Sên Rùa | Ốc Sên Rùa
Sên Rùa là sinh vật trung tính sống ở Gò Sên Rùa trong Hang Động. Chúng bé và đi chậm, nhưng máu trâu và có kỹ năng trốn vào trong vỏ sau khi bị tẩn vài nhát, giúp tránh đến 95% lực sát thương, vì vậy rất khó giết. Khi chết, rớt ra hai Nhớt Sên Rùa và Vỏ Bể hoặc Mũ Vỏ Ốc. Cứ sau một lúc nó lại nhả ra nhớt sên rùa, giống như cách Bò Lai tạo ra Phân.
Chúng ăn mọi khoáng vật để dưới đất trừ Cẩm Thạch. Khi không còn gì ăn, mà trong giỏ đồ lại có, chúng sẽ tấn công người chơi. Một cú tợp trúng đích sẽ làm rớt một viên đá khỏi giỏ đồ xuống đất (giống như khi Ếch tấn công), sau đó chúng lao tới ăn. Chúng cũng lấy được đá ra khỏi ba lô để trên mặt đất hoặc rương gần đó. Sau khi ăn, có thể rớt ra nhớt sên rùa. Nếu người chơi đánh Sên Rùa khi nó đang nhai, khoáng vật sẽ rớt trở lại mặt đất.
Cách săn
Có thể săn bằng cách: đánh vài nhát, xong chạy sang hướng đối diện trước khi bị nó tợp. Không đánh quá ba con một lúc, do chúng chậm nhưng dễ hỗ trợ nhau. Khi đánh mỗi con, có thể đánh từ 2-3 nhát trước khi chạy.
Tương tự như Nhện Hang, cách đơn giản là đánh mỗi khi chúng chui đầu ra khỏi vỏ. Làm như vậy hiệu quả hơn so với bất kỳ phương pháp khác - người chơi sẽ làm thiệt hại nhiều hơn trong khi chúng đang trong vỏ. Slurtles sẽ rút lui vào vỏ của họ khi người chơi ném Boomerang, giảm nhẹ thiệt hại nhất, nhưng vẫn tiêu thụ 10% mỗi ném độ bền trên Boomerang.
Dưới đây là số lượng truy cập cần với từng loại vũ khí để giết một Sên Rùa khi chơi với các nhân vật với một sửa đổi lần thiệt hại mặc định. Gậy Thời tiết không được bao gồm do tính chất ngẫu nhiên của đạn của nó.
Weapon | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
No. of hits for |
142 | 45 | 36 | 23 | 20 | 17 | 15 | 11-21 | 14 or 9 | 12 | 11 | 10 | 9 | 6 | 1 |
Cung cấp slime
This guide chứa thông tin chi tiết về những gì các sinh vật thích ăn, và làm thế nào điều này liên quan đến mức độ thường xuyên sản xuất Slurtle Slime, trong khi một điều này cho thấy làm thế nào để farm nó.
Bên lề
- Tên "Sên Rùa" là sự kết hợp giữa "Sên" và "Rùa"
- Maxwell không nhớ đã tạo Sên Rùa (cũng như Ốc Sên Rùa), và Wickerbottom không nhận ra nó từ thế giới nhà của mình, nghĩa là nguồn gốc của sinh vật là một bí ẩn.
- Sên Rùa sẽ không tạo ra tiếng động phá (tiếng ồn breaking là khi bị hỏng Shell được giảm) khi Armor Shell được giảm khi chết.
Thư viện
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |