–Wilson, when examining Roe.
–Willow, when examining Roe.
–Wolfgang, when examining Roe.
–Wendy, when examining Roe.
–WX-78, when examining Roe.
–Wickerbottom, when examining Roe.
–Woodie, when examining Roe.
–Maxwell, when examining Roe.
–Wagstaff, when examining Roe.
–Wigfrid, when examining Roe.
–Webber, when examining Roe.
–Walani, when examining Roe.
–Warly, when examining Roe.
–Woodlegs, when examining Roe.
–Wilba, when examining Roe.
–Wormwood, when examining Roe.
–Wheeler, when examining Roe.
–Wilson, when examining Cooked Roe.
–Willow, when examining Cooked Roe.
–Wolfgang, when examining Cooked Roe.
–Wendy, when examining Cooked Roe.
–WX-78, when examining Cooked Roe.
–Wickerbottom, when examining Cooked Roe.
–Woodie, when examining Cooked Roe.
–Maxwell, when examining Cooked Roe.
–Wagstaff, when examining Cooked Roe.
–Wigfrid, when examining Cooked Roe.
–Webber, when examining Cooked Roe.
–Walani, when examining Cooked Roe.
–Warly, when examining Cooked Roe.
–Woodlegs, when examining Cooked Roe.
–Wilba, when examining Cooked Roe.
–Wormwood, when examining Cooked Roe.
–Wheeler, when examining Cooked Roe.
Trứng Cá (Roe) là Phẩm Cá được giới thiệu trong Shipwrecked DLC. Chúng có thể bị rớt trên Biển bởi Chim Cốc và cũng có thể thu được bằng Lưới Rà. Trứng Cá hồi lại 1 Máu và 4.6875 Sức Đói khi ăn và hỏng sau 3 ngày.
Trứng Cá có thể dùng trong Nồi Hầm với 0.5 giá trị Phẩm Thịt và 1 giá trị Phẩm Cá. Nấu Trứng Cá trên Lửa sẽ được Trứng Cá Chín, phiên bản này kéo dài thời gian bảo quản và không còn hồi máu. Nó cũng có thế dùng để bắt đầu một Trại Nuôi Cá.
Tỉ lệ các loại cá[]
Khi được nuôi trồng trong Trại Nuôi Cá, Trứng Cá có những cơ hội sinh ra những loại cá khác nhau:
Loại cá | Tên | Cơ hội từ
Trứng Cá |
---|---|---|
Cá Nhiệt Đới | 50.0% | |
Cá Mú Tím | 16.6% | |
Cá Hề | 16.6% | |
Cá Nê-on | 16.6% |
Sử dụng[]
Bên lề[]
- Trứng Cá Muối được thêm vào Shipwrecked DLC hơn 1 năm sau khi hoàn thành chính thức bản cập nhật Home Sea Home sau khi được sử dụng trong nhánh beta trong vài tháng.
Thư viện ảnh[]
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |