“Beeswax is a scientifically proven preservative!”
“That's none of my beeswax.”
“Bee goop is smell nice.”
“It's useless on its own, just like me.”
“THE BEES MADE IT”
“Naturally antibacterial. Could slow food decay if we use it properly.”
“Yeesh, that's waxy.”
“I miss sealing a good letter.”
“Refined byproduct of honey production.”
“The stuff of candlemakers.”
“This stuff gives me hives.”
“A lotta work for some wax.”
“A first-rate preservative.”
“Na as good as me own earwax!”
“TO BEESWAX OR NOT TO BEESWAX”
“Buzz Blocks”
“Aww... Those bees made it just for me.”
“It smells kinda alright.”
“None of mine!”
“Stole from stinger nest!”
–Wurt
“It's none of my beeswax. Heh...”
“If only I knew how to make candles.”
Sáp Ong (BeeWax) là Vật Dụng Tinh Chế. Nó yêu cầu 1 Bánh Mật để chế tạo, và dùng Máy Khoa Học để tạo nguyên mẫu. Nó có thể được sử dụng để chế tạo Giấy Sáp, thứ sau đó có thể được sử dụng trong những công thức khác. Nếu để trên mặt đất vào Mùa Hè hoặc gần nguồn nhiệt, Sáp ong sẽ bị tan chảy và biến mất, không thể lấy lại được. Có thể tránh điều đó bằng cách đặt vào Rương hoặc Ba Lô.
Vì Bánh Mất không thể tái tạo trong Don't Starve, nên số lượng Sáp Ong có thể chế tạo cũng sẽ bị giới hạn.
Trong Don't Starve Together, Sáp Ong tái tạo thông quả việc Bánh Mật cũng có thể tái tạo từ Tổ Ong Khổng Lồ và Ong Chúa. Nó cũng có thể dùng để bảo quản Rau Củ Khổng Lồ làm vật phẩm trang trí.
Sử Dụng[]
Lỗi[]
- Trong bản chơi đơn Don't Starve, Sáp Ong sẽ không bị tan chảy và biến mất. '
Bên Lề[]
- Sáp Ong được giới thiệu lần đầu tiên trong Don't Starve Together ở cập nhật Herd Mentality của bản mở rộng A New Reign. Sau đó nó được thêm vào Don't Starve trong cập nhật Quality of Life.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|