Don't Starve Wiki
Register
Advertisement
Don't Starve Wiki


Wilson Portrait
Chỉ nhìn vào nó thôi cũng làm tôi đói rồi.

Wilson, examining an empty crock pot.

Nồi Hầm là một Kiến Trúc Lương Thực sử dụng để nấu nhiều loại thức ăn khác nhau. Nghiên cứu tại Máy Khoa Học, nguyên liệu chế tạo cần 3 Đá Mài, 6 Than, và 6 Cành Cây.

Nên chế tạo Nồi Hầm sớm vào giai đoạn đầu game để chế biến thực phẩm hiệu quả cao hơn, cho ra các món ăn giá trị tốt hơn. Và nó còn có thể sử dụng cả Cành Cây để nấu ăn.

Icon Tools Sử Dụng[]

Một Nồi Hầm có bốn ô đựng, mỗi ô chỉ có thể đặt vào một món, mà phải bỏ đủ hết để bắt đầu quá trình nấu ăn. Thời gian trung bình để nấu một công thức là từ 10 đến 20 giây (thời gian chính xác liệt kê trong mỗi công thức bên dưới). Tất cả món ăn sau khi nấu đều có thể gộp lên đến 40 đơn vị và các món này sẽ không thể bỏ vào để nấu lại trong Nồi Hầm.

Nấu ăn cơ bản[]

Quá trình nấu ăn cần phải tuân thủ vào các công thức có sẵn. Có 58 công thức nấu ăn hiện nay, bao gồm cả những công thức của Don't Starve Together & và các DLC. Nếu như các nguyên liệu không đáp ứng yêu cầu với các công thức có sẵn, sản phẩm nấu ăn cuối cùng sẽ là Dịch Ướt.

Khi nấu Thức ăn hỏng (thức ăn có độ tươi giảm) trong Nồi Hầm, mức độ hỏng (thiu) của món ăn sau khi nấu bằng một nửa của độ hỏng trung bình các nguyên liệu (Ví dụ: ta nấu 1 Thịt Quái và 3 Dâu Rừng với độ hỏng trung bình là 90% (độ tươi 10%) thì món Thịt Hầm nấu ra sẽ có độ tươi là 45% (độ tươi 55%)). Nguyên liệu không bị hỏng (Ví dụ: Cành Cây) sẽ không được tính vào độ hỏng trung bình của các nguyên liệu nấu ăn.

Trong phiên bản Don't Starve cơ bản, bữa ăn đã nấu xong sẽ không hỏng cho đến khi người chơi lấy khỏi Nồi Hầm. Nói cách khác, các món ăn vẫn sẽ tươi mới trên Nồi Hầm đến khi người chơi lấy ra, bị Củ Thịt "ăn" hoặc chiếc nồi bị phá hỏng.

Mỗi công thức đều có một độ ưu tiên, do đó, kết quả có thể được quyết định khi những nguyên liệu phù hợp với nhiều hơn một công thức hợp lệ. Món ăn có độ ưu tiên cao hơn sẽ được ưu tiên nấu ra hơn.

Nguyên Liệu[]

Phân Loại[]

Tất cả những CÔNG THỨC NẤU CHẬM phân biệt năm loại thực phẩm:

  1. Meats Phẩm Thịt
  2. Monster Meats Phẩm Quái
  3. Fishes Phẩm Cá
  4. Eggs Trứng
  5. Fruit Trái Cây
  6. Vegetables Rau Củ
  7. Sweetener Đồ Ngọt
  8. Dairy product Phẩm Sữa (Reign of Giants icon)
  9. Bugs Côn Trùng (Hamlet icon)
  10. Những nguyên liệu trang trí (Don't Starve Together icon)

Một vài món không nằm trong bất kỳ nhóm nào (ví dụ:Butterfly WingsCánh Bướm). Một vài loại có thể hoạt động như thịt hoặc rau/trái khi cho Lợn ăn, nhưng không được tính như là nhóm đó trong công thức Nấu Chậm.

Ở nhóm thứ 10, Fat Chất Béo, vẫn chưa được hoàn thiện. Nó bao gồm Dừa

Nguyên Liệu Hợp Lệ[]

Những món có thể dùng trong Nồi Hầm:

Reign of Giants icon

Shipwrecked icon

Hamlet icon

Don't Starve Together icon

Nguyên Liệu không hợp lệ[]

Mặc dù những món sau đây có thể ăn được, nhưng chúng không thể dùng để làm nguyên liệu nấu trong Nồi Hầm:

Reign of Giants icon

  • Birchnut Dẻ Bulô (chỉ khi sống, có thể thêm khi nướng hạt)

Shipwrecked icon

Hamlet icon

Don't Starve Together icon

Những công thức sau đây không áp dụng với bất kỳ nguyên liệu nào đã được nấu qua lửa:

Những công thức sau đây không phù hợp với những loại thực phẩm nấu chín cụ thể (tức là Tiệc Gà Tây yêu cầu Đùi sống nhưng thành phần thịt khác có thể được nấu chín):

Phụ Gia[]

Một số công thức cần ít hơn bốn loại nguyên liệu khác nhau, nhưng Nồi Hầm luôn yêu cầu bốn nguyên liệu để nấu. Trường hợp này, những ô còn lại có thể được lấp đầy bằng những nguyên liệu gọi là "phụ gia".

Bất cứ món nào có thể dùng làm nguyên liệu đều có thể được dùng như phụ gia, dù vậy nhiều công thức cấm một vài loại nguyện liệu nhất định làm phụ gia. Ví dụ: Dragonpie Bánh Thanh Long chỉ yêu cầu một Dragon Fruit Thanh Long, nhưng không được có bất cứ Meats ava Phẩm Thịt nào làm phụ gia.

Trừ khi bị cấm, loại không ăn được Twigs Cành Cây cũng có thể dùng như phụ gia. Công thức Kabobs Thịt Xiên , thì yêu cầu Cành Cây là phụ gia bắt buộc. Sử dụng cành cây làm phụ gia rất hiệu quả do kiếm được chúng dễ dàng hơn những phụ gia khác.

Phẩm Quái[]

Nếu có quá nhiều Monster Foods Phẩm Quái dùng làm nguyên liệu (kể cả Phụ Gia), công thức sẽ cho ra Monster Lasagna Lasagna Thịt Quái, trừ khi thêm Cành Cây vào (nó sẽ tạo ra Dịch Ướt) hoặc những loại thực phẩm ưu tiên cao hơn có sẵn. Do đó chỉ nên dùng một Phẩm Quái làm phụ gia cho một món ăn

Những nguyên liệu sau được tính là Phẩm Quái:

Giá Trị Thực Phẩm[]

Crock Pot Foods

Glommer Xem thêm: Lương Thực

"Giá trị thực phẩm" đo lường mức độ phong phú của một loại nguyên liệu có thể đáp ứng nhu cầu của một công thức đối với những nhóm thực phẩm nhất định. Giá trị thực phẩm của những nguyên liệu có tính hỗn hợp (ngoài trừ những nguyên liệu ưu tiên công thức) là những gì xác định món ăn cuối cùng được nấu ra. Ví dụ: Giăm Bông Mật Ong yêu cầu giá trị thịt lớn hơn hoặc bằng 2,0, vậy nên ngoài Mật Ong, thành phần của nó có thể là 3 Thịt Khô; 2 Thịt Khô & 1 phụ gia hoặc 1 Thịt Khô và 2 Thịt Đùi; nhưng 1 Thịt Khô, 1 Thịt Đùi, & 1 phụ gia thì sẽ không thể nấu thành được.

Tập hợp tổng thể Giá trị thực phẩm cho một món ăn là tổng các Giá trị thực phẩm tạo nên món ăn đó. Với một công thức Monster MeatMeatMeatBerries như thế này, Giá trị thực phẩm sẽ bao gồm:

  • Phẩm Thịt +1, Phẩm Quái +1
  • Phẩm Thịt +1
  • Phẩm Thịt +1
  • Trái Cây + 0.5

Những thứ đó được cộng lại và Giá trị của món ăn cuối cùng sẽ là 3.0 Phẩm Thịt, 1.0 Phẩm Quái, 0.5 Trái Cây. Kết quả cho ra sẽ là Thịt Hầm.

Một số nguyên liệu có sẽ bao gồm nhiều loại Giá Trị Thực Phẩm khác nhau. Ví dụ: Cá Nhiệt Đới sống cung cấp 1.0 giá trị cá & 0.5 giá trị thịt (mặc dù Thịt Cá Nhỏ Nướng chỉ cung cấp 0,5 giá trị cá & 0.0 đơn vị thịt).

Giá trị Thịt[]

Những Phẩm Thịt khác nhau có giá trị thịt khác nhau:

Giá trị thịt = 0.5
Morsel Cooked Morsel Drumstick Fried Drumstick Frog Legs Cooked Frog Legs Small Jerky Fish Cooked FishCooked Eel Eel Moleworm Shark Fin Dead Dogfish Raw Fish Fish Steak Tropical Fish Purple Grouper Cooked Purple Grouper Pierrot Fish Cooked Pierrot Fish Neon Quattro Cooked Neon Quattro Roe Cooked Roe (Batilisk Wing Don't Starve Together)
Giá trị thịt = 1.0
Meat Cooked Meat Jerky Monster Meat Cooked Monster Meat Monster JerkyLeafy MeatCooked Leafy Meat

Giá trị Cá/Hải Sản[]

Những loại Phẩm Cá và hải sản có số giá trị khác nhau

Giá trị cá = 0.5
Crabbit Fish Morsel Cooked Fish Morsel Limpets Cooked Limpets Mussel Cooked Mussel
Giá trị cá = 1.0
Fish Cooked Fish Eel Cooked Eel Shark Fin Dead Dogfish Jellyfish Dead Jellyfish Cooked Jellyfish Dried Jellyfish Raw Fish Fish Steak Tropical Fish Purple Grouper Cooked Purple Grouper Pierrot Fish Cooked Pierrot Fish Neon Quattro Cooked Neon Quattro Roe Cooked Roe
Giá trị cá = 2.0
Wobster
Cá Nhiệt Đới có giá trị cá là 1 cùng 0.5 giá trị thịt khi chưa nấu nhưng chỉ còn lại 0.5 giá trị cá khi nấu chín (vì nó trở thành Thịt Cá Nhỏ Nướng).

Giá trị Trái Cây[]

Giá trị Trái Cây gồm loại một nửa và loại đầy đủ.

Giá trị trái cây = 0.5
Berries Roasted Berries Coffee Beans Juicy Berries Roasted Juicy BerriesFigCooked Fig
Giá trị trái cây = 1.0
Pomegranate Sliced Pomegranate Durian Extra Smelly Durian Dragon Fruit Prepared Dragon Fruit Cave Banana Cooked Cave Banana Watermelon Grilled Watermelon Cooked Coffee Beans Halved Coconut Roasted Coconut

Lưu ý, rằng Sầu Riêng cũng được tính là Phẩm Quái cũng như là 1 loại Trái Cây đầy đủ.

Giá trị Rau Củ[]

Giá trị Rau Củ gồm loại một nửa và loại đầy đủ.

Giá trị rau = 0.5
Red Cap Cooked Red Cap Green Cap Cooked Green Cap Blue Cap Cooked Blue Cap Moon Shroom Cooked Moon Shroom Kelp Fronds Cooked Kelp Fronds Dried Kelp Fronds
Giá trị rau = 1.0
Carrot Roasted Carrot Corn Popcorn Eggplant Braised Eggplant Pumpkin Hot Pumpkin Foliage Lichen Mandrake Cactus Flesh Cooked Cactus Flesh Cactus Flower Seaweed Roasted Seaweed Dried Seaweed Sweet Potato Cooked Sweet Potato Aloe Cooked Aloe Asparagus Cooked Asparagus Radish Cooked Radish Ripe Stone Fruit Cooked Stone Fruit Garlic Roast Garlic Onion Roast Onion Pepper Roasted Pepper Potato Roast Potato Toma Root Roast Toma Root Popperfish Corn Cod

Giá trị Trứng[]

Phẩm Trứng bao gồm trứng nhỏ và trứng lớn.

Giá trị trứng = 1.0
Egg Cooked Egg Doydoy Egg Fried Doydoy Egg
Giá trị trứng = 4.0
Tallbird Egg Fried Tallbird Egg

Giá trị Đồ Ngọt[]

Đồ Ngọt là Mật Ong & Sữa Ong Chúa

Giá trị đồ ngọt = 1.0
Honey Honeycomb
Giá trị đồ ngọt = 4.0
Royal Jelly

Giá trị Bơ Sữa Reign of Giants icon[]

Phẩm Sữa bao gồm Bơ và Sữa Điện

Giá trị bơ sữa = 1.0
Butter Electric Milk

Giá trị Côn Trùng Hamlet icon[]

Côn Trùng chỉ có trong Don't Starve: Hamlet DLC.

Giá trị côn trùng = 1.0
Bean Bugs Cooked Bean Bugs Gummy Slug Cooked Gummy Slug

Giá trị Trang Trí[]

Đồ trang trí là một danh mục thực phẩm độc đáo trong Don't Starve Together. Nó bao gồm những loại thực phẩm đặc biệt từ những cây dại và thường chỉ được sử dụng trong một công thức duy nhật.

Giá trị Trang Trí = 1.0:

Forget-Me-Lots Hoa Lưu Ly

Giá trị Trang Trí = 2.0:

Collected Dust Bụi Viên

Ưu Tiên[]

Hay còn gọi là "độ trọng yếu". Mức ưu tiên sẽ quyết định kết quả của lượt nấu đó dựa theo nguyên liệu đã dùng. Công thức có hạng cao nhất sẽ luôn được chọn. Nếu có các công thức khác nhau với cùng mức ưu tiên, một công thức ngẫu nhiên sẽ được chọn. Vài công thức có ưu tiên bằng 0 hoặc thấp hơn, có nghĩa chúng sẽ không bao giờ được chọn trong các công thức khác. Chẳng hạn, Wet Goop, mà luôn là một kết quả hợp lệ, nhưng không bao giờ được chọn trong các công thức do bởi có ưu tiên bằng -2. Ngoại lệ duy nhất là những công thức ưu tiên 0 Fist Full of Jam Fruit MedleyRatatouille, xuất hiện để mà luôn có lựa chọn.

Mỗi công thức có thể yêu cầu những món nhất định để xuất hiện, ví dụ Meatballs cần ít nhất một loại trong Meats ava. Tương tự, các công thức cũng loại trừ một số món nhất định, ví dụ Dragonpie không cho phép bất kỳ Meats ava nào.

Nồi Hầm luôn cần 4 món để nấu, tuy nhiên vài công thức có thể đáp ứng yêu cầu với ít hơn 4 món. Với những công thức đó, các ô còn lại có thể dùng bất cứ món nào nấu được mà không ảnh hưởng đến công thức gốc hoặc tạo ra một công thức khác. Ví dụ, Meatballs yêu cầu giá trị Thịt trong khoảng 0.5-2.5 (giá trị Thịt bằng 3.0 hoặc cao hơn sẽ tạo Meaty Stew); có thể dùng 1 Morsel, ba ô còn lại được xem là "Phụ Gia", vậy thêm 3 Morsel nữa, hay 3 Butter, hay 3 Berries đều được chấp nhận. Tuy Nhiên, nếu thêm Twigs sẽ cho kết quả Kabobs, bới nó có ưu tiên cao hơn.

Đây là một ví dụ các công thức có thể từ Fish + Cooked Frog Legs + Corn + Twigs: Fishsticks [Ưu tiên=+10], Fish Tacos [Ưu tiên=+10], Kabobs [Ưu tiên=+5], Froggle Bunwich [+1], Wet Goop [-2]. Có nghĩa kết quả sẽ là Fishsticks 50% và Fish Tacos 50% mọi lúc, không tạo ra Kabobs hoặc bất cứ thứ khác.

Công Thức Nấu Chậm[]

Dưới đây là danh sách các công thức Nấu Chậm. Những công thức nấu ăn độc quyền khác có tìm thấy trong trang Nồi Hầm Di Động.

Bạn có thể thử kết hợp để hiển thị những món ăn có thể được làm từ những nguyên liệu nhất định tại đây.

Trong thành phần, những biểu tượng có giá trị số thập phân (như 1.0) đại diện cho bất kỳ thành phần nào từ nhóm thực phẩm đó. Những biểu tượng không có giá trị là những thành phần cụ thể. Nguyên liệu bắt buộc là những loại thực phẩm tối thiểu để tạo nên món ăn và việc cố gắng lấp đầy món ăn bằng những nguyên liệu bị hạn chế sẽ tạo ra một món ăn khác.

Nhắc nhở trực quan
Vegetables Rau Củ Meats Phẩm Thịt Fruit Trái Cây Fishes Phẩm Cá Eggs Phẩm Trứng
Sweetener Đồ Ngọt Monster Meats Phẩm Quái Dairy product Bơ Sữa (Reign of Giants icon) Bugs Côn Trùng (Hamlet icon) Inedible Phụ gia không ăn được
Biểu tượng Tên DLC Sức Đói Tinh Thần Máu Thời gian hỏng (ngày) Thời gian nấu (giây) Độ ưu tiên Công thức
Nguyên liệu Lưu ý
Amberosia Cao Lương Don't Starve Together icon N/A N/A N/A Không hỏng 40 100 Collected Dust
Asparagus Soup Súp Măng Tây Hamlet icon 18.75 5 20 15 10 10 Asparaguses + Vegetables×0.5
Don't Starve Together icon Asparaguses + Vegetables×1.5 Không MeatsInedible
Bacon and Eggs Trứng Thịt Xông Khói 75 5 20 20 40 10 Meats>1.0 + Eggs>1.0 Không Vegetables
Banana Pop Que Chuối Shipwrecked icon 12.5 33 20 3 10 20 Banana + Ice + Inedible×1.0 Không MeatsFishes
Don't Starve Together icon Cave Bananas + Ice + Twigs×1.0
Banana Shake Chuối Lắc Don't Starve Together icon 25 33 8 15d 10s 1 Cave Bananas×2 Không MeatsFishesMonster Foods
Barnacle Linguine Linguine Hà Biển Don't Starve Together icon 75 20 10 6 40 30 Barnacle×2 + Vegetables×2.0
Barnacle Nigiri Nigiri Hà Biển Don't Starve Together icon 37.5 5 40 10 10 30 Barnacle + Kelp Frond + Eggs
Barnacle Pita Bánh Cuộn Hà Biển Don't Starve Together icon 37.5 5 20 15 40 25 Barnacle + Vegetables×0.5
Beefy Greens Bít Tết Rau Tươi Don't Starve Together icon 75 5 40 6 40 25 Leafy Meats + Vegetables×3.0
Bisque Súp Cua Shipwrecked icon 18.75 5 60 10 20 30 Limpets×3 + Ice
Breakfast Skillet Bánh Mì Chảo Don't Starve Together 37.5 5 20 20d 20s 1 Eggs×1.0 Vegetables×1.0 Không MeatsDairy product
Bunny Stew Thỏ Hầm Don't Starve Together 37.5 5 20 10 10 1 Meats>0 + Ice×2 Không Inedible

Tối đa Meats×0.75

Butter Muffin Bánh Xốp Bơ Nướng 37.5 5 20 15 40 1 Butterfly Wings + Vegetables×0.5 Không Meats

Có thể thay Butterfly Wings bằng Moon Moth Wings

California Roll Cơm Cuộn California Shipwrecked icon 37.5 10 20 10 10 20 Seaweed×2 + Fishes×1.0
Don't Starve Together icon Kelp Frond×2 + Fishes×1.0
Caviar Trứng Cá Muối Shipwrecked icon 12.5 33 3 10 40 20 Roe + Vegetables×1.0 Roe/

Cooked RoeCooked RoeCooked Roe

Ceviche Gỏi Hải Sản Shipwrecked icon 25 5 20 10 10 20 Ice + Fishes×2.0
Don't Starve Together icon Không EggsInedible
Coffee Cà Phê Shipwrecked icon 9.375 -5 3 10 10 30 Cooked Coffee Beans x3.0 Chỉ Dairy productSweetenerCooked Coffee Beans
Collected Dust Bụi Viên Don't Starve Together icon N/A N/A N/A Không hỏng Salt Crystals + Rocksx2 + Nitre
Creamy Potato Purée Bánh Kem Khoai Tây Don't Starve Together icon 37.5 33 20 15 20 20 Potatoes + Potatoes+ Garlics Không MeatsInedible
Dragonpie Bánh Thanh Long 75 5 40 15 40 1 Dragon Fruit Không Meats
Fancy Spiralled Tubers Khoai Tây Xiên Don't Starve Together icon 37.5 15 3 10 15 10 Potatoes + Twigs×1.0 Không MeatsMonster Foods

——— Tối đa Inedible×2.0

Feijoada Đậu Thịt Hầm Hamlet icon 75 15 20 8 70 30 Bean Bug×3 + Meats×0.5
Figatoni Mì Ống Trộn Quả Vả DST icon 56.25 15 30 6d 40s 30 Figs + Vegetables×2.0 Không Meats
Figgy Frogwich Bánh Mì Quả Vả DST icon 18.75 10 8 15 20 1 Figs + Frog Leg
Figkabab Thịt Xiên Nướng Quả Vả DST icon 25 15 20 15 20 30 Figs + Meats×1.0 + Twigs
Fig-Stuffed Trunk Vòi Voi Nhồi Quả Vả DST icon 56.25 0 60 10 40 40 Figs + Koalefant Trunks
Fish Tacos Tacos Cá 37.5 5 20 6 10 10 Corns + Fishes×0.5
Fishsticks Cá Que 37.5 5 40 10 40 10 Fishes>0 + Twigs×1.0 Phụ gia không thể là Inedible
Fist Full of Jam Nắm Mứt Đầy 37.5 5 3 15 10 0 Fruits ava×0.5 Không MeatsVegetablesInedible
Flower Salad Gỏi Hoa Reign of Giants icon 12.5 5 40 6 10 10 Cactus Flower + Vegetables×1.5 Không FruitMeatsEggsSweetenerInedible
Froggle Bunwich Bunwich Đùi Ếch 37.5 5 20 15 40 1 Frog Legs ava + Vegetables×0.5
Frozen Banana Daiquiri Daiquiri Chuối Đông Lạnh Don't Starve Together 30 18.75 15 15 20 1 Cave Bananas×1 + Ice Không Twigs
Fruit Medley Trái Cây Trộn 25 5 20 6 10 0 Fruits ava×3.0 Không MeatsVegetables
Guacamole Sốt Bơ Reign of Giants icon 37.5 0 20 10 10 10 Cactus Flesh + Moleworm Không Fruits ava

——— Cactus Flesh/Ripe Stone Fruit

Gummy Cake Bánh Dẻo Hamlet icon 150 -5 -3 20 40 1 Gummy Slug + Sweetener×1.0 Không Meats
Hard Shell Tacos Tacos Vỏ Cứng Hamlet icon 37.5 5 20 15 20 1 Weevole Carapace + Weevole Carapace + Vegetables×0.5
Honey Ham Giăm Bông Mật Ong 75 5 30 15 40 2 Honey + Meats>1.5 Không Inedible

——— Tối đa Monster Foods×1.0

Honey Nuggets Bánh Cốm Mật Ong 37.5 5 20 15 40 2 Honey + Meats>0 Không Inedible

——— Tối đa Meats×1.5

Ice Cream Kem Reign of Giants icon 25 50 0 3 10 10 Ice + Dairy product×1.0 + Sweetener×1.0 Không MeatsEggsVegetablesInedible
Iced Tea Trà Đá Hamlet icon 12.5 33 3 6 10 30 Orange Piko + Orange Piko + Ice + Sweetener×1.0
Jellybeans Kẹo Dẻo Don't Starve Together icon 0 5 122 trong 2 phút Không hỏng 50 12 Royal Jelly Không InedibleMonster Foods
Jelly-O Pop Que Thạch Shipwrecked icon 12.5 0 20 3 10 20 Jellyfish + Ice + Inedible×1.0
Jelly Salad Thạch Rau Câu Don't Starve Together icon 37.5 50 0 6 40 50 Leafy Meats×2 + Sweetener×2.0
Kabobs Thịt Xiên 37.5 5 3 15 40 5 Meats>0 + Twigs×1.0 Không Inedible

——— Tối đa Monster Foods×1.0

Mandrake Soup Súp Nhân Sâm 150 5 100 6 60 10 Mandrake
Meatballs Thịt Viên 62.5 5 3 10 15 -1 Meats>0 Không Inedible
Meated Nettles Thịt Cuộn Tầm Ma Hamlet icon 37.5 5 20 8 20 1 Nettlex2.0 + Meats×1.0 Không Inedible
Meaty Stew Thịt Hầm 150 5 12 10 15 0 Meats×3.0 Không InedibleMolewormTallbird EggsMandrake
Melonsicle Kem Dưa Hấu Reign of Giants icon 12.5 20 3 3 10 10 Watermelon + Ice + Twigs×1.0 Không MeatsEggsVegetables
Milkmade Hat Mũ Truyền Sữa Don't Starve Together 187.5 trong 4 phút -5.3 trong 4 phút 0 Không hỏng 40 55 Naked Nostrils + Kelp Fronds + Dairy
Monster Lasagna Lasagna Thịt Quái 37.5 -20 -20 6 10 10 Monster Foods×2.0 Không Inedible
Mushy Cake Bánh Kem Nấm Don't Starve Together 25 10 0 15 20 30 Moon Shroom + Red Cap + Blue Cap + Green Cap
Leafy Meatloaf Bánh Mì Thịt Lá Don't Starve Together icon 37.5 5 8 20 40 25 Leafy Meats×2
Nettle Rolls Tầm Ma Cuộn Hamlet icon 25 5 20 6 10 0 Nettle + Nettle + Nettle
Pierogi Sủi Cảo 37.5 5 40 20 20 5 Eggs×1.0 + Meats>0 + Vegetables>0 Không Inedible
Powdercake Bánh Bột 0 0 -3 18750 10 10 (Corns/PopperfishDon't Starve Together icon) + Honey + Twigs×1.0
Pumpkin Cookies Bánh Quy Bí Ngô 37.5 15 0 10 40 10 Pumpkin + Sweetener×2.0
Ratatouille Rau Củ Hầm 25 5 3 15 20 0 Vegetables×0.5 Không MeatsInedible
Salsa Fresca Nước Sốt Tươi Don't Starve Together icon 25 33 3 15 10 20 Toma Roots + Onions Không MeatsInedibleEggs
Seafood Gumbo Súp Mướp Tây Hải Sản Shipwrecked icon 37.5 20 40 10 20 10 Fishes>2.0
Seafood Gumbo Súp Mướp Tây Hải Sản Don't Starve Together icon 37.5 20 40 10 20 10 Eels×1 Fishes>1.0
Shark Fin Soup Súp Vi Cá Mập Shipwrecked icon 12.5 -10 40 10 10 20 Shark Fin
Snake Bone Soup Súp Hầm Xương Rắn Hamlet icon 25 10 40 10 20 20 Snake Bone + Snake Bone + Meats×2.0
Soothing Tea Trà Dịu DST icon 0 15 + 30 sau 1 phút 3 3 20 1 Forget-Me-Lots + Sweetener + Ice Không MeatsMonster FoodsFishesInedibleDairyEggs
Spicy Chili Tương Cay Reign of Giants icon 37.5 0 20 10 10 10 Vegetables×1.5 + Meats×1.5
Spicy Vegetable Stinger Nước Ép Rau Củ Cay Hamlet icon 25 33 3 15 10 15 (Asparaguses/Radish)+ Ice + Vegetables×1.5 Don't Starve Together icon Xem công thức tương đương
Steamed Ham Sandwich Sandwich Hấp Hamlet icon 37.5 15 40 6 40 5 Foliage + Meat + Vegetables×1.0 Không Monster Foods

——— Meat/Cooked Meat

Stuffed Eggplant Cà Tím Nhồi 37.5 5 3 15 40 1 Eggplant ava + Vegetables×0.5
Stuffed Fish Heads Đầu Cá Nhồi Don't Starve Together icon 75 0 20 3 40 25 Barnacle + Fishes×1.0
Stuffed Pepper Poppers Ớt Nhồi Thịt Don't Starve Together icon 25 -5 30 15 40 20 Peppers + Meats×0.5 Không Inedible

——— Tối đa Meats×1.5

Surf 'n' Turf Surf 'n' Turf Shipwrecked iconDon't Starve Together icon 37.5 33 60 10 20 30 Meats×2.5 + Fishes×1.5 Không Ice
Taffy Kẹo Bơ Cứng 25 15 -3 15 40 10 Sweetener×3.0 Không Meats
Tall scotch eggs Trứng Scoth Chân Cao Don't Starve Together 150 5 60 15 40 10 Tallbird Egg×1.0 Vegetables×1.0
Tea Trà Hamlet icon 12.5 33 3 1

(Iced Tea)

10 25 Orange Piko + Orange Piko + Sweetener×1.0 Không MeatsVegetablesIceInedible
Trail Mix Quả Hạt Trộn Reign of Giants iconDon't Starve Together icon 12.5 5 30 15 10 10 Roasted Birchnut + (Berries ava/Juicy BerriesDon't Starve Together icon) + Fruits ava×0.5 Không MeatsEggsVegetablesDairy product
Tropical Bouillabaisse Súp Cá Nhiệt Đới Shipwrecked icon 37.5 15 20 10 40 35 Purple Grouper + Pierrot Fish + Neon Quattro + Vegetables×1.0
Turkey Dinner Tiệc Gà Tây 75 5 20 6 60 10 Drumstick x 2 Meats>0 + (Vegetables/Fruits ava)×0.5 Khi sử dụng Barnacle không thêm bất kỳ loại rau củ nào
Unagi Lươn Nướng 18.75 5 20 10 10 20 Eel ava + (Lichen/Kelp Frond Don't Starve Together)
Veggie Burger Bánh Mì Kẹp Rau Don't Starve Together icon 37.5 33 30 6 40 25 Leafy Meats + Onions + Vegetables×1.0
Plain Omelette Trứng Ốp Lết Don't Starve Together icon 50 5 3 20 20 1 Eggs×3.0
Spicy Vegetable Stinger Nước Ép Rau Củ Don't Starve Together icon 25 33 3 15 10 15 (Asparaguses/Toma Roots)+Ice+Vegetables×1.5 KhôngMeatsEggsInedible
Waffles Bánh Quế 37.5 5 60 6 10 10 Butter+Berries ava+Eggs×1.0
Wet Goop Dịch Ướt 0 0 0 6 5 -2 Khi nấu sai công thức
Lobster Bisque Súp Tôm Hùm Shipwrecked iconDon't Starve Together icon 25 10 60 10 10 30 Wobster+Ice
Lobster Dinner Tiệc Tôm Hùm Shipwrecked iconDon't Starve Together icon 37.5 50 60 15 20 25 Wobster+Butter KhôngMeatsIce
Mussel Bouillabaise Súp Vẹm Hải Sản Shipwrecked icon 37.5 15 20 10 40 30 Musselx2+Vegetablesx2 KhôngCooked Mussel


*Tất cả giá trị thức ăn được thể hiện bằng số thập phân.

Gift Icon Nội dung có thể tải xuống[]

Trong tất cả các DLC, đồ ăn còn để trên Nồi Hầm sẽ vẫn hỏng, và khi trời Mưa, đồ ăn sẽ hỏng nhanh hơn. Có những công thức mới mà có thể tăng hoặc giảm thân nhiệt người chơi. Như vậy, một vài công thức hiện tại giờ có thêm khả năng sưởi ấm hoặc làm mát người chơi. Chính Nồi Hầm cũng tỏa nhiệt khi đang nấu, có thể dẫn đến Quá Nhiệt người chơi trong Mùa HèMùa Khô.

Nếu một phần lưu thông thường hoặc Reign of Giants được liên kết với Shipwrecked, tất cả những công thức nấu chậm trong thế giới Shipwrecked cũng sẽ có trong phần lưu này. Do đó, những món như Surf 'n' Turf có thể được nấu và dễ dàng khôi phục một lượng lớn MáuTinh Thần trong Tàn Tích bằng cách kết hợp 2 Thịt Quái với 2 Lươn.

Bản mở rộng Hamlet lần đâu tiên giới thiệu một công thức nấu chậm biến thành một công thức khác khi nó bị hỏng. Trà sẽ hỏng sau một ngày, nhưng thay vì trở thành Thối, nó sẽ trở thành Trà Đá. Mặc dù sự biến đổi này có khả năng là thể hiện cho việc làm mát đồ uống nóng, nhưng việc đưa Trà vào Tủ Lạnh sẽ làm chậm sự hư hỏng của nó giống như bất kỳ món thực phẩm nào khác. Lá Dương Xỉ cũng có thể dùng để nấu trong Nồi Hầm trong DLC này.

Placeholder Bên Lề[]

  • Ánh sáng nhẹ phát ra khi Nồi hầm đang nấu ăn đủ để tránh khỏi Charlie.
  • Warly có Nồi Hầm Di Động của riêng ông ấy.
  • Vài bữa ăn cho ít Sức Đói / Máu hơn tổng các thành phần của chúng.
    • Ví dụ, ăn 4 Roasted Carrot Cà Rốt Rang (+12 HealthMeter/+50 HungerMeter) thì tốt hơn so với việc sử dụng chúng để làm Ratatouille Rau Củ Hầm (+3 HealthMeter/+25 HungerMeter).
    • Tuy nhiên, hầu hết công thức Nấu Chậm đều hồi 5 SanityMeter, mà có thể là sẽ cần thiết.
    • Cho hầu hết 4 loại đồ ăn được vào nồi sẽ chắc chắn tạo ra thứ gì đó.
  • Nếu người chơi có đủ tài nguyên để tạo một thiết lập 5-6 Nồi Hầm, họ có thể đặt chúng theo kiểu ngũ giác hoặc lục giác và đặt một hoặc hai Tủ lạnh ở giữa. Điều này sẽ cho phép mở đồng thời cả tủ lạnh và nồi cùng một lúc, tăng hiệu quả nấu nướng.
  • Bạn nên nấu bất kỳ thực phẩm ôi thiu hoặc hư hỏng nào trên lửa trước khi cho vào Nồi Hầm, nếu công thức cho phép sử dụng thực phẩm đã nấu chín. Làm như vậy sẽ làm tăng độ tươi tổng thể của các nguyên liệu, giúp cho món ăn nấu ra cuối cùng giữ được lâu hơn.

Liên kết ngoài[]

Hướng Dẫn Thực Phẩm Don't Starve, Mô Phỏng Nồi Hầm.

Mosquito Lỗi[]

  • Trong bản mở rộng Reign of Giants, đôi khi bữa ăn vẫn còn để trên Nồi Hầm sẽ thành Thối nhanh hơn bình thường.

Blueprint Thư viện ảnh[]

Advertisement