, và Ốc Sên Rùa | |
Sừng Vôn Dương | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Rớt từ Vôn Dương | |
Nọc | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Ong và Ong Sát Thủ | |
Tơ | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Nhện và phá hủy Hang Nhện hoặc Thạch Nhện | |
Vỏ Bể | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Sên Rùa, Gò Sên Rùa, và Ốc Sên Rùa | |
Doodad Điện | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Chế Tạo | |
Thuốc Nổ | Vũ Khí Nổ | 40 | Chế Tạo | |
Tóc Râu | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Cạo Râu của Wilson's hoặc rơi ra bởi Rậm Lông, Chúa Lông hoặc Khỉ Bóng Đen | |
Tro | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Cây Cháy khi đặt một vật dụng có thể cháy cạnh Lửa Trại, và rớt từ Chó Săn Đỏ. | |
Bông Hoa của Abigail | Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chơi Wendy | |
Đống Bong Bóng | Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chơi Wes | |
Đá Nhiệt | Linh Tinh/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
La Bàn | Linh Tinh/Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Huy Chương Thulecite | Linh Tinh/Vật Dụng Cổ Xưa | — | Chế Tạo | |
Mắt Xương | Linh Tinh | — | Tìm thấy ngẫu nhiên trong Thế Giới | |
Hộp Sọ của Webber | Linh Tinh | — | Rớt từ Nhện, Hang Nhện | |
Than | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Krampus và đốn Cây cháy | |
Cẩm Thạch | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Khai thác Cột Cẩm Thạch, Cây Cẩm Thạch, Tượng Đàn Hạc và Tượng Maxwell, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất, hoặc xuất hiện khi Đá Xúc Giác bị phá hủy | |
Đá | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Tìm trên mặt đất, khai thác Đá Tảng hoặc Thạch Nhũ, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất, và rớt từ Tôm Hùm Đá | |
Đá Mài | Vật Dụng Chế Tạo | 10 | Chế Tạo | |
Đá Lửa | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Tìm thấy trên mặt đất, khai mỏ Đá Tảng và Thạch Nhũ, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất, và rớt từ Tôm Hùm Đá | |
Mảnh Thulecite | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Tìm thấy trong Tàn Tích | |
Thulecite | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Tìm thấy trong Tàn Tích, Chế Tạo | |
Tiêu Thạch | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Khai thác Đá Tảng và Thạch Nhũ, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất | |
Vàng Thỏi | Vật Dụng Chế Tạo | 20 | Khai thác Đá Vàng và Thạch Nhũ, tìm thấy trên mặt đất trong Nghĩa Địa, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đấtt, và trao đổi Thịt với Vua Lợn | |
Ngọc Đỏ | Ngọc/Vật Dụng Đào Mộ/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Chó Săn Đỏ, đào Mộ, và khai thác Thạch Nhũ và Tượng Cổ có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất | |
Ngọc Lam | Ngọc/Vật Dụng Đào Mộ/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Chó Săn Xanh, đào Mộ, tìm thấy trong Hang Động và Tàn Tích, có thể rơi xuống trong hang động mỗi khi Động Đất | |
Ngọc Tím | Ngọc/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Rớt từ Quái Đồng Hồ và khai thác Tượng Cổ, Chế Tạo | |
Ngọc Vàng | Ngọc/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Chủ yếu bằng khai thác Tượng Cổ trong Tàn Tích. | |
Ngọc Lục | Ngọc/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Chủ yếu bằng khai thác Tượng Cổ trong Tàn Tích. | |
Ngọc Cam | Ngọc/Vật Dụng Chế Tạo | 40 | Chủ yếu bằng khai thác Tượng Cổ trong Tàn Tích. | |
Bi Nóng Chảy | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Bóng và Cúp | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Dây Điện Mòn | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Robot Nói Dối | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Nút Cao Su Cứng | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Nút Thiếu Khớp | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Nút Thắt Gord | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Răng Giả Cũ | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Sáo Cadu Giả | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Tên Lửa Tí Hon | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Quỷ Lùn | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Quỷ Lùn | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Xúc Tua Sấy Khô | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Cốc Trà Mẻ || Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Tượng Trắng | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Tượng Đen | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Nĩa Cong
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Ngựa Trojan Đồ Chơi | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Con Quay Nghiêng
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Cây Gãi Lưng
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Thanh Gõ Nhịp | Vật Dụng Đào Mộ | 40 | Đào Mộ | |
Cuộn Len Sờn
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Bót Giày
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Bình Mèo May Mắn
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Móc Chìa Khóa
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Cốc Khoai Tây
|| Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Móc Áo Thép || Vật Dụng Đào Mộ || style="text-align: center;" | 40 ||Đào Mộ | ||||
Thuyền Đồ Chơi | Phục Sức | 40 | ||
Ủng Cũ | Phục Sức | 40 | ||
Sea Worther | Phục Sức | 40 | ||
Kính Lục Phân | Phục Sức | 40 | ||
Nến Ngấm Nước | Phục Sức | 40 | ||
Bernie | Vật Dụng Đặc Trưng Nhân Vật | — | Chế Tạo | |
Đạn Tăng Lực | Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Nhúm Lông | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | ||
Trứng Trùng Nham | Nở Được | — | ||
Răng Trùng Nham | Linh Tinh | — | ||
Đá Mặt Trăng | Vật Dụng Chế Tạo | 40 | ||
Tường Đá Mặt Trăng | Tường | 20 | Chế Tạo | |
Đờm | 40 | Rớt từ Cừu Nhầy | ||
Gạch Đóng Vảy | Đất | 10 | Chế Tạo | |
Len Thép
|| || style="text-align: center;" | 40 ||Rớt từ Cừu Nhầy | ||||
Bóng Nước | Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Quạt Xoay | Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo | |
Tim Mách Lẻo | Vật Dụng Sinh Tồn | — | Chế Tạo |