–Wigfrid
Có 2 loại Cá cơ bản trong Don't Starve; Cá và Lươn, 16 loại được thêm vào trong Shipwrecked DLC và 13 loại được thêm vào trong Don't Starve Together. Cá có thể thu được bằng cách Câu trong Ao ở Thế Giới Bề Mặt hoặc ở trong Hang Động, rơi ra bởi Người Cá/ Đầu Người Cá. Lươn thì chỉ có thể câu được ở ao trong Tàn Tích. Tất cả những loại cá đều có thể được sử dụng giống như Phẩm Thịt, và như vậy là có thể thay thế cho Thịt trong Nồi Hầm. Trong Don't Starve Toghether, Cá Biển có thể câu từ Biển bằng Cần Câu Biển.
Mobs như Lợn, Nhện hoặc Chó Săn sẽ ăn cá rơi trên mặt đất. Ngoài ra, Thỏ Người sẽ tấn công người chơi nếu người chơi mang theo bất cứ loại cá nào trong danh sách dưới đây trên người.
Sử dụng[]
- Có 3 công thức nấu ăn yêu cầu Cá. 2 công thức là Tacos Cá và Cá Que sẽ yêu cầu Cá hoặc Lươn, trong khi đó Lươn Nướng chỉ được dùng Lươn (Có thêm 12 công thức mới được thêm vào Shipwrecked DLC.)
- Tất cả Cá có thể phơi trên Giá Phơi, trở thành Thịt Khô, một thực phẩm lâu hỏng hơn với Sức Đói, Tinh Thần và Máu tăng thêm. Hầu hết tất cá các loại cá đều được dùng trong công thức của Nồi Hầm.
- Nhiều loại cá có cả Giá Trị Cá lẫn Giá Trị Thịt khi được sử dụng trong Nồi Hầm, làm chúng trở thành những nguyên liệu tiềm năng.
- Trong Shipwrecked DLC, mọi loại cá (cà những công thức Cá trong Nồi Hầm) có thể trao đổi với Yaarctopus để nhận Rương Bạch Tuộc (trừ Vây Cá Mập).
- Xem thêm: Cá Biển
Các món trong Nồi Hầm yêu cầu Cá[]
Với những công thức đặc biệt của Warly, xem tại: Nồi Hầm Di Động.
Lương Thực | Tên | Công Thức | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DLC | Nguyên Liệu
Yêu Cầu |
Phụ Gia
Hạn Chế | ||||||||
Linguine Hà Biển | +10 | +75 | +20 | 6 | 40 | 25 | ×2 ×2.0 | |||
Nigiri Hà Biển | +40 | +37.5 | +5 | 10 | 10 | 30 | x1 x1 | |||
Bánh Cuộn Hà Biển | +20 | +37.5 | +5 | 15 | 40 | 25 | + ×1.0 | |||
Súp Cua | +60 | +18.75 | +5 | 10 | 20 | 30 | ×3 | |||
Cơm Cuộn California | +20 | +37.5 | +10 | 10 | 10 | 20 | ×2 ×1 | |||
Trứng Cá Muối | +3 | +12.5 | +33 | 10 | 40 | 20 | ×1 / ×3 ×1 |
|||
Gỏi Hải Sản | +20 | +25 | +5 | 10 | 10 | 20 | ×2 | |||
Cá Cuộn Ham | +20 | +37.5 | -10 | 8d | 40 | 30 | ×2 ×1.0 | Không | ||
Canh Cá Hầm | +60 | +122.5 | +33 | 8d | 40 | 30 | x0.25 x1 x1 x1 | Không | ||
Tacos Cá | +20 | +37.5 | +5 | 6 | 10 | 10 | ×0.5 ×1 | |||
Cá Que | +40 | +37.5 | +5 | 10 | 40 | 10 | ×0.5 ×1 | Tối đa ×1 | ||
Que Thạch | +20 | +12.5 | 0 | 3 | 10 | 20 | ||||
Súp Tôm Hùm | +60 | +25 | +10 | 10 | 10 | 30 | ||||
Tiệc Tôm Hùm | +60 | +25 | +50 | 10 | 10 | 30 | Không | |||
Súp Vẹm Hải Sản | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 20 | 30 | ×2 x2.0 | Nấu trong | ||
Súp Mướp Tây Hải Sản | +40 | +37.5 | +20 | 10 | 20 | 10 | ×2.5 | |||
Súp Vây Cá Mập | +40 | +12.5 | -10 | 10 | 10 | 20 | ||||
Đầu Cá Nhồi | +20 | +75 | 0 | 3 | 40 | 25 | x1 ×1.0 | |||
Surf 'n' Turf | +60 | +37.5 | +33 | 10 | 10 | 30 | ×2.5 | Không | ||
Súp Cá Nhiệt Đới | +20 | +37.5 | +15 | 10 | 40 | 35 | ×1 ×1 ×1 ×1 |
|||
Lươn Nướng | +20 | +18.75 | +5 | 10 | 10 | 20 | ×1 ×1 |
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |