–Wigfrid
☀Trang này thống kê các loại Thịt khác nhau. Với vật phẩm mang tên nó, xem trong Thịt.
Có 13 loại Phẩm Thịt Cơ bản trong trò chơi. 1 loạt được thêm vào trong Reign of Giants DLC, 11 được thêm vào trong Shipwrecked DLC, 2 được thêm vào trong Hamlet DLC và 8 loại khác trong Don't Starve Together. Hầu hết toàn bộ Phẩm Thịt đều rơi ra từ các Mobs và Cá có thể thu thập được từ các Ao bằng Cần Câu. Nếu 1 Mob chết trong tình trạng bị thiêu đốt, nó sẽ rơi ra phiên bản chín của loại thịt đó. Nhiều loại thịt có thể phơi trên Giá Phơi, cho ra thành phẩm là Thịt Khô, một vật phẩm có thời gian bảo quản lâu hơn và hồi lại thêm các chỉ số Sức Đói, Tinh Thần và Máu.
Mobs như Lợn, Nhện và Chó Săn sẽ ăn tất cả Thịt rơi ở trên mặt đất, kể cả Da Lợn. Ngoài ra, Thỏ Người sẽ tấn công người chơi mang Thịt hoặc bất kỳ món ăn nào trên người có thành phần là Thịt (kể cả Trứng).
Có 10 món ăn yêu cầu sử dụng Thịt. 2 món được thêm vào trong Reign of Giants DLC, 4 trong Shipwrecked DLC, 3 trong Hamlet DLC và 1 trong Don't Starve Together. Nồi Hầm Di Động của Warly có 1 công thức yêu cầu dùng Thịt. Một quả Trứng được tính là Thịt trong Nồi Hầm và ở những nơi khác, Cá cũng được tính là Thịt và Cá trong Nồi Hầm và ở những nơi khác
Sử Dụng
- Phẩm Thịt trừ trong bất cứ tình trạng hỏng nào đều có thể đưa cho chim trong Lồng Chim để tạo ra một mới.
- Phẩm Thịt có thể đưa cho những con Lợn để làm bạn với chúng. Nếu Lợn ăn bốn trong số bất kỳ loại thức ăn gây hại máu , nó sẽ biến thành một Lợn Sói.
- Phẩm Thịt trừ có thể đưa cho Vua Lợn để đổi Vàng Thỏi.
- Trong Reign of Giants DLC, Chũi Trùng được sử dụng trong Nồi Hầm nhưng không được tính là thịt trong bất kỳ món ăn nào.
Món ăn trong Nồi Hầm yêu cầu Thịt
Lương thực | Tên | DLC | Công thức | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yêu cầu** | Phụ gia hạn chế | |||||||||
Trứng Thịt Xông Khói | +20 | +75 | +5 | 20d | 40s | 10 | ×1.5 ×2.0 | Không | ||
Linguine Hà Biển | +10 | +75 | +20 | 6d | 40s | 25 | ×2 ×2.0 | |||
Nigiri Hà Biển | +40 | +37.5 | +5 | 10d | 10s | 30 | x1 x1 | |||
Bánh Cuộn Hà Biển | +20 | +37.5 | +5 | 15d | 40s | 25 | x1 ×1.0 | |||
Bít Tết Rau Tươi | +40 | +75 | +5 | 6d | 40s | 25 | x1 ×3.0 | |||
Thỏ Hầm | +20 | +37.5 | +5 | 10d | 10s | 1 | >0 + ×2 | Không | ||
Trứng Cá Muối | +3 | +12.5 | +33 | 10d | 40s | 20 | ×1 / ×3 ×1.0 |
|||
Đậu Thịt Hầm | +20 | +75 | +15 | 8d | 70s | 30 | ×3 ×0.5 | |||
Bánh Mì Quả Vả | +8 | +18.75 | +15 | 15d | 20s | 1 | + | |||
Thịt Xiên Nướng Quả Vả | +20 | +25 | +15 | 15d | 20s | 30 | + ×1.0 + | |||
Vòi Voi Nhồi Quả Vả | +60 | +56.25 | 0 | 10d | 40s | 40 | + | |||
Cá Cuộn Ham | +20 | +37.5 | -10 | 8d | 40s | 30 | ×2 ×1.0 | Không Nấu trong | ||
Bunwich Đùi Ếch | +20 | +37.5 | +5 | 15d | 40s | 1 | ×1 ×0.5 | |||
Sốt Bơ | +20 | +37.5 | 0 | 10d | 10s | 10 | / ×1 ×1 | Không | ||
Giăm Bông Mật Ong | +30 | +75 | +5 | 15d | 40s | 2 | ×2.0 ×1 | Không | ||
Bánh Cốm Mật Ong | +20 | +37.5 | +5 | 15d | 40s | 2 | ×0.5 ×1 | Không | ||
Thạch Rau Câu | 0 | +37.5 | +50 | 6d | 40s | 50 | ×2 ×2.0 | |||
Thịt Xiên | +3 | +37.5 | +5 | 15d | 40s | 5 | ×0.5 ×1 | Không | ||
Bánh Mì Thịt Lá | +8 | +37.5 | +5 | 20d | 40s | 25 | ×2 | |||
Thịt Viên | +3 | +62.5 | +5 | 10d | 15s | -1 | ×0.5 | Không | ||
Thịt Hầm | +12 | +150 | +5 | 10d | 15s | 0 | ×3.0 | Không | ||
Mũ Truyền Sữa | 0 | 187.5
(4 phút) |
-5.3
(4 phút) |
3d | 10s | 10 | x1 x1 | |||
Lasagna Thịt Quái | -20 | +37.5 | -20 | 6d | 10s | 10 | ×2.0 | Không | ||
Sủi Cảo | +40 | +37.5 | +5 | 20d | 20s | 5 | ×1.0 ×0.5 ×0.5 |
Không | ||
Súp Vi Cá Mập | +40 | +12.5 | -10 | 10d | 10s | 20 | ×1 | |||
Súp Hầm Xương Rắn | +40 | +25 | +10 | 10d | 20s | 20 | ×2 ×2.0 | |||
Tương Cay | +20 | +37.5 | 0 | 10d | 10s | 10 | ×1.5 ×1.5 |
|||
Sandwich Hấp | +40 | +37.5 | +15 | 6d | 40s | 5 | / ×1 ×1 ×1.0 |
|||
Đầu Cá Nhồi | +20 | +75 | 0 | 3d | 40s | 25 | x1 ×1.0 | |||
Surf 'n' Turf | +60 | +37.5 | +33 | 10d | 10s | 30 | ×2.5×1.5 | Không | ||
Súp Cá Nhiệt Đới | +20 | +37.5 | +15 | 10d | 40s | 35 | ×1 ×1 ×1 ×1.0 |
|||
Tiệc Gà Tây | +20 | +75 | +5 | 6d | 60s | 10 | ×2 ×0.5 ( / )×0.5 |
|||
Bánh Mì Kẹp Rau | +30 | +37.5 | +33 | 6d | 40s | 25 | ×1 ×1 |
**Tất cả Giá Trị Thực Phẩm được hiển thị bằng giá thị thập phân.
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |