(Cái Bảng dài quá để sau dịch nốt) Thẻ: rte-source |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 24 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[File:Sanity Meter.png|thumb|63px|Sanity HUD icon]] |
[[File:Sanity Meter.png|thumb|63px|Sanity HUD icon]] |
||
− | {{Quote| |
+ | {{Quote|Nếu không được ngủ, tôi sẽ phát điên mất.|Wilson}} |
− | '''Sanity''' là thước đo mức độ "Điên" hay đo mức tỉnh táo của nhân vật trong ''[[Don't Starve]]'',{{sanity}} là biểu tượng hiện thị, được đặt gần {{hp}} và {{hunger}}. Có nhiều việc có thể khiến nhân vật bị mất hoặc tăng tinh thần, sẽ có mũi tên nhỏ xuất hiện ở {{sanity}}, thể hiện sự tăng giảm của tinh thần, Kích thước của mũi tên sẽ thể hiện tỷ lệ tăng giảm, càng lớn thì tăng(giảm) càng nhiều. |
+ | '''Tinh Thần (Sanity)''' là thước đo mức độ "Điên" hay đo mức tỉnh táo của nhân vật trong ''[[Don't Starve]]'',{{sanity}} là biểu tượng hiện thị, được đặt gần {{hp}} và {{hunger}}. Có nhiều việc có thể khiến nhân vật bị mất hoặc tăng tinh thần, sẽ có mũi tên nhỏ xuất hiện ở {{sanity}}, thể hiện sự tăng giảm của tinh thần, Kích thước của mũi tên sẽ thể hiện tỷ lệ tăng giảm, càng lớn thì tăng(giảm) càng nhiều. |
Khi tình thần giảm, tầm nhìn của người chơi trở nên khác thường (có những tia máu ở góc màn hình, màn hình như bị lỗi quá sáng, có tiếng thì thầm), [[Sinh Vật Ảo Ảnh]] xuất hiện. Chúng sẽ biến thành thật và hung hăng tấn công người chơi khi tinh thần của người chơi dưới 15%, dấu hiệu cho thấy khi tinh thần quá thấp là [[Sinh Vật Ảo Ảnh]] tấn công người chơi, nhân vật ôm tai nhắm mắt khi đang đi loạng choạng như đang bị dinh cơn đau đầu |
Khi tình thần giảm, tầm nhìn của người chơi trở nên khác thường (có những tia máu ở góc màn hình, màn hình như bị lỗi quá sáng, có tiếng thì thầm), [[Sinh Vật Ảo Ảnh]] xuất hiện. Chúng sẽ biến thành thật và hung hăng tấn công người chơi khi tinh thần của người chơi dưới 15%, dấu hiệu cho thấy khi tinh thần quá thấp là [[Sinh Vật Ảo Ảnh]] tấn công người chơi, nhân vật ôm tai nhắm mắt khi đang đi loạng choạng như đang bị dinh cơn đau đầu |
||
− | Khi ở một mình giữa nơi hoang dẫ |
+ | Khi ở một mình giữa nơi hoang dẫ sẽ ảnh hưởng tới bạn. Nói chung là khi ở gần [[Quái]], [[Đêm]], [[Mưa]], hoặc ăn [[Lương Thực]] tệ sẽ làm giảm tinh thần. Trong khi mặc [[:Thể Loại:Thẻ Trang Phục|quần áo]] ăn [[Thịt Khô]] và đồ đã được [[Nấu Ăn|nấu]], hay gần [[Lợn]] đi theo, và [[Ngủ]] sẽ làm tăng tình thần |
Xem bảng dưới đây để rõ hơn |
Xem bảng dưới đây để rõ hơn |
||
+ | == Bảng Tinh Thần có tác dụng tức thời == |
||
− | == Instant Sanity Table == |
||
{| class="wikitable" style="font-weight: bold" |
{| class="wikitable" style="font-weight: bold" |
||
+ | !Hành Động |
||
− | !Action |
||
+ | !Tinh Thần |
||
⚫ | |||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
|• Ngủ trong [[File:Tent.png|32px|link=Lều]] {{Pic|32|Siesta Lean-to}}<br /> |
|• Ngủ trong [[File:Tent.png|32px|link=Lều]] {{Pic|32|Siesta Lean-to}}<br /> |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
|• Giết [[File:Crawling Horror.png|32px|link=Sinh Vật Ảo Ảnh#Crawling Horror|Crawling Horror]]<br /> |
|• Giết [[File:Crawling Horror.png|32px|link=Sinh Vật Ảo Ảnh#Crawling Horror|Crawling Horror]]<br /> |
||
− | • Ăn [[File:Taffy.png|32px|link=Kẹo |
+ | • Ăn [[File:Taffy.png|32px|link=Kẹo Bơ Cứng]], [[File:Pumpkin Cookie.png|32px|link=Cookie Bí Ngô]], [[File:Jerky.png|32px|link=Thịt Khô]],[[File:Cooked Green Cap.png|32px|link=Mũ Nấm Lục Chín]], [[File:Cooked Cactus Flesh.png|32px|link=Xác Xương Rồng Chín]]<br /> |
− | • Tạo mẫu mới bằng |
+ | • Tạo mẫu mới bằng [[File:Science Machine.png|32px|link=Máy Khoa Học]] [[File:Alchemy Engine.png|32px|link=Máy Luyện Kim]] [[File:Prestihatitator.png|32px|link=Mũ Ma Thuật]] [[File:Shadow Manipulator.png|32px|link=Tay Máy Bóng Tối]]<br /> |
• Tìm hiểu một công thức từ [[File:Blueprint.png|32px|link=Bản Thảo]] |
• Tìm hiểu một công thức từ [[File:Blueprint.png|32px|link=Bản Thảo]] |
||
|style="text-align:center;"| +15 |
|style="text-align:center;"| +15 |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• Ăn |
+ | |• Ăn [[File:Small Jerky.png|32px|link=Thịt Khô Nhỏ]], [[File:Cooked Blue Cap.png|32px|link=Mũ Nấm Lam Chín]], [[File:Electric Milk.png|32px|link=Sữa Điện]]<br /> |
− | • Cạo |
+ | • Cạo Râu của [[Wilson]] |
|style="text-align:center;"| +10 |
|style="text-align:center;"| +10 |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|style="text-align:center;"| +7.5 |
|style="text-align:center;"| +7.5 |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• Ăn |
+ | |• Ăn [[Nồi Hầm|nấu từ hồi hầm]] ngoại trừ [[File:Wet Goop.png|32px|link=Dịch Ướt]] [[File:Powdercake.png|32px|link=Bánh Bột]] [[File:Guacamole.png|32px|link=Sốt Bơ]] [[File:Spicy Chili.png|32px|link=Tương Cay]]<br /> |
• Ăn [[File:Watermelon.png|32px|link=Dưa Hấu]] [[File:Cactus Flower.png|32px|link=Hoa Xương Rồng]]<br /> |
• Ăn [[File:Watermelon.png|32px|link=Dưa Hấu]] [[File:Cactus Flower.png|32px|link=Hoa Xương Rồng]]<br /> |
||
• Nhặt [[File:Flower.png|32px|link=Hoa]] |
• Nhặt [[File:Flower.png|32px|link=Hoa]] |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
|style="text-align:center;"| -1 |
|style="text-align:center;"| -1 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• Ăn |
+ | |• Ăn [[File:Dark Petals.png|32px|link=Cánh Hoa Đen]] [[File:Durian.png|32px|link=Sầu Riêng]] [[File:Extra Smelly Durian.png|32px|link=Sầu Riêng Nặng Mùi]] [[File:Monster Jerky.png|32px|link=Thịt Quái Khô]] [[File:Lichen.png|32px|link=Địa Y]] [[File:Cactus_Flesh.png|32px|link=Cactus Flesh]]<br /> |
• Nhặt [[File:Evil Flowers.png|32px|link=Hoa#Hoa Quỷ]]<br /> |
• Nhặt [[File:Evil Flowers.png|32px|link=Hoa#Hoa Quỷ]]<br /> |
||
• Sử Dụng [[File:Pile o' Balloons.png|32px|link=Pile o' Balloons]] |
• Sử Dụng [[File:Pile o' Balloons.png|32px|link=Pile o' Balloons]] |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
|• Ăn [[Lương Thực#Hư Hỏng Thực Phẩm|Đồ ăn hỏng]]<br /> |
|• Ăn [[Lương Thực#Hư Hỏng Thực Phẩm|Đồ ăn hỏng]]<br /> |
||
− | • Ăn |
+ | • Ăn [[File:Meat.png|32px|link=Thịt]][[File:Morsel.png|32px|link=Thịt Nhỏ]][[File:Drumstick.png|32px|link=Thịt Đùi]][[File:Frog Legs.png|32px|link=Đùi Ếch]][[File:Cooked Monster Meat.png|32px|link=Thịt Quái Chín]][[File:Cooked Red Cap.png|32px|link=Mũ Nấm Đỏ Chín]][[File:Batilisk Wing.png|32px|link=Batilisk Wing]][[File:Glow Berry.png|32px|link=Glow Berry]][[File:Leafy Meat.png|32px|link=Thịt Lá]]<br /> |
− | • |
+ | • Đào [[File:Grave32.png|32px|link=Mộ]] |
|style="text-align:center;"| -10 |
|style="text-align:center;"| -10 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | | |
+ | |•Ăn [[File:Monster Meat.png|32px|link=Thịt Quái]] [[File:Blue Cap.png|32px|link=Nấm Rơm Lam]] [[File:Deerclops Eyeball.png|32px|link=Cầu Mắt Deerclops]] [[File:Guardian's Horn.png|32px|link=Sừng Quản Thần]]<br /> |
− | • |
+ | • Đi qua [[File:Wormhole.png|64px|link=Hố Giun]]<br /> |
− | • |
+ | • Sử dụng [[File:The Lazy Explorer.png|32px|link=Gậy Biếng]] |
|style="text-align:center;"| -15 |
|style="text-align:center;"| -15 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Ăn [[File:Monster Lasagna.png|32px|link=Lasagna Thịt Quái]]<br /> |
− | • |
+ | • Bị tấn công bởi [[Charlie]]<br /> |
− | • |
+ | • Sử dụng [[File:Star Caller's Staff.png|32px|link=Gậy Gọi Sao]] [[File:Green Staff.png|32px|link= Gậy Giải Cấu Trúc]] |
| style="text-align:center;"| -20 |
| style="text-align:center;"| -20 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Đọc [[File:Applied Horticulture.png|32px|link=Thẻ Sách#Applied Horticulture]] [[File:Sleepytime Stories.png|32px|link=Thẻ Sách#Sleepytime Stories]] [[File:The End is Nigh.png|32px|link=Thẻ Sách#The End is Nigh]]<br /> |
− | • |
+ | • Bị trúng sét khi là [[File:WX-78 portrait.png|32px|link=WX-78]] |
| style="text-align:center;"| -33 |
| style="text-align:center;"| -33 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Ăn [[File:Green Cap.png|32px|link=Mũ Nấm Lục]] [[File:Glommer's Goop.png|32px|link=Dịch Glommer]]<br /> |
− | • Reading [[File:Birds of the World.png|32px|link= |
+ | • Reading [[File:Birds of the World.png|32px|link=Thẻ Sách#Birds of the World]] [[File:On Tentacles.png|32px|link=Thẻ Sách#On Tentacles]]<br /> |
− | • |
+ | • Sự dụng [[File:Telelocator Staff.png|32px|link=Gậy Dịch Chuyển]]<br /> |
− | • |
+ | • Gọi [[File:Abigail build.png|32px|link=Abigail]] |
| style="text-align:center;"| -50 |
| style="text-align:center;"| -50 |
||
|-style="background: #FFC9C9" |
|-style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Sử dụng [[File:Codex Umbra.png|32px|link=Sách Vong Linh]] |
− | | style="text-align:center;"| -55 |
+ | | style="text-align:center;"| -55 điểm tình thần tối đa |
|-style="background: #FFFFC9" |
|-style="background: #FFFFC9" |
||
− | |• [[ |
+ | |• [[Chết#Resurrection|hồi sinh]] bằng [[File:Life Giving Amulet.png|32px|link=Bùa Phục Sinh]] [[File:Meat Effigy.png|32px|link=Bù Nhìn Thịt]] [[File:Touch Stone.png|32px|link=Đá Xúc Giác]] |
− | | style="text-align:center;"| |
+ | | style="text-align:center;"|còn 1 nửa<br />so với tối đa |
|} |
|} |
||
+ | == Bảng Tinh Thần có tác dụng theo thời gian == |
||
− | == Temporal Sanity Table == |
||
{| class="wikitable" style="width:100%; font-weight: bold" |
{| class="wikitable" style="width:100%; font-weight: bold" |
||
!width = 300|Name |
!width = 300|Name |
||
− | ! |
+ | !Tinh Thần (/min) |
!Notes |
!Notes |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Ánh sáng từ [[File:Star Stafflight.png|50px|link=Gậy Gọi Sao]] |
|style="text-align:center;"| ≤+25 |
|style="text-align:center;"| ≤+25 |
||
| |
| |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
+ | |• Đứng gần [[File:Bunnyman.png|32px|link=Thỏ Người]][[File:Pig.png|32px|link=Lợn]] thuần hóa |
||
− | |• Sanity aura of a friendly {{pic|32|Pig}}{{pic|32|Bunnyman}} |
||
|style="text-align:center;"| ≤+25 |
|style="text-align:center;"| ≤+25 |
||
+ | |Phải đứng rất gần mới nhận được. |
||
− | |Must be very close to benefit from aura. |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Dùng nhân vật [[File:Waxwell_portrait.png|x32px|link=Maxwell]] |
|style="text-align:center;"| +20 |
|style="text-align:center;"| +20 |
||
| |
| |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Đứng gần lửa ( chỉ với [[File:Willow portrait.png|32px|link=Willow]]) |
|style="text-align:center;"| +≤10 |
|style="text-align:center;"| +≤10 |
||
+ | |Số lượng phụ thuộc vào sức mạnh của lửa. |
||
− | |Amount depends on strength of fire. |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Tam o' Shanter.png|32px|link=Mũ bêrê Ê-cốt]] |
|style="text-align:center;"| +6.7 |
|style="text-align:center;"| +6.7 |
||
| |
| |
||
|-style="background: #C9FFC9" |
|-style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Glommer.png|32px|link=Glommer]] |
|style="text-align:center;"| +6.25 |
|style="text-align:center;"| +6.25 |
||
+ | |Phải đứng rất gần mới nhận được.. |
||
− | |Must be very close to benefit from aura. |
||
|- style="background: #C9FFC9" |
|- style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Hibearnation Vest.png|32px|link=Vest Gấu Ngủ Đông]] |
|style="text-align:center;" | +4.5 |
|style="text-align:center;" | +4.5 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #C9FFC9" |
|- style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Top Hat.png|32px|link=Nón Chóp Cao]] [[File:Cat_Cap.png|32px|link=Mũ Da Mèo]] [[File:Floral Shirt.png|32px|link=Sơ Mi Hoa]] [[File:Dapper Vest.png|32px|link=Vest Bảnh Bao]] [[File:Thulecite Suit.png|32px|link=Giáp Thulecite]] |
|style="text-align:center;" | +3.3 |
|style="text-align:center;" | +3.3 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #C9FFC9" |
|- style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc {{Pic|32|Feather Hat}} {{Pic|32|Summer Frest}} {{Pic|32|Breezy Vest}} {{Pic|32|Puffy Vest}} {{Pic|32|Life Giving Amulet}} {{Pic|32|Chilled Amulet}} {{Pic|32|Magiluminescence}}{{Pic|32|Construction Amulet}}{{Pic|32|The Lazy Forager}}{{Pic|32|Belt of Hunger}} {{Pic|32|Pretty Parasol}} |
| style="text-align:center;" | +2 |
| style="text-align:center;" | +2 |
||
+ | |5 bùa hộ mệnh sẽ khôi phục lại sự tỉnh táo miễn là chúng được trang bị. |
||
− | |The 5 amulets will restore sanity as long as they are equipped. |
||
|- style="background: #C9FFC9" |
|- style="background: #C9FFC9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc {{pic|32|Garland}}{{pic|32|Winter Hat}} |
|style="text-align:center;" | +1.3 |
|style="text-align:center;" | +1.3 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Spiderhat.png|32px|link=Mũ Nhện]] [[File:One-man Band.png|32px|link=Người Hát Rong]] [[File:Fashion_Melon.png|32px|link=Dưa Thời Trang]]<br /> |
− | • |
+ | • Từ [[File:Houndius Shootius Build.png|32px|link=Pháo Mắt]] |
|style="text-align:center;" | -2 |
|style="text-align:center;" | -2 |
||
+ | |Với [[File:One-man Band.png|32px|link=Người Hát Rong]] thì mỗi con đi theo thì sẽ bị giảm thêm 25/phút |
||
− | |For One-Man Band this is the default insanity aura without followers. |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Night Light.png|32px|link=Đèn Chong Đêm]] |
|style="text-align:center;" | -3 |
|style="text-align:center;" | -3 |
||
− | | |
+ | |Chỉ khi bật. |
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• [[ |
+ | |• [[Mưa]] |
|style="text-align:center;" | ≤-3.3 |
|style="text-align:center;" | ≤-3.3 |
||
+ | |Mất sự tỉnh táo phụ thuộc vào "tỷ lệ lượng mưa". |
||
− | |Sanity loss depends on "precipitation rate". |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• [[ |
+ | |• [[Ẩm Ướt]] [[File:Reign of Giants icon.png|24px|link=Reign of Giants]] |
|style="text-align:center;" | ≤? |
|style="text-align:center;" | ≤? |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc đồ dính nước |
|style="text-align:center;" | ≤? |
|style="text-align:center;" | ≤? |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• [[ |
+ | |• [[Chiều]], [[Đêm]] và [[Hang Động]] |
|style="text-align:center;" | -5 |
|style="text-align:center;" | -5 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Tối hoàn toàn |
|style="text-align:center;" | -50 |
|style="text-align:center;" | -50 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Nightmare Amulet.png|32px|link=Bùa Ác Mộng]] |
|style="text-align:center;" | -3.3 |
|style="text-align:center;" | -3.3 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:Night Armour.png|32px|link=Giáp Bóng Tối]] |
|style="text-align:center;" | -10 |
|style="text-align:center;" | -10 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Cầm [[File:Dark Sword.png|32px|link=Gươm Đen]] |
|style="text-align:center;" | -20 |
|style="text-align:center;" | -20 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Spider.png|36px|link=Nhện]] [[File:Evil Flowers.png|32px|link=Hoa Quỷ]] [[File:Slurper.png|32px|link=Con Mút]] [[File:Depths Worm.png|32px|link=Sâu Đất]] |
| style="text-align:center;" | ≤-25 |
| style="text-align:center;" | ≤-25 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Mặc [[File:One-man Band.png|32px|link=Người Hát Rong]] và có {{pic|32|Pig}} hay {{pic|32|Bunnyman}} |
+ | đi theo |
||
− | befriended |
||
|style="text-align:center;" | -2<br />(-25 per follower) |
|style="text-align:center;" | -2<br />(-25 per follower) |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Hound.png|30px|link=Chó Săn]] [[File:Red Hound.png|40px|link=Chó Săn Đỏ]] [[File:Blue Hound.png|40px|link=Chó Săn Xanh]] [[File:Spider Warrior.png|40px|link=Nhện Chiến Binh]] [[File:Beardling.png|28px|link=Rậm Lông]] [[File:Beardlord.png|32px|link=Chúa Lông]] [[File:Tentacle.png|20px|link=Xúc Tu]] [[File:Baby Tentacle.png|18px|link=Xúc Tua Khổng Lồ]] [[File:Ghost Build.png|20px|link=Hồn Ma]] [[File:Nighthand.png|54px|link=Bàn Tay Đêm]] |
|style="text-align:center;" | ≤-40 |
|style="text-align:center;" | ≤-40 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ {{pic|24|Nightmare Light}} |
|style="text-align:center;" | ≤-40 |
|style="text-align:center;" | ≤-40 |
||
− | |[[ |
+ | |[[Sinh Vật Ảo Ảnh]] sinh ra từ [[Đèn Ác Mộng]] và không trong giai đoạn "warning" của [[Chu kỳ Ác Mộng]]. |
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Treeguard.png|20px|link=Thần Rừng]] [[File:Crawling Horror.png|36px|link=Sinh Vật Ảo Ảnh#Crawling Horror|Crawling Horror]] [[File:Terrorbeak.png|25px|link=Sinh Vật Ảo Ảnh#Terrorbeak|Terrorbeak]] [[File:Werepig.png|32px|link=Lợn Sói]] |
|style="text-align:center;" | ≤-100 |
|style="text-align:center;" | ≤-100 |
||
| |
| |
||
|- style="background: #FFC9C9" |
|- style="background: #FFC9C9" |
||
− | |• |
+ | |• Từ [[File:Deerclops.png|40px|link=Deerclops]] [[File:Spider Queen.png|40px|link=TNhện Chúa]] [[File:Bearger.png|40px|link=Gấu Lửng]][[File:Dragonfly.png|40px|link=Chuồn Chuồn]] |
|style="text-align:center;" | ≤-400 |
|style="text-align:center;" | ≤-400 |
||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
+ | == Chi tiết từng nhân vật == |
||
− | == Character Specifics == |
||
[[File:Wilson fear.png|thumb|right|Wilson looking around from paranoia.]] |
[[File:Wilson fear.png|thumb|right|Wilson looking around from paranoia.]] |
||
+ | Tinh thần tối đa: |
||
− | Sanity maximums: |
||
− | : [[WX-78]] - 100-300 Max |
+ | : [[WX-78]] - 100-300 Max Tinh Thần (nâng cấp đủ) |
− | : [[Wickerbottom]] - 250 Max |
+ | : [[Wickerbottom]] - 250 Max Tinh Thần |
− | : [[Wilson]], [[Wendy]], [[Wolfgang]], |
+ | : [[Wilson]], [[Wendy]], [[Wolfgang]], [[Woodie]], [[Maxwell]] - 200 Max Tinh Thần |
− | : [[Wes]] - 150 Max |
+ | : [[Wes]] - 150 Max Tinh Thần |
− | : [[Willow]] - 120 Max |
+ | : [[Willow]] - 120 Max Tinh Thần |
− | : [[Wigfrid]] [[File:Reign of Giants icon.png|24px|link=Reign of Giants]] - 120 Max |
+ | : [[Wigfrid]] [[File:Reign of Giants icon.png|24px|link=Reign of Giants]] - 120 Max Tinh Thần |
− | : [[Webber]] [[File:Reign of Giants icon.png|24px|link=Reign of Giants]] - 100 Max |
+ | : [[Webber]] [[File:Reign of Giants icon.png|24px|link=Reign of Giants]] - 100 Max Tinh Thần |
+ | Các nhân vật giữ tỉnh táo lâu hơn |
||
− | Characters with the potential to stay sane longer: |
||
− | : Maxwell - |
+ | : Maxwell - được phục hồi với tốc độ 20 điểm cho mỗi phút. |
+ | : Wendy - Ít Tinh Thần bị mất trong khi ở trong bóng tối hoặc gần quái vật. |
||
− | : Wendy - Less Sanity is lost while in darkness or near monsters. |
||
− | : Willow - |
+ | : Willow - Phủ nhận Tinh Thần mất vào ban đêm trong khi gần một ngọn lửa. |
+ | : Wolfgang - dù mất thêm 10% khi gần quái nhưng chiến đầu sẽ kết thúc nhanh hơn khi ở trạng thái "hùng mạnh" tức có khả năng sẽ mất ít hơn |
||
− | : Wolfgang - Even though monsters drain 10% more Sanity, fights can end quicker when "Mighty", meaning less time spent near Sanity-draining auras. |
||
− | == |
+ | ==Hiệu ứng Điên Loạn== |
− | [[File:Complete Insanity.png|thumb|399px| |
+ | [[File:Complete Insanity.png|thumb|399px|Điên hoàn toàn ở ngày 1]] |
{{sanity}} ≤ 80% |
{{sanity}} ≤ 80% |
||
− | * [[ |
+ | * [[Sinh Vật Ảo Ảnh#Mr. Skits|Mr. Skits]] sẽ xuất hiện. |
{{sanity}} ≤ 65% |
{{sanity}} ≤ 65% |
||
+ | * [[Bóng Rình Mò]] và [[Bàn Tay Đêm]] sẽ xuất hiện vào tối. |
||
− | * [[Shadow Creature#Shadow Watcher|Shadow Watchers]] and [[Shadow Creature#Night Hand|Night Hands]] appear at night. |
||
{{sanity}} ≤ 60% |
{{sanity}} ≤ 60% |
||
+ | * Mắt xuất hiện trong bóng tối. |
||
− | * Eyes appear in the darkness. |
||
+ | * Màn hình bắt đầu méo mó. |
||
− | * The screen starts getting distorted. |
||
+ | * Ánh sáng bị biến dạng trong thế giới và [[Hang Động]]. Ánh sáng bừng sáng trong [[Tàn Tích]]. |
||
− | * Lighting is desaturated in overworld and caves. Lighting brightens in the [[Ruins]]. |
||
{{sanity}} ≤ 50% |
{{sanity}} ≤ 50% |
||
+ | * [[Mỏ Khiếp Sợ]] và [[Bò Rùng Rợn]] có thể nhìn thấy. |
||
− | * [[Shadow Creature#Crawling Horror|Crawling Horrors]] and [[Shadow Creature#Terrorbeak|Terrorbeaks]] are visible. |
||
+ | * Bầu không khí trở nên điên loạn . |
||
− | * Insanity ambience becomes audible. |
||
{{sanity}} ≤ 45% |
{{sanity}} ≤ 45% |
||
+ | * Tiếng thì thầm xuất hiện |
||
− | * Whispering can be heard. |
||
{{sanity}} ≤ 40% |
{{sanity}} ≤ 40% |
||
− | * [[ |
+ | * [[Thỏ]] biến thành [[Rậm Lông]]. |
+ | * [[Thỏ Người]] biến thành [[Chúa Lông]]. |
||
− | * [[Bunnyman|Bunnymen]] transform into Beardlords. |
||
{{sanity}} ≤ 15% |
{{sanity}} ≤ 15% |
||
+ | * Các màn hình được bao quanh bởi các tua nhỏ đỏ |
||
− | * The screen is surrounded by red tendrils. |
||
+ | * Mỏ Khiếp Sợ và Bò Rùng Rợn tấn công. |
||
− | * Crawling Horrors and Terrorbeaks will attack. |
||
+ | * Nhân vật ôm đầu. |
||
− | * Player holds head with hands and rocks back and forth. |
||
+ | * Tiếng khi về đếm biến dạng. |
||
− | * The "day to night" transition jingle becomes warped. |
||
− | {{sanity}} |
+ | {{sanity}} ≤ 10% |
+ | * Ánh sáng trở nê |
||
− | * Lighting becomes dim. |
||
− | == {{ |
+ | == {{pic24|Placeholder}} Bên lề== |
+ | * Tinh Thần được đưa vào từ bản cập nhật ''[[Lịch Sử Cập Nhật#Insanity!|Insanity!]]''. |
||
− | * Sanity was added in the [[Version History#February 12.2C 2013 .E2.80.93.C2.A0Insanity.21.5B7.5D|''Insanity!'']] update. |
||
+ | * Biến dạng có thể được tắt trong menu Tùy chọn, loại bỏ hiệu ứng mờ trên các cạnh của màn hình mà xảy ra từ Tinh Thần mất. Điều này cũng có thể tăng hiệu suất trên máy chậm. |
||
− | * Distortion can be turned off in the Options menu, removing the blurry effect on the edges of the screen that occurs from Sanity loss. This can also boost performance on slow systems. |
||
{{Gameplay}} |
{{Gameplay}} |
||
⚫ | |||
− | [[Thể_loại:Chưa dịch]] |
Phiên bản lúc 04:10, ngày 8 tháng 12 năm 2019
–Wilson
Tinh Thần (Sanity) là thước đo mức độ "Điên" hay đo mức tỉnh táo của nhân vật trong Don't Starve, là biểu tượng hiện thị, được đặt gần và . Có nhiều việc có thể khiến nhân vật bị mất hoặc tăng tinh thần, sẽ có mũi tên nhỏ xuất hiện ở , thể hiện sự tăng giảm của tinh thần, Kích thước của mũi tên sẽ thể hiện tỷ lệ tăng giảm, càng lớn thì tăng(giảm) càng nhiều.
Khi tình thần giảm, tầm nhìn của người chơi trở nên khác thường (có những tia máu ở góc màn hình, màn hình như bị lỗi quá sáng, có tiếng thì thầm), Sinh Vật Ảo Ảnh xuất hiện. Chúng sẽ biến thành thật và hung hăng tấn công người chơi khi tinh thần của người chơi dưới 15%, dấu hiệu cho thấy khi tinh thần quá thấp là Sinh Vật Ảo Ảnh tấn công người chơi, nhân vật ôm tai nhắm mắt khi đang đi loạng choạng như đang bị dinh cơn đau đầu
Khi ở một mình giữa nơi hoang dẫ sẽ ảnh hưởng tới bạn. Nói chung là khi ở gần Quái, Đêm, Mưa, hoặc ăn Lương Thực tệ sẽ làm giảm tinh thần. Trong khi mặc quần áo ăn Thịt Khô và đồ đã được nấu, hay gần Lợn đi theo, và Ngủ sẽ làm tăng tình thần Xem bảng dưới đây để rõ hơn
Bảng Tinh Thần có tác dụng tức thời
Hành Động | Tinh Thần |
---|---|
• Ngủ trong |
+50 |
• Ngủ trong |
+33 |
• Sửa |
+20 |
• Giết |
+15 |
• Ăn , , • Cạo Râu của Wilson |
+10 |
• Ăn | +7.5 |
• Ăn nấu từ hồi hầm ngoại trừ |
+5 |
• Sử dụng | -1 |
• Ăn |
-5 |
• Ăn Đồ ăn hỏng |
-10 |
•Ăn |
-15 |
• Ăn • Bị tấn công bởi Charlie |
-20 |
• Đọc |
-33 |
• Ăn |
-50 |
• Sử dụng | -55 điểm tình thần tối đa |
• hồi sinh bằng | còn 1 nửa so với tối đa |
Bảng Tinh Thần có tác dụng theo thời gian
Name | Tinh Thần (/min) | Notes |
---|---|---|
• Ánh sáng từ | ≤+25 | |
• Đứng gần thuần hóa | ≤+25 | Phải đứng rất gần mới nhận được. |
• Dùng nhân vật | +20 | |
• Đứng gần lửa ( chỉ với ) | +≤10 | Số lượng phụ thuộc vào sức mạnh của lửa. |
• Mặc | +6.7 | |
• Từ | +6.25 | Phải đứng rất gần mới nhận được.. |
• Mặc | +4.5 | |
• Mặc | +3.3 | |
• Mặc | +2 | 5 bùa hộ mệnh sẽ khôi phục lại sự tỉnh táo miễn là chúng được trang bị. |
• Mặc | +1.3 | |
• Mặc |
-2 | Với thì mỗi con đi theo thì sẽ bị giảm thêm 25/phút |
• Từ | -3 | Chỉ khi bật. |
• Mưa | ≤-3.3 | Mất sự tỉnh táo phụ thuộc vào "tỷ lệ lượng mưa". |
• Ẩm Ướt | ≤? | |
• Mặc đồ dính nước | ≤? | |
• Chiều, Đêm và Hang Động | -5 | |
• Tối hoàn toàn | -50 | |
• Mặc | -3.3 | |
• Mặc | -10 | |
• Cầm | -20 | |
• Từ | ≤-25 | |
• Mặc và có hay
đi theo |
-2 (-25 per follower) |
|
• Từ | ≤-40 | |
• Từ | ≤-40 | Sinh Vật Ảo Ảnh sinh ra từ Đèn Ác Mộng và không trong giai đoạn "warning" của Chu kỳ Ác Mộng. |
• Từ | ≤-100 | |
• Từ | ≤-400 |
Chi tiết từng nhân vật
Tinh thần tối đa:
- WX-78 - 100-300 Max Tinh Thần (nâng cấp đủ)
- Wickerbottom - 250 Max Tinh Thần
- Wilson, Wendy, Wolfgang, Woodie, Maxwell - 200 Max Tinh Thần
- Wes - 150 Max Tinh Thần
- Willow - 120 Max Tinh Thần
- Wigfrid - 120 Max Tinh Thần
- Webber - 100 Max Tinh Thần
Các nhân vật giữ tỉnh táo lâu hơn
- Maxwell - được phục hồi với tốc độ 20 điểm cho mỗi phút.
- Wendy - Ít Tinh Thần bị mất trong khi ở trong bóng tối hoặc gần quái vật.
- Willow - Phủ nhận Tinh Thần mất vào ban đêm trong khi gần một ngọn lửa.
- Wolfgang - dù mất thêm 10% khi gần quái nhưng chiến đầu sẽ kết thúc nhanh hơn khi ở trạng thái "hùng mạnh" tức có khả năng sẽ mất ít hơn
Hiệu ứng Điên Loạn
- Mr. Skits sẽ xuất hiện.
- Bóng Rình Mò và Bàn Tay Đêm sẽ xuất hiện vào tối.
- Mắt xuất hiện trong bóng tối.
- Màn hình bắt đầu méo mó.
- Ánh sáng bị biến dạng trong thế giới và Hang Động. Ánh sáng bừng sáng trong Tàn Tích.
- Mỏ Khiếp Sợ và Bò Rùng Rợn có thể nhìn thấy.
- Bầu không khí trở nên điên loạn .
- Tiếng thì thầm xuất hiện
- Các màn hình được bao quanh bởi các tua nhỏ đỏ
- Mỏ Khiếp Sợ và Bò Rùng Rợn tấn công.
- Nhân vật ôm đầu.
- Tiếng khi về đếm biến dạng.
- Ánh sáng trở nê
Bên lề
- Tinh Thần được đưa vào từ bản cập nhật Insanity!.
- Biến dạng có thể được tắt trong menu Tùy chọn, loại bỏ hiệu ứng mờ trên các cạnh của màn hình mà xảy ra từ Tinh Thần mất. Điều này cũng có thể tăng hiệu suất trên máy chậm.
Cơ Chế Lối Chơi | |
Hoạt Động | Chế Tạo • Câu Cá • Nấu Ăn • Nuôi Trồng • Ngủ • Cưỡi Bò Lai • (Đi Thuyền ) |
Môi Trường | Ngày-Đêm • Chu kỳ Trăng • Chu kỳ Ác Mộng • Động Đất • Sét • Mưa • Mưa Ếch (Gió Lớn • Sương Mù • Sóng • Lụt • Núi Lửa Phun Trào) ) (Sương Mù) ) (Bão Cát • Bão Mặt Trăng ) |
Cơ Chế | Quần Xã • Nhân Vật • Charlie • Chết • Độ Bền • Điểm Kinh Nghiệm • Lửa • Hỏng Lương Thực • Cóng Lạnh • Máu • Sức Đói • Tinh Thần • Nguồn Sáng • Bản Đồ • Sự Man Rợn • Tài Nguyên Không Tái Sinh • Kiến Trúc • Điều Khiển • Sao Lưu (Ẩm Ướt ) (Quá Nhiệt ) (Độc ) (Sốt Hoa Cỏ • Đối Tượng Dị Thường • Tận Thế • Lễ Hội Heo ) (Khai Sáng • Sự Kiện • Dịch Bệnh • Hồn Ma • Tái Sinh Tài Nguyên • Skins ) |
Chế Độ | Trải Nghiệm • Phiêu Lưu • Bề Mặt • Hang Động • Tàn Tích • Miệng Núi Lửa • Tùy Chỉnh Thế Giới |
Khác | Làng Lợn • Đường (Lối Mòn) • Nghĩa Địa • Biển • Vực Thẳm • Cầu • Bộ Vá • Đồ • Nhà Xác |