“Science says it should have died by now.”
“Haha. You're old.”
“Is old.”
“Don't worry. You'll be dead soon.”
“ANTIQUATED MANURE MACHINE”
“Years past its life expectancy.”
“Take it easy, eh?”
“It's seen better days.”
“Its days öf war are past.”
“Take it easy, grandpa.”
“Shaggy Buddy”
“Take it easy. You don't looks so good.”
“I'll take the beef, you keep the "lo"!”
“Where all its fluff”
–Wurt
Bò Già (Old Beefalo) là một mob độc quyền trong Sự Kiện The Gorge của Don't Starve Together. Nó là một phiển bản già nua, trụi lông, đã thuần hóa của Bò Lai. Chúng có thể tìm thấy ở xung quanh khu vực khởi đầu cạnh Bệ Thờ Của Gnaw. Chúng sẽ định kỳ rơi ra Phân.
Chúng có thể bị giết bằng cách sử dụng Dụng Cụ Giết Mổ và sẽ rơi ra 2 Thịt, hoặc 3 Thịt nếu bị giết bởi Wigfrid. Sau khi người chơi giết một con, những con còn lại sẽ chạy trốn khiến việc giết mổ sau đó trở nên khó khăn. Sau một khoảng thời gian, chúng sẽ "quên" và có thể tiếp tục giết mổ bình thường.
Bên lề[]
- Khi Dụng Cụ Giết Mổ được đưa lên trên người một Bò Già, lời nhắc gồm "Gently Disembowel", "Tastefully Murder", "Politely Butcher", "Delicately Kill", "Softly Eviscerate", hoặc "Gingerly Slaughter" sẽ được hiển thị thay vì ''Kill Beefalo''.
Thư viện ảnh[]
Nội dung của The Gorge | |
Sinh Vật | |
Kiến Trúc | |
Thực Vật | |
Vật Dụng | |
Món Ăn |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |