Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 9 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{DST Exclusive}} |
{{DST Exclusive}} |
||
{{Mob Infobox |
{{Mob Infobox |
||
− | |name = |
+ | |name = Ong Chúa |
|image = Bee Queen.png |
|image = Bee Queen.png |
||
|width = 150px |
|width = 150px |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
|walkSpeed = 4 |
|walkSpeed = 4 |
||
|spawnFrom = {{Pic|24|Gigantic Beehive|Tổ Ong Khổng Lồ}} |
|spawnFrom = {{Pic|24|Gigantic Beehive|Tổ Ong Khổng Lồ}} |
||
+ | |drops = |
||
− | + | '''{{Pic|24|Honey|Mật Ong}}×3-4, {{Pic|24|Honeycomb|Bánh Mật}}×1-2, {{pic|24|Stinger|Nọc}}×1, {{Pic|24|Royal Jelly|Sữa Ong Chúa}}×6-7, {{Pic|24|Bee Queen Crown|Mũ Ong Chúa}}, {{Pic|24|Blueprint (rare)|Bản Thảo}} cho {{Pic|24|Bundling Wrap|Giấy Gói}}''', {{Pic|24|Sketch|Bản Phác}} cho {{Pic|24|Bee Queen Figure (Marble)|Quân_Cờ#Tượng Ong Chúa}} |
|
}} |
}} |
||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
{{Quotes |
{{Quotes |
||
|wilson=Keep that stinger away from me! |
|wilson=Keep that stinger away from me! |
||
Dòng 35: | Dòng 39: | ||
== {{pic32|Brain}} Cách Xử Lý == |
== {{pic32|Brain}} Cách Xử Lý == |
||
− | "Nữ Quàng" tấn công bằng cách sinh ra 4-5 Ong Chiến Binh trong một lần. Ong Chiến Binh tấn công người chơi, và Ong Chúa theo sau. Ở tầm gần, Ong Chúa có thể "đâm" người chơi bằng kim dưới mông của ả :v, gây 60 damage. Bởi vì ả ta vẫn là ong, nên sát thương gây ra của ả sẽ bị giảm khi người chơi đội [[Mũ Chăn Ong]]. Ong Chúa để lại vết mật ong khi di chuyển và làm chậm người chơi dẫm lên nó. Vết mật sẽ biến mất sau thời gian ngắn. |
+ | "Nữ Quàng" tấn công bằng cách sinh ra 4-5 Ong Chiến Binh trong một lần. Ong Chiến Binh tấn công người chơi, và Ong Chúa theo sau. Ở tầm gần, Ong Chúa có thể "đâm" người chơi bằng kim dưới mông của ả :v, gây 60 damage. Bởi vì ả ta vẫn là ong, nên sát thương gây ra của ả sẽ bị giảm khi người chơi đội [[Mũ Chăn Ong]]. Ong Chúa để lại vết mật ong khi di chuyển và làm chậm người chơi dẫm lên nó. Vết mật sẽ biến mất sau thời gian ngắn. |
− | Số lượng của Ong Chiến Binh sẽ tăng lên dựa vào số máu tổn thất của Ong Chúa, có thể lên tới 8 vào giữa trận đấu. Ong Chúa sẽ tăng sức mạnh của Ong Chiến Binh khi ả ta hét (sức mạnh của má Ong =]]). Ong Chiến Binh được tăng sức mạnh sẽ tấn công nhanh hơn và rất khó để thả diều. |
+ | Số lượng của Ong Chiến Binh sẽ tăng lên dựa vào số máu tổn thất của Ong Chúa, có thể lên tới 8 vào giữa trận đấu. Ong Chúa sẽ tăng sức mạnh của Ong Chiến Binh khi ả ta hét (sức mạnh của má Ong =]]). Ong Chiến Binh được tăng sức mạnh sẽ tấn công nhanh hơn và rất khó để thả diều. |
+ | {{DST Weapon Hits|monstername = Ong Chúa|health = 22500|icestaff = 5|sleepdart = 5|toothtrapimmune = yes}} |
||
⚫ | |||
+ | |||
− | * The Bee Queen is the second boss to have its own battle music, the first being [[Toadstool]]. Her first battle song later became [[Dragonfly]]'s. A second song was later added just for her, thus making the Bee Queen and Dragonfly the only bosses to ever have two different battle songs. |
||
⚫ | |||
− | [[File:Bee Queen's Boss Theme|thumb|205x205px]] |
||
+ | * Ong Chúa là boss thứ hai có nhạc Chiến Đấu riêng, boss đầu tiên có nhạc Chiến Đấu là [[Toadstool|Cóc Nấm]]. Nhạc Chiến Đầu đầu tiên của cô ấy chuyển sang cho [[Chuồn Chuồn]]. Và nhạc Chiến Đầu thứ hai được tạo ra là cho cô ấy. |
||
− | * Her screech attack will also scare [[Pig]]s. |
||
+ | [[Tập tin:Don't Starve Together - Bee Queen's Boss theme|thumb|right|335 px]] |
||
− | * The Bee Queen resembles the [[Wikipedia:Pok%C3%A9mon|Pokémon]] Vespiquen |
||
+ | * Tiếng thét chiến đấu của cô ấy có thể làm [[Lợn]] hoảng sợ. |
||
− | * Even though she is the Queen of all [[Bee|Bees]], she can accidentally attack [[Grumble Bees]] and aggro them. |
||
+ | * Ong Chúa trông khá là giống Vespiquen từ [[Wikipedia:Pokémon|Pokémon]]. |
||
+ | * Cho dù là Nữ Hoàng của loài [[Bee|Ong]], cô ấy có thể vô tình tấn công [[Ong Chiến Binh]] và giết chúng. |
||
== {{pic32|Blueprint}} Thư Viện == |
== {{pic32|Blueprint}} Thư Viện == |
||
Dòng 56: | Dòng 62: | ||
{{Mobs}} |
{{Mobs}} |
||
+ | |||
+ | [[en:Bee Queen]] |
Bản mới nhất lúc 12:45, ngày 1 tháng 6 năm 2020
Ong Chúa là một Boss độc quyền của Don't Starve Together, được giới thiệu ở bản A New Reign. Nó có vẻ ngoài như một con Ong khổng lồ với đôi cánh cực khủng, kim, có sọc đen và vàng ở bụng của nó. Ong Chúa xuất hiện sau khi Tổ Ong Khổng Lồ bị đập bởi Búa. Ong Chúa sẽ chui ra khỏi tổ, để lại vết mật ong khi di chuyển. Nó sẽ đẻ Ong Chiến Binh, và sẽ tấn công bất kì người chơi nào gần đó.
Nếu đã xuất hiện khá lâu, khoảng 20 ngày hoặc hết mùa, thì Ong Chúa sẽ trở lại Tổ Ong cũ. Tổ Ong Khổng Lồ có thể đập tiếp và và Ong Chúa sẽ chui ra.
Khi chết, Ong Chúa rơi ra 3-4 Mật Ong, 1-2 Bánh Mật, 1 Nọc, 6-7 Sữa Ong Chúa và Mũ Ong Chúa.
Cách Xử Lý
"Nữ Quàng" tấn công bằng cách sinh ra 4-5 Ong Chiến Binh trong một lần. Ong Chiến Binh tấn công người chơi, và Ong Chúa theo sau. Ở tầm gần, Ong Chúa có thể "đâm" người chơi bằng kim dưới mông của ả :v, gây 60 damage. Bởi vì ả ta vẫn là ong, nên sát thương gây ra của ả sẽ bị giảm khi người chơi đội Mũ Chăn Ong. Ong Chúa để lại vết mật ong khi di chuyển và làm chậm người chơi dẫm lên nó. Vết mật sẽ biến mất sau thời gian ngắn.
Số lượng của Ong Chiến Binh sẽ tăng lên dựa vào số máu tổn thất của Ong Chúa, có thể lên tới 8 vào giữa trận đấu. Ong Chúa sẽ tăng sức mạnh của Ong Chiến Binh khi ả ta hét (sức mạnh của má Ong =]]). Ong Chiến Binh được tăng sức mạnh sẽ tấn công nhanh hơn và rất khó để thả diều.
Dưới đây là bảng thống kê số cú đánh mỗi vũ khí cần để giết Ong Chúa khi chơi các nhân vật có sức sát thương mặc định.Hình Phạt Thời Tiết không tính vào do tác dụng ngẫu nhiên của nó.
|
Cần bắn 5 phát để đóng băng Ong Chúa với Gậy Băng và cần bắn 5 phát Tiêu Mê để làm nó ngủ.
Bên lề
- Ong Chúa là boss thứ hai có nhạc Chiến Đấu riêng, boss đầu tiên có nhạc Chiến Đấu là Cóc Nấm. Nhạc Chiến Đầu đầu tiên của cô ấy chuyển sang cho Chuồn Chuồn. Và nhạc Chiến Đầu thứ hai được tạo ra là cho cô ấy.
- Tiếng thét chiến đấu của cô ấy có thể làm Lợn hoảng sợ.
- Ong Chúa trông khá là giống Vespiquen từ Pokémon.
- Cho dù là Nữ Hoàng của loài Ong, cô ấy có thể vô tình tấn công Ong Chiến Binh và giết chúng.
Thư Viện
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |