–Wurt
Rết Máy Cổ Đại (Ancient Sentrypede) là một Mob độc quyền của Don't Starve Together, được giới thệu trong bản mở rộng Return of Them. Nó có thể được tìm thấy trong Tàng Thư Cổ Đại, nó xuất hiện khi Xác Rết Máy hấp thụ một Luồng An Ninh từ Trụ Gác Cổ Đại đang hoạt động.
Hành Vi[]
Rết Máy Cổ Đại sẽ thù địch với người chơi. Nó sẽ có 3 kiểu tấn công:
- Tấn công một mục tiêu gây 40 sát thương.
- Dậm xuống mặt đất, gây ra 20 sát thương lan trong phạm vi 5 đơn vị.
- Lăn và lao thẳng tới người chơi trong khoảng cách 20 đơn vị, gây 40 sát thương cho tất cả người chơi và phá vỡ các Kiến Trúc trên đường lăn của nó.
Khi kết thúc chiến đấu, nó sẽ quanh lại nơi mà nó đã được hồi sinh từ Xác Rết Máy. Rết Máy Cổ Đại sẽ vẫn trong trạng thái kích hoạt kể cả khi Tam Giác Đảo Chiều đã bị vô hiệu hóa.
Xác Rết Máy[]
–Wurt
Xác Rết Máy (Sentrypede Husks) thường được tìm thấy trong Tàng Thư Cổ Đại. Chúng có thể được kích hoạt để trở thành Rết Máy Cổ Đại. Xác Rết Máy sẽ tồn tại khi Rết Máy bị đánh bại.
Xác Rết Máy có 300 máu và sẽ hồi lại 1 máu mỗi giây. Nó có thể bị đánh xuống mức tối thiểu là 45 máu, nhưng không thể bị phá hủy.
- Từ 300 đến 198 máu, Xác Rết có thể được kích hoạt bởi Luồng An Ninh.
- Từ 197 đến 99 máu, nó không còn hoàn thiện và không thê được kích hoạt.
- Từ 98 đến 45 máu, nó biến dạng và không thể được kích hoạt.
Bên lề[]
- Rết Máy Cổ Đại được giới thiệu trong bản cập nhật Forgotten Knowledge.
- Cái tên "Sentrypede" là một từ kết hợp của "Sentry" (lính gác) và "Centipede" (con rết).
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |