“How many licks does it take to get to the center?”
“It's a big block of slobbery salt.”
“Heh heh. Hair cow has funny tongue!”
“The beasts crave it...”
“FLESHLINGS RUB THEIR FILTHY TONGUE-STUMPS ON IT”
“A cube of sodium chloride to lure wild beasts.”
“My mouth's dry just looking at it.”
“So salty.”
“A cube of sodium to placate my domesticated bovine.”
“Minerals, nöt meat.”
“We really regret licking it. Blech.”
“Salt makes everything taste better. Even salt.”
“Too salty.”
“Saltier than ol' Woodlegs.”
“'TIS BIG BLOCK O' SALT”
“Lick rock. For Shaggy Buddy”
“Swell. It's a big lump of salt.”
“Keeps livestock nice and docile.”
“I've been told I don't make a lick of sense.”
“What you mean, "only for beefalo"?”
–Wurt
“Don't eat that Woby, it's for the beefalo!”
Muối Liếm (Salt Lick) là một kiến trúc khả chế nắm trong Thẻ Công Cụ. Cần có 2 Ván Ép và 4 Tiêu Thạch để làm và cần Máy Luyện Kim để nguyên mẫu. Khi hoàn thành nó sẽ giúp thu hút Bò Lai và Voi Túi trong vòng 30 ô. Khi đứng gần Muối Liếm những loài vật này sẽ liếm cho đến khi cục muối biến mất. Trong khi Bò Lai đang liếm, độ thuần hóa sẽ không bị giảm theo thời gian.
Mỗi Bò Lai sẽ liếm 8 lần 1 ngày và Voi Túi 16 lần.
Nội dung có thể tải xuống[]
Trong Reign of Giants DLC, Muối Liếm cũng thu hút Vôn Dương. Mỗi Vôn Dương liếm 6 lần mỗi ngày.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Muối Liếm thu hút thêm cả Hươu Không Mắt. Mỗi Hươu Không Mắt liếm 6 lần mỗi ngày.
Mẹo[]
- Vôn Dương và Voi Túi không thể bị thuần hóa và không nghe lời người chơi cho nên giữ chúng ở gần cục muối liếm chỉ làm tốn độ bền mà không mang lại lợi ích gì.
- Cục Muối Liếm sẽ không ngăn được việc Bò Lai ném cái yên trên người nó xuống.
Bên lề[]
- Muối liếm lần đầu tiên được giới thiệu trong Don't Starve Together. Sau đó nó được thêm vào Don't Starve trong cập nhập Quality of Life.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|