–Wilson, when examining an Egg.
–Willow, when examining an Egg.
–Wolfgang, when examining an Egg.
–Wendy, when examining an Egg.
–WX-78, when examining an Egg.
–Wickerbottom, when examining an Egg.
–Woodie, when examining an Egg.
–Maxwell, when examining an Egg.
–Wagstaff, when examining an Egg.
–Wigfrid, when examining an Egg.
–Webber, when examining an Egg.
–Walani, when examining an Egg.
–Warly, when examining an Egg.
–Woodlegs, when examining an Egg.
–Wilba, when examining an Egg.
–Wormwood, when examining an Egg.
–Wheeler, when examining an Egg.
–Winona, when examining an Egg.
–Wortox, when examining an Egg.
–Wurt, when examining an Egg.
–Walter, when examining an Egg.
–Wanda, when examining an Egg.
Trứng (Egg) là Vật Dụng Lương Thực thu được bằng cách Nhốt Chim trong lồng rồi cho bất kỳ loại hay bất kì loại thịt đã qua chế biến( trừ Thịt Quái sống phải nướng lên hoặc chế biến mới đưa được). Ngoài ra có thể tìm thấy ở tổ Cánh Cụt Biển. Trong bản Shipwrecked có thể tìm thấy khi chặt Cây Nhiệt Đới
Trứng có thể dùng trong Nồi Hầm cho các món như Trứng Thịt Xông Khói, Sủi Cảo và Bánh Quế. Giống như thịt, trứng có thể đưa cho Vua Lợn để lấy 1 Vàng Thỏi. Ngoài ra còn là nguyên liệu để chế tạo Birds of the World của Wickerbottom. Giống thịt, Thỏ Người cũng sẽ tấn công người chơi nếu người chơi mang theo trứng
không như Trứng Chân Cao, Trứng không thể nở và sau một thời gian sẽ biến thành Trứng Thối, tượng tư như Thối.
Trứng Chín[]
–Wilson, when examining a Cooked Egg.
–Willow, when examining a Cooked Egg.
–Wolfgang, when examining a Cooked Egg.
–Wendy, when examining a Cooked Egg.
–WX-78, when examining a Cooked Egg.
–Wickerbottom, when examining a Cooked Egg.
–Woodie, when examining a Cooked Egg.
–Maxwell, when examining a Cooked Egg.
–Wagstaff, when examining a Cooked Egg.
–Wigfrid, when examining a Cooked Egg.
–Webber, when examining a Cooked Egg.
–Walani, when examining a Cooked Egg.
–Warly, when examining a Cooked Egg.
–Woodlegs, when examining a Cooked Egg.
–Wilba, when examining a Cooked Egg.
–Wormwood, when examining a Cooked Egg.
–Wheeler, when examining a Cooked Egg.
–Winona, when examining a Cooked Egg.
–Wortox, when examining a Cooked Egg.
–Wurt, when examining a Cooked Egg.
–Walter, when examining a Cooked Egg.
–Wanda, when examining a Cooked Egg.
Trứng Chín (Cooked Egg) là thành phẩm sau khi nấu trứng qua Lửa. Hầu hết là tại Lửa Trại hay Lò Lửa là kết quả sau khi nấu trứng ( Gậy Gọi Sao tương tự). Trong vài trường hợp, trứng có thể coi như là Mob và bị cháy.
Trứng chín cũng có thể được sử dụng trong công thức nấu ăn hoặc cho Lợn hay vua lợn. Cho một trứng chín cho chim trong lồng chim sẽ mang lại một trứng tươi; Bằng cách này, Trứng hư hỏng có thể được tái sử dụng vô thời hạn.
Sử dụng[]
Dùng để làm tươi Trứng hỏng. |
×(2.0) | ×(≥ 1.5) |
Cách kiếm[]
Mọi loại Lương Thực nào sau đây được nấu chín đều có thể sử dụng để cho chim trong Lồng Chim ăn để kiếm Trứng. Bất kỳ loại Lương Thực sống nào dưới đây cũng được phép khi đã nấu chín, tuy nhiên phiên bản sống của vài vật phẩm bên dưới có thể không được chấp nhận.
Mẹo[]
- Thịt khống thể đưa cho vua lợn có thể đổi thành trứng lấy vàng
- Thịt sắp hỏng có thể biến thành trứng tươi.
- Công Thức Nấu Chậm sử dụng Trứng có thể thay thế nhiều công thức nấu ăn sử dụng thịt nếu người chơi có một lồng chim.
- Không như Thịt, ăn Trứng sống sẽ không bị giảm tinh thần
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |