–Wurt
Tiêu Thạch (Nitre) là khoáng sản thu được khi khai thác Đá Tảng mịn hoặc Thạch Nhũ, sẽ rớt ít nhất 1 viên (cùng với các khoáng sản khác). Đôi lúc cũng rớt sau khi Động Đất ở dưới Hang Động. Dùng để tạo Muối Liếm, Thuốc Nổ.
DLC[]
Trong bản mở rộng Reign of Giants DLC nó cũng được dùng để chế tạo Lửa Thu Nhiệt và Sao Mai. Lửa Thu Nhiệt có thể tái nạp bằng Tiêu Thạch.
Trong Shipwrecked DLC, Tiêu Thạch cũng thu được từ Đống Mắc ma. Cọc Mácma có những đốm vàng thì sẽ cho Vàng Thỏi thay cho Tiêu Thạch. Khác với Đá Tảng, Cọc Mácma không có số lượng Tiêu Thạch cụ thể trong đó để thay đổi, mỗi vật phẩm rơi ra có cơ hội là Tiêu Thạch. Do đó có 1 cơ hội nhỏ để không thu được Tiêu Thạch nào nhưng cũng có một cơ hội để thu được tới 9 Tiêu Thạch.
Trong Hamlet DLC, Tiêu Thạch dùng để chế tạo Nền Cỏ và những biến thể của Rào Cây. Ngoài ra, Wormwood sử dụng Tiêu Thạch để chế tạo Gói Phân Trộn.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Tiêu Thạch có thể rơi ra thêm từ Cây Hóa Thạch và được dùng để chế tạo Đạn Tăng Lực, Pháo Sáng và Bom Ngâm. Winona sử dụng Tiêu Thạch để chế tạo Máy Phát Điện và nạp nhiên liệu cho nó còn Warly thì sử dụng Tiêu Thách để chế tạo Túi Đầu Bếp.
Ngoài ra, Wilson cũng có thể chế tạo Tiêu Thạch thông qua Chuyển Đổi Quặng II.
Sử dụng[]
×4 |
×9 |
×9 |
×9 |
×5 |
×4 |
×8 |
×4 | ×4 |
×6 |
×4 |
☁
Bên Lề[]
- Được thêm từ bản cập nhật A Little Rain Must Fall.
- Tiêu Thạch được khai thác từ tảng đá nhỏ, mịn từ bản cập nhật The End of the Beginning.
- Tiêu Thạch được biết tới như hỏa tiêu (Potassium Nitrate, KNO₃) là thành phần thông thường để tạo thuốc nổ trong thực tế. Chúng cũng là thành phần tạo phân bón, mặc dù không thể dùng làm phân bón trong trò chơi.
Tài Nguyên | |
Thực vật | |
Vật liệu vô sinh tự nhiên | |
Rơi từ sinh vật | |
Vật liệu không tự nhiên | |
Vũ khí và giáp không khả chế |
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí |