Phao Câu Cá (Floats) là những vật dụng độc quyền của Don't Starve Together, được giới thiệu trong bản mở rộng Return of Them.
Chúng được chế tạo tại Thẻ Câu Cá. Phao Câu Cá được kết hợp với Cần Câu Biển để tăng tầm quăng mồi và độ chính xác khi đáp nước.
Phao Cầu Gỗ (Wooden Ball Bobber) và Phao Vỏ Cứng (Hardened Slip Bobber) có thể được chế tạo gần Thùng Dụng Cụ, trong khi công thức cho Phao Lông Quạ (Jet), Lông Đỏ (Crimson), Lông Xanh (Azure), Lông Vàng (Saffron) Lông Măng (Down) và Malbatross phải được mở khóa bằng cách cho Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Mẹo[]
Dưới đây là bảng hiệu suất của các loại Phao Câu.
Phao | Tầm quăng tối đa | Phạm vi chính xác | Góc chính xác |
---|---|---|---|
Không | 5 | 30% | 40° |
7 | 20% | 30° | |
9 | 20% | 20° | |
11 | 20% | 20° | |
13 | 20% | 30° | |
9 | 15% | 15° | |
13 | 5% | 5° |
Những loại phao khả chế[]
Phao Cầu Gỗ[]
–Wilson, examining a Wooden Ball Bobber.
–Willow, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wolfgang, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wendy, examining a Wooden Ball Bobber.
–WX-78, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wickerbottom, examining a Wooden Ball Bobber.
–Woodie, examining a Wooden Ball Bobber.
–Maxwell, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wigfrid, examining a Wooden Ball Bobber.
–Webber, examining a Wooden Ball Bobber.
–Warly, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wormwood, examining a Wooden Ball Bobber.
–Winona, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wortox, examining a Wooden Ball Bobber.
–Wurt, examining a Wooden Ball Bobber.
–Walter, examining a Wooden Ball Bobber.
Phao Cầu Gỗ (Wooden Ball Bobber) có thể chế tạo khi đứng gần Thùng Dụng Cụ với 1 Gỗ.
Phao Vỏ Cứng[]
–Wilson, examining a Hardened Slip Bobber.
–Willow, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wolfgang, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wendy, examining a Hardened Slip Bobber.
–WX-78, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wickerbottom, examining a Hardened Slip Bobber.
–Woodie, examining a Hardened Slip Bobber.
–Maxwell, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wigfrid, examining a Hardened Slip Bobber.
–Webber, examining a Hardened Slip Bobber.
–Warly, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wormwood, examining a Hardened Slip Bobber.
–Winona, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wortox, examining a Hardened Slip Bobber.
–Wurt, examining a Hardened Slip Bobber.
–Walter, examining a Hardened Slip Bobber.
Phao Vỏ Cứng (Hardened Slip Bobber) có thể chế tạo khi đứng gần Thùng Dụng Cụ với 1 Gỗ Mục Mảnh.
Phao Lông Quạ[]
–Wilson, examining a Jet Quill Float.
–Willow, examining a Jet Quill Float.
–Wolfgang, examining a Jet Quill Float.
–Wendy, examining a Jet Quill Float.
–WX-78, examining a Jet Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Jet Quill Float.
–Woodie, examining a Jet Quill Float.
–Maxwell, examining a Jet Quill Float.
–Wigfrid, examining a Jet Quill Float.
–Webber, examining a Jet Quill Float.
–Warly, examining a Jet Quill Float.
–Wormwood, examining a Jet Quill Float.
–Winona, examining a Jet Quill Float.
–Wortox, examining a Jet Quill Float.
–Wurt, examining a Jet Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Lông Quạ (Jet Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Phao Lông Đỏ[]
–Wilson, examining a Crimson Quill Float.
–Willow, examining a Crimson Quill Float.
–Wolfgang, examining a Crimson Quill Float.
–Wendy, examining a Crimson Quill Float.
–WX-78, examining a Crimson Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Crimson Quill Float.
–Woodie, examining a Crimson Quill Float.
–Maxwell, examining a Crimson Quill Float.
–Wigfrid, examining a Crimson Quill Float.
–Webber, examining a Crimson Quill Float.
–Warly, examining a Crimson Quill Float.
–Wormwood, examining a Crimson Quill Float.
–Winona, examining a Crimson Quill Float.
–Wortox, examining a Crimson Quill Float.
–Wurt, examining a Crimson Quill Float.
–Walter, examining a Crimson Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Lông Đỏ (Crimson Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Phao Lông Xanh[]
–Wilson, examining a Azure Quill Float.
–Willow, examining a Azure Quill Float.
–Wolfgang, examining a Azure Quill Float.
–Wendy, examining a Azure Quill Float.
–WX-78, examining a Azure Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Azure Quill Float.
–Woodie, examining a Azure Quill Float.
–Maxwell, examining a Azure Quill Float.
–Wigfrid, examining a Azure Quill Float.
–Webber, examining a Azure Quill Float.
–Warly, examining a Azure Quill Float.
–Wormwood, examining a Azure Quill Float.
–Winona, examining a Azure Quill Float.
–Wortox, examining a Azure Quill Float.
–Wurt, examining a Azure Quill Float.
–Walter, examining a Azure Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Lông Xanh (Azure Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Phao Lông Vàng[]
–Wilson, examining a Saffron Quill Float.
–Willow, examining a Saffron Quill Float.
–Wolfgang, examining a Saffron Quill Float.
–Wendy, examining a Saffron Quill Float.
–WX-78, examining a Saffron Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Saffron Quill Float.
–Woodie, examining a Saffron Quill Float.
–Maxwell, examining a Saffron Quill Float.
–Wigfrid, examining a Saffron Quill Float.
–Webber, examining a Saffron Quill Float.
–Warly, examining a Saffron Quill Float.
–Wormwood, examining a Saffron Quill Float.
–Winona, examining a Saffron Quill Float.
–Wortox, examining a Saffron Quill Float.
–Wurt, examining a Saffron Quill Float.
–Walter, examining a Saffron Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Lông Vàng (Saffron Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Phao Lông Măng[]
–Wilson, examining a Down Quill Float.
–Willow, examining a Down Quill Float.
–Wolfgang, examining a Down Quill Float.
–Wendy, examining a Down Quill Float.
–WX-78, examining a Down Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Down Quill Float.
–Woodie, examining a Down Quill Float.
–Maxwell, examining a Down Quill Float.
–Wigfrid, examining a Down Quill Float.
–Webber, examining a Down Quill Float.
–Warly, examining a Down Quill Float.
–Wormwood, examining a Down Quill Float.
–Winona, examining a Down Quill Float.
–Wortox, examining a Down Quill Float.
–Wurt, examining a Down Quill Float.
–Walter, examining a Down Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Lông Vàng (Down Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Phao Malbatross[]
–Wilson, examining a Malbatross Quill Float.
–Willow, examining a Malbatross Quill Float.
–Wolfgang, examining a Malbatross Quill Float.
–Wendy, examining a Malbatross Quill Float.
–WX-78, examining a Malbatross Quill Float.
–Wickerbottom, examining a Malbatross Quill Float.
–Woodie, examining a Malbatross Quill Float.
–Maxwell, examining a Malbatross Quill Float.
–Wigfrid, examining a Malbatross Quill Float.
–Webber, examining a Malbatross Quill Float.
–Warly, examining a Malbatross Quill Float.
–Wormwood, examining a Malbatross Quill Float.
–Winona, examining a Malbatross Quill Float.
–Wortox, examining a Malbatross Quill Float.
–Wurt, examining a Malbatross Quill Float.
–Walter, examining a Malbatross Quill Float.
Công thức chế tạo Phao Malbatross (Malbatross Quill Float) mở khóa khi đưa một Phiếu Mẫu tương ứng vào trong Thùng Dụng Cụ.
Bên lề[]
- Phao câu cá được giới thiệu trong bản cập nhật Hook, Line, and Inker.
- Nút Cao Su Cứng là lại Phục Sức duy nhất có thể dùng làm Phao Câu Cá.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục |