“A spinny spiney sort.”
“You're weird.”
“Wolfgang stronger than spiky goose rat.”
“A horror.”
“IT HAS EXCESSIVE RPMS”
“Of the Ornithorhynchidae family I believe.”
“Doesn't he get dizzy?”
“A beautiful mutation.”
“Incredible! It's spinning at subsonic speeds!”
“Have at thee, skewered öne!”
“Haha! He looks funny!”
“Hey little barbed dude.”
“He could skewer me!”
“It be a cannonball o' fur.”
“FULL O' SOUND AND FURY”
“Prick beast”
“Excuse me while I avoid your quills.”
Nhím Mỏ Vịt là một Mob trung lập độc quyền cho DLC Hamlet, xuất hiện từ các Quần Xã Ao Sen. Giống như cách Gà Tây sinh ra từ các Bụi Dâu, chúng sẽ sinh ra (hoặc có khả năng sinh ra) khi một Hoa Sen bị hái và sẽ bắt đầu ăn hết toàn bộ Hoa của các Cây Sen gần đó nếu không bị ngăn lại. Chúng tự vệ bằng một cú cuộn người cho phép chúng chạy trốn hoặc gây sát thương lên kẻ thù.
Bên Lề[]
- Cái tên của loài vật này là sự kết hợp của các từ 'platypus' (thú mỏ vịt) và 'porcupine' (nhím).
- Tốc độ nhanh và cú tấn công xoay với bề ngoài của một con nhím có thể đã tham khảo từ Sonic the Hedgehog, một trò chơi nền tảng Sega nổi tiếng.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |