–WX-78
Có 5 loại Trái Cây cơ bản trong trò chơi, mỗi loại đều có phiên bản nấu chín của nó. Có 3 loại Trái Cây được thêm vào trong Reign of Giants DLC, 2 được thêm vào trong Shipwrecked DLC và 3 loại khác được thêm vào trong Don't Starve Together.
Có 5 công thức nấu trong Nồi Hầm yêu cầu Trái Cây. Có 2 công thức khác được thêm vào trong Reign of Giants DLC và 2 được thêm vào trong Shipwrecked DLC. Nồi Hầm Di Động của Warly có 3 công thức độc quyền riêng yêu cầu Trái Cây: 2 trong Don't Starve Together và 1 trong cả Shipwrecked và Don't Starve Together. Những công thức của Nồi Hầm có sự phân biệt giữa Trái Cây và Rau Quả. Phiên bản nấu chín của Trái Cây bao giờ cũng hỏng nhanh hơn so với phiên bản sống (ngoại trừ Hạt Cà Phê). Quả Phát Sáng chỉ có thể đặt vào Nồi Hầm trong Don't Starve Together và được coi là rau trong những phiên bản còn lại của trò chơi.
Dâu Rừng và Chuối Hang có thể tìm thấy trong thế giới tự nhiên. Tuy nhiên những Trái Cây còn lại thì chỉ có thể Nuôi Trồng thông qua Ruộng và Hạt Giống. Dừa Cắt Đôi chỉ có thể nhận được thông qua việc chặt Cây Dừa tự nhiên, sau dó dùng Dựa để bổ đôi Dừa. Hạt Cà Phê có thể thu hoạch từ Cây Cà Phê. Bụi Dâu Mọng có cơ hội thay thế Bụi Dâu trong Don't Starve Together.
Sống | Chín | DLC | Giá trị Trái Cây | ||
---|---|---|---|---|---|
Dâu Rừng | Dâu Rừng Rang | 0.5 | |||
Chuối Hang | Chuối Chín | 1 | |||
Thanh Long | Thanh Long Xắt Lát | 1 | |||
Sầu Riêng | Sầu Riêng Nặng Mùi | 1 | |||
Thạch Lựu | Thạch Lựu Cắt Lát | 1 | |||
Dưa Hấu | Dưa Hấu Nướng | 1 | |||
Hạt Cà Phê | Hạt Cà Phê Rang | 1 | |||
Dừa Cắt Đôi | Dừa Nướng | 1 | |||
Dâu Mọng | Dâu Mọng Rang | 0.5 | |||
Quả Phát Sáng | N/A | N/A | 1 | ||
Quả Phát Sáng Nhỏ | N/A | N/A | 0.5 | ||
Quả Vả | Quả Vả Rang | 0.5 |
Các món ăn sử dụng Trái Cây trong Nồi Hầm[]
Tuy Tiệc Gà Tây yêu cầu Trái Cây, nó được tính là Món Thịt. Nó sẽ khiến cho Thỏ Người tấn công người chơi và có thể ăn bởi Wigfrid.
Lương thực | Tên | DLC | Công thức | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yêu cầu** | Phụ gia hạn chế | |||||||||
Que Chuối | +20 | +12.5 | +33 | 10 | 10 | 20 | ×1 ×1 ×1 |
Không | ||
Chuối Lắc | +8 | +25 | +33 | 15 | 10 | 1 | ×2 | |||
Cà Phê | +3 | +9.375 | -5 | 10 | 10 | 30 | ×3 | Chỉ | ||
Bánh Thanh Long | +40 | +75 | +5 | 15 | 40 | 1 | ×1 | Không | ||
Mì Ống Trộn Quả Vả | 30 | 56.25 | 15 | 6 | 40 | 30 | + ×2.0 | Không | ||
Bánh Mì Quả Vả | 8 | 18.75 | 15 | 15 | 20 | 1 | + | |||
Thịt Xiên Nướng Quả Vả | 20 | 25 | 15 | 15 | 20 | 30 | + ×1.0 + | |||
Vòi Voi Nhồi Quả Vả | 60 | 56.25 | 0 | 10 | 40 | 40 | + | |||
Nắm Mứt Đầy | +3 | +37.5 | +5 | 15 | 10 | 0 | ×0.5 | Không | ||
Bánh Kếp Trái Cây Tươi | +60 | +150 | +15 | 10 | 20 | 30 | ×1.5 ×1 ×1 |
Nấu trong | ||
Daiquiri Chuối Đông Lạnh | +30 | +18.75 | +15 | 15d | 20s | 1 | ×1 + | Không | ||
Trái Cây Trộn | +20 | +25 | +5 | 6 | 10 | 0 | ×3.0 | Không | ||
Bánh Kem Phát Quang | +3 | +37.5 | +10 | 8 | 20 | 30 | ×1/×2 ×1.0 |
Không Nấu trong | ||
Sa-lát Thanh Long Nóng | -3 | +25 | +10 | 15 | 15 | 30 | ×1 ×1 | Không Nấu trong | ||
Kem Dưa Hấu | +3 | +12.5 | +20 | 3 | 10 | 10 | ×1 ×1 ×1 |
Không | ||
Quả Hạt Trộn | +30 | +12.5 | +5 | 15 | 10 | 10 | ×1 ×1 ×0.5 |
Không | ||
Tiệc Gà Tây | +20 | +75 | +5 | 6 | 60 | 10 | ×2 ×0.5 ( / )×0.5 |
|||
Bánh Quế | +60 | +37.5 | +5 | 6 | 10 | 10 | ×1 ×1 ×1.0 |
**Tất cả Giá Trị Trái Cây được hiển thị bằng giá thị thập phân.
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |