–Wendy
Có 12 loại Rau Củ cơ bản trong trò chơi — 8 loại cùng với phiên bản Nấu Chín của chúng, và sau thì Cánh Hoa, Dương Xỉ, Địa Y, cũng được tính là Rau. 2 loại Rau Củ mới được thêm vào trong Reign of Giants DLC, 2 loại nữa trong Shipwrecked DLC, 3 loại nữa trong Hamlet DLC và 10 loại trong Don't Starve Together.
Có 11 công thức nấu chậm trong Nồi Hầm yêu cầu Rau Củ. 3 công thức mới được thêm trong Reign of Giants và 4 công thức nữa trong Shipwrecked. Công thức trong Nồi Hầm có sự phân biệt rõ ràng giữa Trái Cây và Rau Củ. Cánh Hoa, Lá Mọng Nước, Nhân Sâm Chín, không thể sử dụng trong Nồi Hầm. Phiên bản nấu chín của Rau Củ luôn luôn hỏng nhanh hơn so với phiên bản sống, ngoại trừ Nấm Rơm, Bắp và Rong Biển. Tất cả những loại rau có thể trồng được luôn có thời gian bảo quản lâu hơn khi không nấu chín.
Bắp, Bí Ngô và Cà Tím chỉ có thể thu hoạch thông qua Nuôi Trồng bằng Hạt Giống, trong khi số còn lại có thể tìm thấy trong khắp Thế Giới. Cà Rốt, Khoai Lang, Lô Hội, Măng Tây và Củ Cải cũng có thể nuôi trồng.
*Trong Hamlet DLC, Lá Dương Xỉ có giá trị Rau Củ là 1.
**Trong Don't Starve Together, Quả Phát Sáng và Quả Phát Sáng Nhỏ được tính Trái Cây, không phải Rau Củ và chỉ có thể nấu trong Nồi Hầm Di Động bởi Warly.
Những món ăn trong Nồi Hầm sử dụng Rau Củ[]
Nhiều món trong số này có sử dụng đến Phẩm Thịt, chúng có thể khiến Thỏ Người tấn công người chơi và Wigfrid cũng có thể ăn được.
Lương thực | Tên | DLC | Công Thức | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên liệu
yêu cầu |
Phụ gia
hạn chế | |||||||||
Nước Ép Măng Tây | +3 | +25 | +10 | 15 | 10 | 30 | ×2 ×2 | Nấu trong | ||
Súp Măng Tây | +20 | +18.75 | +5 | 15 | 10 | 10 | ×1 ×0.5 |
Không | ||
Linguine Hà Biển | +10 | +75 | +20 | 6 | 40 | 25 | ×2 ×2.0 | |||
Nigiri Hà Biển | +40 | +37.5 | +5 | 10 | 10 | 30 | x1 x1 x1 | |||
Bánh Cuộn Hà Biển | +20 | +37.5 | +5 | 15 | 40 | 25 | x1 ×1.0 | |||
Bít Tết Rau Tươi | +40 | +75 | +5 | 6 | 40 | 25 | x1 ×3.0 | |||
Canh Xương Hầm | +32 | +150 | +5 | 10 | 40 | 30 | ×2 ×1 | Không Nấu trong | ||
Bánh Xốp Bơ Nướng | +20 | +37.5 | +5 | 15 | 40 | 1 | ×1 / ×1 ×0.5 |
Không | ||
Cơm Cuộn California | +20 | +37.5 | +10 | 10 | 10 | 20 | ×2 ×1.0 | |||
Trứng Cá Muối | +3 | +12.5 | +33 | 10 | 40 | 20 | ×1 /×3 ×1.0 |
|||
Bánh Kem Khoai Tây | +20 | +37.5 | +33 | 15 | 20 | 20 | ×2 ×1 | Không | ||
Khoai Tây Xiên | +3 | +37.5 | +15 | 10 | 15 | 10 | ×1 ×1 | Không Tối đa ×1, ×1 | ||
Mì Ống Trộn Quả Vả | 30 | 56.25 | 15 | 6d | 40s | 30 | + ×2.0 | Không | ||
Tacos Cá | +20 | +37.5 | +5 | 6 | 10 | 10 | ×0.5 ×1 | |||
Gỏi Hoa | +40 | +12.5 | +5 | 6 | 10 | 10 | ×1 ×2.0 | Không | ||
Bunwich Đùi Ếch | +20 | +37.5 | +5 | 15 | 40 | 1 | ×1 ×0.5 | |||
Sốt Bơ | +20 | +37.5 | 0 | 10 | 10 | 10 | ×1 / ×1 ×1 |
Không | ||
Tacos Vỏ Cứng | +20 | +37.5 | +5 | 15 | 20 | 1 | ×2 ×0.5 | |||
Sa-lát Thanh Long Nóng | -3 | +25 | +10 | 15 | 15 | 30 | ×1 ×1 | Không Nấu trong | ||
Súp Nhân Sâm | +100 | +150 | +5 | 6 | 60 | 10 | ×1 | |||
Mũ Truyền Sữa | 0 | +187.5 trong 4 phút | -5.3 trong 4 phút | Không hỏng | 10 | 10 | ×1 ×1 ×1 | |||
Thịt Quái Xốt Tacte | +3 | +37.5 | +10 | 10 | 20 | 30 | ×2.0 | |||
Canh Cá Hầm | +60 | +112.5 | +33 | 8 | 40 | 30 | ×1 ×1 ×0.25 | Không Nấu trong | ||
Bánh Kem Nấm | 0 | +25 | +10 | 15 | 20 | 55 | + + + | |||
Súp Vẹm Hải Sản | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 20 | 30 | ×2 ×2.0 | Nấu trong | ||
Sủi Cảo | +40 | +37.5 | +5 | 20 | 20 | 5 | ×1.0 | |||
Bánh Bột | -3 | 0 | 0 | 18750 | 10 | 10 | ×1 ×1 ×1 | |||
Bánh Phồng Khoai Tây | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 40 | 30 | ×2 ×1 | Không Nấu trong | ||
Bánh Quy Bí Ngô | 0 | +37.5 | +15 | 10 | 40 | 10 | ×1 ×2 | |||
Rau Củ Hầm | +3 | +25 | +5 | 15 | 20 | 0 | ×0.5 | Không | ||
Nước Sốt Tươi | +3 | +25 | +33 | 15 | 10 | 20 | ×1 ×1 | Không | ||
Tương Cay | +20 | +37.5 | 0 | 10 | 10 | 10 | ×1.5 ×1.5 | |||
Nước Ép Rau Củ (Cay) | +3 | +25 | +33 | 15 | 10 | 15 | ( / /)×1 ×1.5 ×1 |
|||
Sandwich Hấp | +40 | +37.5 | +15 | 6 | 40 | 5 | ×1 ×1 ×1.0 | Không | ||
Cà Tím Nhồi | +3 | +37.5 | +5 | 15 | 40 | 1 | ×1 ×0.5 | |||
Ớt Nhồi Thịt | +30 | +25 | -5 | 15 | 40 | 20 | ×1 ×0.25 | Không Tối đa ×1.5 | ||
Bánh Phồng | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 20 | 30 | ×2 ×2.0 | Nấu trong | ||
Súp Cá Nhiệt Đới | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 40 | 35 | ×1 ×1 | |||
Tiệc Gà Tây | +20 | +75 | +5 | 6 | 60 | 10 | ×2 ×0.5 / ×0.5 |
|||
Lươn Nướng | +20 | +18.75 | +5 | 10 | 10 | 20 | ×1 ×1 | |||
Bánh Mì Kẹp Rau | +30 | +37.5 | +33 | 6 | 40 | 25 | ( )×1.0 | |||
Trứng Scoth Chân Cao | +60 | +150 | +5 | 20 | 20 | 1 | x1x1 | |||
Bánh Mì Chảo | +20 | +37.5 | +5 | 20 | 20 | 1 | ×1.0 ×1.0 |
**Tất cả giá trị thực phẩm hiển thị bằng số thập phân.
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |