–Wurt
Tóc Râu (Beard Hair) lấy bằng cách cạo Râu Wilson bằng Dao Cạo. Hoặc cách khác là giết Rậm Lông và Chúa Lông, sinh vật tương ứng của Thỏ và Thỏ Người biến đổi khi điểm Tinh Thần giảm dưới 40% (tương ứng với Willow là 48, với WX-78 là từ 40 tới 120, với Wickerbottom là 100, với Wes là 60, với các nhân vật còn lại là 80), hoặc giết khi Khỉ Hang thành Khỉ Hang Ma lúc thời điểm Chu kỳ Ác Mộng.
Râu dùng để tạo Bù Nhìn Thịt hoặc làm nhiên liệu cho Lửa Trại.
Cách lấy[]
Khi cạo râu Wilson, lượng Tóc Râu nhận được phụ thuộc vào độ dài, ví dụ được 1 Tóc Râu sau 4 ngày, 3 sau 8, và 9 râu sau 16 ngày. Sau 16 ngày râu của Wilson không mọc dài thêm nữa.
Thỏ Ma chỉ cho Tóc Râu với tỉ lệ 20%, tương ứng với việc cần cỡ 20 con bị giết để đủ tạo nên Bù Nhìn Thịt. Thỏ Người thì luôn cho 2 Tóc Râu.
Ngoài ra, khi ở Tàn Tích, người chơi có thể đợi tới thời điểm Chu Kỳ Ác Mộng đứng gầh một Kén Khỉ Hang để đánh lại các con Khỉ Hang Ma sinh ra. Cần cẩn thận khi gặp cả bầy đàn. Mỗi một con Khỉ Hang Ma cho 1 Tóc Râu.
Do Wilson là nhân vật duy nhất có một bộ râu có thể được cạo, khi chơi bất kỳ nhân vật khác người chơi cần phải làm giảm tinh thần và săn Thỏ Ma và Thỏ Chúa để lấy nguyên liệu dựng Bù Nhìn Thịt.
DLC[]
Trong Reign of Giants DLC, còn 1 cách khác để lấy Tóc Râu đó là gỡ Cây Cỏ Lăn.
Trong Shipwrecked DLC, Tóc Râu cố thể thu thập từ Cua Thỏ Rậm Lông.
Trong Hamlet DLC, Tóc Râu có thể dùng để chế tạo Nền Rậm Rạp. Webber cũng có thể chế tạo Mặt Lợn Ngụy Trang từ Tóc Râu. Nhện Tinh Tinh cũng rơi ra Tóc Râu khi giết, Wilba cũng rơi ra Tóc Râu sau khi chuyển hóa từ dạng lợn sói về bình thường.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Wilson có thể chế tạo Tóc Râu thông qua Chuyển Đổi Mềm II
Sử dụng[]
×4 | ×4 | ×4 |
×4 | ×4 | ×40 |
Thư viện ảnh[]
Tài Nguyên | |
Thực vật | |
Vật liệu vô sinh tự nhiên | |
Rơi từ sinh vật | |
Vật liệu không tự nhiên | |
Vũ khí và giáp không khả chế |
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm |