Bài Viết này không hoàn thiện vì sự phá hoại xấu xa của Maxwell.... Hãy giúp hoàn thiện nó, hoặc thảo luận với cộng đồng dưới phần bình luận. |
“Carryin' bird.”
“Do you have to squeek all the time?”
“Hello big birdie!”
“It will hold my things in the depths of its being.”
“A USEFUL FLESHSACK. I WILL KEEP IT”
“An oddly cavernous variant of the Turdidae family.”
“I don't want him near my stuff.”
“Just useful enough to keep around.”
“This species' regurgitation abilities are truly astounding!”
“A cömpaniön för my many cönquests!”
“A new friend!”
“Hey, wanna carry all my stuff?”
“I can feed it all my things.”
“'e be keepin' me treasures in'is gullet.”
“RO BIN SHALL RESTORE AMENDS”
“Pack Tweeter!”
“Not a flyer, but it has a lot of cargo space.”
Ro Bin là một Mob thụ động độc quyền cho DLC Hamlet hoạt động như một Rương di động với 9 ô chứa, giống như Chester. Không giống những mob lưu trữ khác, Robin không có các dạng biến đổi đặc biệt.
Hành Vi[]
Ro Bin sẽ nở ra từ Trứng Vỏ Đá một khi nó phát triển đủ. Chúng sẽ đi theo người chơi miễn là họ còn giữ Mề Đá Ro Bin.
Bên Lề[]
- Ro Bin có vẻ là con của BFB, có chân, đuôi và màu lông tương tự, cũng như khả năng mang đồ bằng cách ăn chúng.
- Ro Bin được thêm vào trong bản Closed Beta của Hamlet. Nó đã không được thực hiện đầy đủ, nhưng có thể được truy cập thông qua khai thác.
- Cái tên "Ro Bin" là sự kết hợp giữa các từ "Robin" (chim cổ đỏ) và "Bin" (thùng), từ đó có khả năng của chúng.
- Quá trình nở của Ro Bin giống với quá trình ấp Trứng Chân Cao.
- Ro Bin sẽ nhảy tưng tưng nếu như nó đi qua vùng đất khô.
Thư Viện Ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |