–Wilson, Examining a hay wall item.
–Willow, Examining a hay wall item.
–Wolfgang, Examining a hay wall item.
–Wendy, Examining a hay wall item.
–WX-78, Examining a hay wall item.
–Wickerbottom, Examining a hay wall item.
–Woodie, Examining a hay wall item.
–Maxwell, Examining a hay wall item.
–Wagstaff, Examining a hay wall item.
–Wigfrid, Examining a hay wall item.
–Webber, Examining a hay wall item.
–Walani, Examining a hay wall item.
–Warly, Examining a hay wall item.
–Woodlegs, Examining a hay wall item.
–Wilba, Examining a hay wall item.
–Wormwood, Examining a hay wall item.
–Wheeler, Examining a hay wall item.
–Winona, Examining a hay wall item.
–Wortox, Examining a hay wall item.
–Wurt, Examining a hay wall item.
–Walter, Examining a hay wall item.
–Wanda, Examining a hay wall item.
Tường Cỏ (Hay Wall) là loại yếu nhất trong bốn loại tường, Vật phẩm có thể chế tạo và Kiến trúc có thể triển khai để ngăn chặn chuyển động của người chơi và Mob. Sau khi được xây dựng, nó có thể được sửa chữa hoặc nâng cấp lên tầng thứ hai bằng một mảnh Tường Cỏ khác hoặc đủ Cỏ Cắt. Nó có thể bị tấn công và phá hủy, để lại một Tường Cỏ bị phá hủy. Búa khi bức tường sẽ sinh ra hai Cỏ Cắt từ tầng thứ hai và một Cỏ Cắt từ các tầng khác. Nó có tối đa 100 máu và 50 máu khi được chế tạo lần đầu tiên trước khi nâng cấp. Bức tường cỏ rất dễ cháy và chúng ta nên thận trọng khi chiến đấu Chó Săn Đỏ ở gần nó, hoặc trong Reign Of Giants Mùa Hè. Nếu bị đốt cháy, nó sẽ thả một Tro.
Trong DLC Shipwrecked, Gió Lớn có thể ăn mòn và phá hủy Tường Cỏ.
Công thức[]
×4 | ×4 |
Bên lề[]
- Trước cập nhật Moderately Friendly, tường có thể được sửa bằng những món đồ hồi máu, ví dụ như Băng Gạc Mật Ong.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc | |
Giải Pháp Lưu Trữ | |
Nấu Nướng | |
Lương Thực & Làm Vườn | |
Câu Cá | |
Đi Biển |