–Wilson, when examining Pepper.
–Willow, when examining Pepper.
–Wolfgang, when examining Pepper.
–Wendy, when examining Pepper.
–WX-78, when examining Pepper.
–Wickerbottom, when examining Pepper.
–Woodie, when examining Pepper.
–Maxwell, when examining Pepper.
–Wigfrid, when examining Pepper.
–Webber, when examining Pepper.
–Warly, when examining Pepper.
–Wormwood, when examining Pepper.
–Winona, when examining Pepper.
–Wortox, when examining Pepper.
–Wurt, when examining Pepper.
–Walter, when examining Pepper.
–Wanda, when examining Pepper.
Ớt Chuông (Pepper) là một Phẩm Rau trong Don't Starve Together. Ớt Chuông có thể trồng từ Ruộng bởi Hạt Giống thường với một phần trăm cơ hội hoặc trồng bằng Hạt Giống Ớt (Lumpy Seeds). Khi ăn sống, nó hồi lại 9.5 Sức Đói, trong khi trả giá bằng 20 Máu và 15 Tinh Thần. Chúng mất 15 ngày để hỏng và có thể được sử dụng bởi Warly để chế biến Bột Ớt bằng Máy Nghiền Di Động.
Ớt Chuông Xào[]
–Wilson, when examining Roasted Pepper.
–Willow, when examining Roasted Pepper.
–Wolfgang, when examining Roasted Pepper.
–Wendy, when examining Roasted Pepper.
–WX-78, when examining Roasted Pepper.
–Wickerbottom, when examining Roasted Pepper.
–Woodie, when examining Roasted Pepper.
–Maxwell, when examining Roasted Pepper.
–Wigfrid, when examining Roasted Pepper.
–Webber, when examining Roasted Pepper.
–Warly, when examining Roasted Pepper.
–Wormwood, when examining Roasted Pepper.
–Winona, when examining Roasted Pepper.
–Wortox, when examining Roasted Pepper.
–Wurt, when examining Roasted Pepper.
–Walter, when examining Roasted Pepper.
–Wanda, when examining Roasted Pepper.
Ớt Chuông Xào (Roasted Pepper) thu được khi nấu Ớt Chuông tươi trên lửa. Nó vẫn sẽ lấy đi 17 Máu và 5 Tinh Thần khi ăn và thời gian bảo quản thì bằng với Ớt tưới là 15 ngày.
Sử dụng[]
Công thức[]
Phụ gia không thể là Cành Cây |
Sử dụng Cành Cây sẽ cho ra Bánh Thanh Long |
Bên lề[]
- Ớt Chuông được giới thiệu trong bản cập nhật Warly.
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |