Don't Starve Wiki
Don't Starve Wiki
Advertisement
Don't Starve Wiki

Mob là những cá thể máy tính kiểm soát trong game, bao gồm QuáiĐộng Vật. Mob thường "lưu động" ngắn. Nó là một thuật ngữ được sử dụng ở nhiều game khác, không chỉ trong Don't Starve.

Mỗi Mob có hành vi, sự chuyển động, tấn công, đồ rơi ra và tác dụng riêng. Do đó, việc tìm hiểu các đặc điểm của mỗi Mob trở nên quan trọng để sinh tồn, được thực hiện thông qua nghiên cứu trực tiếp và tương tác hoặc thông qua nghiên cứu bên ngoài.

Một số Mob có thể du ngủ.


Phân Loại

  • Thù Địch là những mod sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi ngay khi người chơi đang trong một khoảng cách nhất định với chúng (phạm vi "bạo lực") (vd NhệnChó Săn)
  • Trung Lập là những mob sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi khi người chơi kích động chúng do một hành động nào đó, như là tấn công chúng hoặc một trong những loài của chúng (vd Thỏ NgườiLợn)
  • Thụ Động là những mob sẽ không bao giờ tấn công người chơi, ngay cả khi bị tấn công hay bị đuổi bắt (vd ThỏChim)

Những mối quan hệ được phân loại liên quan đến nhau. Một Mob có tính thù địch / trung lập / thụ động đối với tất cả các Mob khác là một Mob thù địch/trung lập/thụ động thực sự.

Lưu ý rằng với Webber, Nhện sẽ là trung lập còn Thỏ Người, LợnMèo Trúc sẽ trở nên thù nghịch với cậu ta.

Đặc Điểm

Máu (HP)

Mỗi đánh của người chơi giảm máu của mob theo:
sát thương vũ khí * hệ số sát thương nhân vật
Số lần đánh cần thiết để giết một mob là:
máu mob / sát thương của người chơi

Sát Thương (DMG)

Mỗi đánh đến người chơi gây:
sát thương mob / giáp của người chơi

Thời Gian Tấn Công (AP)

Thời gian tính bằng giây giữa mỗi lần đánh/tấn công.

Luồng Tỉnh Táo (IA)

Tinh Thần nhận được/mất đi trên phút khi đứng gần mob.

Tốc Độ Đi (WS)

Tốc độ của những mob khi không hung hãn (các mob thù nghịch và trung lập) cũng không tránh khỏi người chơi (các mob thụ động)

Tốc Độ Chạy (RS)

Tốc độ của những mob thụ nghịch và trung lập khi hung hãn đối với người chơi và tốc độ của những mob thụ động khi tránh khỏi mob khác/người chơi.
Tốc Độ Chạy của người chơi là khoảng 6.


Lược đồ màu: Thụ Động, Trung Lập, Thù Nghịch

Mobs

Image Tên DLC Loại Máu
(HP)
Sát thương
(HP)
AP
(giây)
SA
SanityMeter/phút
WS
đơn vị/giây
RS
đơn vị/giây
Thu được
Abigail build Abigail TL 600 10 (sáng)
20 (chiều)
40 (tối)
1.5 5 5 Abigail's Flower
Ancient Guardian Quản Thần Cổ Đại TN 2500 100 2 5 17 Meat×8, Guardian's Horn, Ornate Chest
Batilisk Dơi Tử Xà TN 50 20 1 8 8 Batilisk Wing15%, Monster Meat10% và Guano15%
Bee Ong TL 100 10 2 5 5 Honey16.7% hoặc Stinger83.3%
Killer Bee Ong Sát Thủ TN 100 10 2 5 5 Honey16.7% hoặc Stinger83.3%
Butterfly Bướm 1 5 5 Butterfly Wings98% hoặc Butter2%
Beefalo Bò Lai TL 500 34 4 1.5 7 Meat×4, Beefalo Wool×3, Beefalo Horn33%
Baby Beefalo Bò Mới Lớn 300 2 9 Meat×3, Beefalo Wool×2
Baby Beefalo Bò Lai Nhỏ 300 2 9 Morsel×4, Beefalo Wool×2
Baby Beefalo Bò Sơ Sinh 300 2 9 Morsel×3, Beefalo Wool
Crow Redbird Snowbird Chim 25 Morsel50% hoặc Jet Feather Crimson Feather Azure Feather50%
Bunnyman Thỏ Người TL 200 40 2 +25 (Nếu là đồng minh) 3 6 Carrot×2, Bunny Puff25% hoặc Meat75%
Beardlord Chúa Lông TL 200 60 1 -40 3 6 Monster Meat, Beard Hair×2
DS-charlie-head Charlie(Quái vật đêm) TN N/A 100 5–11 -20 (đánh) Không thể bị giết
Chester Chester 450 3 7 Vật phẩm bên trong Chester.
Clockwork Bishop Đồng Hồ Tượng TN 300 40 4 5 5 Gears×2, Purple Gem
Damaged bishop Máy Tượng Hỏng TN 300 40 4 5 5 Purple Gem, Nightmare Fuel60%, Thulecite Fragments50%
Clockwork Knight Đồng Hồ Mã TN 300 40 2 5 5 Gears×2
Damaged Knight Máy Mã Hỏng TN 300 40 2 5 5 Gears, Nightmare Fuel60%, Thulecite Fragments50%
Clockwork Rook Đồng Hồ Xe TN 300 45 2 5 16 Gears×2
Damaged Clockwork Máy Xe Hỏng TN 300 45 2 5 16 Gears, Nightmare Fuel60%, Thulecite Fragments50%
Deerclops Deerclops TN 2000 150(75) 3 -400 3 3 Meat×8, Deerclops Eyeball
Depths Worm Sâu Đất TN 900 75 4 -25 4 4 Monster Meat×4,Glow Berry
Ewecus Cừu Nhầy TN 500 60 Meat×4, Steel Wool×2-3, Phlegm×1-2
Frog Ếch TN 100 10 1.0 4 8 Frog Legs
Fireflies Đom Đóm 0 0 Fireflies (khi bị bắt với Bug Net)
Ghost Build Hồn Ma TN 200 15 1.2 -40 2 2
Gobbler Gà Tây 50 3 8 Drumstick×2
Hound
Chó Săn TN 150 20 2 -40 10 10 Monster Meat, Hound's Tooth12.5%
Red Hound
Chó Săn Đỏ TN 100 30 2 -40 10 10 Monster Meat, Hound's Tooth, Ashes, Red Gem20%
Blue Hound
Chó Săn Xanh TN 100 30 2 -40 10 10 Monster Meat,Hound's Tooth×2, Blue Gem20%
Houndius Shootius Build Pháo Mắt TL 1000 65 3 -2 0 0
Koalefant Voi Túi TL 500 50 4 1.5 7 Meat×8, Koalefant Trunk
Winter Koalefant Voi Túi Đông TL 500 50 4 1.5 7 Meat×8, Winter Koalefant Trunk
Krampus Krampus TL 200 50 1.2 7 7 Monster Meat, Charcoal×2 và Krampus Sack1%, Bất kỳ vật phẩm bị đánh cắp trong kho đồ của nó
MacTusk MacTusk TN 150 33 3 3 6 Meat, Blow Dart, Walrus Tusk50% và Tam o' Shanter25%
WeeTusk Wee MacTusk TN 100 22 5.1 3 5 Meat
Mandrake Mob Nhân Sâm 20 6 6 Mandrake
Merm Người Cá TN 250 30 3 3 8 Fish, Frog Legs
Lureplant Củ Thịt 300 0 0 Fleshy Bulb, Leafy Meat, và bất kỳ mục khó tiêu
Eyeplant Cây Mắt TN 30 20 1 0 0
Mosquito Muỗi TN 100 3 2 8 12 Mosquito Sack50%
Pengull Cánh Cụt Biển N 150 33 3 0.75 6 Jet Feather20%, Drumstick10% và Morsel10%, Egg (Nếu ẩn)
Pig Lợn N 250 33 3 +25 (nếu đồng minh) 3 5 Meat75% hoặc Pig Skin25%
Guardian Pig Lợn Canh Gác TN 300 33 1.5 3 5 Meat75% hoặc Pig Skin25%
Werepig Lợn Sói TN 350 40 2 -100 3 7 Meat×2, Pig Skin
Pig King Vua Lợn 0 0
Rabbit Thỏ 25 5 5 Morsel
Beardling Rậm Lông 25 -40 5 5 Monster Meat40%, Nightmare Fuel40% hoặc Beard Hair20%
Rock Lobster Tôm Hùm Đá TL 1250–1800 62.5–90 1 2 2 Rocks×2, Flint×2, Meat
Crawling Horror Bò Rùng Rợn TN 300 20 2.5 -100 3 3 Nightmare Fuel và Nightmare Fuel 50%, +15 Sanity
Terrorbeak Mỏ Khiếp Sợ TN 400 50 1.5 -100 7 7 Nightmare Fuel và Nightmare Fuel50%, +33 Sanity
Slurper Con Mút TN 200 30 5 -25 9 9 Light Bulb×2, Slurper Pelt50%
Slurtle Sên Rùa TL 600 25 4 3 3 Slurtle Slime×2, Broken Shell90% hoặc Shelmet10%
Snurtle Ốc Sên Rùa 200 4 4 Slurtle Slime×2, Broken Shell 25% hoặcSnurtle Shell Armour 75%
Splumonkey Khỉ Hang TL 125 20 2 7 7 Morsel, Cave Banana, Nightmare Fuel50%
Shadow Splumonkey Khỉ Bóng Đen TN 125 20 2 7 7 Cave Banana, Beard Hair,Nightmare Fuel50%, Bất kỳ mục bị đánh cắp trong kho của nó
Spider Nhện TN 100 20 3 -25 3 5 Monster Meat50% hoặc Silk25% hoặc Spider Gland25%
Spider Warrior Nhện Chiến Binh TN 200 20 4-6 -40 4 5 Monster Meat50% hoặc Silk25% hoặc Spider Gland25%
Spider Queen Nhện Chúa TN 1250 80 3 -400 1.75 1.75 Monster Meat×4, Silk×4, Spider Eggs, Spiderhat
Cave Spider Nhện Hang TN 150 20 3 -15 3 5 Monster Meat50% hoặc Silk25% hoặc Spider Gland25%
Spitter Nhện Phun Bọt TN 175 20 6 -15 4 5 Monster Meat50% hoặc  Silk25% hoặc Spider Gland25%
Dangling Depth Dweller Nhện Đu Tơ TN 200 20 2 -25 3 5 Monster Meat50% hoặc Silk25% hoặc Spider Gland25%
Tallbird Chân Cao TN 400 50 2 7 7 Meat×2
Teenbird Chân Cao Mới Lớn TL 300 37.5 2 6 6 Meat
Smallbird Chim Non 50 6 6 Morsel
Tentacle Xúc Tua TN 500 34 2 -40 0 0 Monster Meat×2, Tentacle Spike 50% và Tentacle Spots20%
Tentapillar Xúc Tua Khổng Lồ 500 0 0 Light Bulb80%, Tentacle Spike50%, Tentacle Spots40%, Marsh Turf25%, Slurtle Slime10%, Skeleton10%, Rocks10%
Baby Tentacle Xúc Tua Nhỏ TN 20 5 3 0 0
Shadow Tentacle Xúc Tua Bóng Đen TN 500 34 2 -40 0 0
Treeguard Thần Rừng (Lớn) TL 2500 186(62) 3 -100 1.875 1.875 Monster Meat, Living Log×6
Treeguard Thần Rừng (Thường) TL 2000 150(50) 3 -100 1.5 1.5 Monster Meat, Living Log×6
Treeguard Thần Rừng (Nhỏ) TL 1400 105(35) 3 -100 1.05 1.05 Monster Meat, Living Log×6
Bearger Gấu Lửng Reign of Giants icon TN 3000 200(100) 3 -400 3 (6) 10 Meat×8, Thick Fur
Buzzard Diều Hâu Reign of Giants icon TL 175 15 2 4 8 Drumstick, Morsel33% , Jet Feather33%
Catcoon Mèo Trúc Reign of Giants icon TL 150 25 2 3 3 Meat, Cat Tail33%
Dragonfly Chuồn Chuồn Reign of Giants icon TN 2750 150, 75 x3 225 (75, 37.5 x3 112.5) 2.5 -400 4 4 Meat×8, Scales
Glommer Glommer Reign of Giants icon 100 +6.25 (nếu đồng minh) 6 6 Monster Meat×3, Glommer's Wings, Glommer's Goop×2
Moleworms Chũi Trùng 25 2.75 2.75 Morsel, Bất kỳ mục bị đánh cắp
Goose Ngỗng/Hươu Sừng Tấm Reign of Giants icon TN 3000 150(75) 3 8 12 Meat×6 Drumstick×2, Down Feather×3-5
Mosling Ngỗng Con Reign of Giants icon TL 350 50 3 5 5 Meat, Drumstick, Down Feather×2-3 133%
Poison Birchnut Tree Cây Dẻ Bulô Độc Reign of Giants icon TN N/A 40 0 0 Birchnut×3, Living Log×2 (+1 gốc cây), Nightmare Fuel
Birchnutter Quái Dẻ Bulô Reign of Giants icon TN 50 5 2 3.5 3.5 Birchnut40%, Twigs60%
Varg Chó Sói Reign of Giants icon TN 600 50 3 5.5 5.5 Monster Meat×4-6, Hound's Tooth1-3
Volt Goat Vôn Dương Reign of Giants icon TL 350 25 2 4 8 Meat×3, Volt Goat Horn25%
Charged Volt Goat Vôn Dương (Đã Sạc) Reign of Giants icon TN 350 37.5 2 4 8 Meat×3, Electric Milk, Volt Goat Horn25%
Blue Whale Cá Voi Xanh Shipwrecked icon TL 650 50 3.5 2 4 Blue Whale Carcass
Bottlenose Ballphin Cá Heo Mõm Dài Shipwrecked icon TL 100 10 6 5 8 Fish Morsel×2, Empty Bottle50%
Cormorant Chim Cốc Shipwrecked icon 25 Morsel50%, Jet Feather50%
Crabbit Cua Thỏ Shipwrecked icon 50 1.5 5 Fish Morsel
Crocodog Cá Sấu Shipwrecked icon TN 150 20 2 -40 10 Monster Meat, Hound's Tooth×2 12.5%
Blue Crocodog Cá Sấu Xanh Shipwrecked icon TN 100 30 2 -40 10 Monster Meat, Hound's Tooth×2, Seaweed20%
Yellow Crocodog Cá Sấu Vàng Shipwrecked icon TN 100 30 2 -40 10 Monster Meat, Hound's Tooth, Venom Gland20%
Dogfish Cá Nhám Chó Shipwrecked icon 100 5 8 Dead Dogfish
Doydoy Doydoy Shipwrecked icon 100 2 Meat, Drumstick×2, Doydoy Feather×2
Teen Doydoy Doydoy Mới Lớn Shipwrecked icon 75 1.5 Drumstick, Doydoy Feather×2
Baby Doydoy Doydoy Sơ Sinh Shipwrecked icon 25 5 Morsel, Doydoy Feather
Dragoon Bồ Câu Rồng Shipwrecked icon TN 300 25 1 3 15 Monster Meat, Dragoon Heart10%
Fishermerm Người Cá Ngư Ông Shipwrecked icon 150 Tropical Fish
Floaty Boaty Knight Thuyền Phao Mã Shipwrecked icon TN 500 50 6 3 6 Gears×1-3
Flup Cá Tiềm Vọng Shipwrecked icon TN 100 25 Monster Meat, Eyeshot25%
Jellyfish Sứa Shipwrecked icon 50 5 2 Dead Jellyfish
Packim Baggims Packim Baggims Shipwrecked icon 450 10
Palm Treeguard Thần Rừng Dừa Shipwrecked icon TL 750 50 3 -100 1.5 Coconut, Living Log
Parrot Vẹt Shipwrecked icon 25 Morsel50%, Crimson Feather50%
Parrot Pirate Vẹt Hải Tặc Shipwrecked icon 25 +25 Morsel50%, Crimson Feather50%
Poison Snake Rắn Độc Shipwrecked icon TN 100 10 3 3 Monster Meat20%, Venom Gland20%, Snakeskin10%, Snake Oil0.2%
Poison Mosquito Muỗi Độc Shipwrecked icon TN 100 3 2 8 12 Yellow Mosquito Sack50%, Venom Gland
PrimeApe Khỉ Tiền Sử Shipwrecked icon TL 125 20 2 7 Morsel or Banana, Manure, Bất kỳ mục bị đánh cắp
Quacken Quacken Shipwrecked icon TN 1000 50 15 0 0 Chest of the Depths, Booty Bag, Iron Key
Quacken Tentacle Xúc tua Quacken Shipwrecked icon TN 90 50 8 0 0 Tentacle Spike5%, Tentacle Spots10%
Rainbow Jellyfish Sứa Cầu Vồng Shipwrecked icon 50 3 Dead Rainbow Jellyfish
Sea Hound Chó Săn Biển Shipwrecked icon TN 150 20 1.5 -40 10 Monster Meat×1, Hound's Tooth12.5%, Shark Fin12.5%
Seagull Hải Âu Shipwrecked icon 25 Morsel50%, Azure Feather50%
Seal Hải Cẩu Shipwrecked icon 10 Meat×4, Magic Seal
Sealnado Hải Lốc Shipwrecked icon TN 3000 75 (250) 3 5 13 Turbine Blades
Sharkitten Cá Mập Con Shipwrecked icon 150 Raw Fish×2-3, Shark Gills×0-2
Snake Rắn Shipwrecked icon TN 100 10 3 3 Monster Meat33%, Snakeskin16%, Snake Oil0.33%
Spider Warrior (Venomous) Nhện Chiến Binh (Độc) Shipwrecked icon TN 200 20 4-6 -40 4 5 Monster Meat50%, Silk25%, Venom Gland25%
Stink Ray Đuối Hôi Shipwrecked icon TN 50 0 1 8 Monster Meat66.7%, Venom Gland33.3%
Swordfish Cá Kiếm Shipwrecked icon TN 200 30 2 5 8 Dead Swordfish
Tiger Shark Cá Mập Hổ Shipwrecked icon TL 2500 100 (225) 3 8 12 Raw Fish×8, Eye of the Tiger Shark×1-2, Shark Gills×2-4
Toucan Chim Tu-căng Shipwrecked icon 25 Morsel50%, Jet Feather50%
Water Beefalo Bò Lai Nước Shipwrecked icon TL 500 34 5 1.5 7.5 Meat×4, Horn33%
White Whale Cá Voi Trắng Shipwrecked icon TN 800 75 3 2.5 5 White Whale Carcass
Wildbore Lợn Roan Shipwrecked icon TL 250 33 3 +25 (nếu đồng minh) 3 5 Meat75%, Pig Skin25%
Wobster Tôm Hùm Biển Shipwrecked icon 25 1.5 4 Dead Wobster
Yaarctopus Yaarctopus Shipwrecked icon 0 0 Không thể bị giết
Ancient Herald Sứ Giả Cổ Đại Hamlet icon TN 2000 50 4 -6.6 2 Dark Tatters×5, Nightmare Fuel×2-3, Blueprint
Ancient Spirit Linh Hồn Cổ Xưa Hamlet icon TN 200 15 1.5 -40 2
BFB Head BFB Hamlet icon TL 1000 Dung Pile (trong khi bay)
Dung Beetle on Ball Bọ Hung Hamlet icon 30 3.5 6 Monster Meat, Chitin50%
Elder Mandrake Sâm Ngàn Tuổi Hamlet icon TN 200 40 2 3 6 Living Log×2
Giant Grub Ấu Trùng Khổng Lồ Hamlet icon TN 600 44 3 2 Monster Meat
Glowfly Bọ Phát Quang Hamlet icon 1 6 8 Light Bulb10%
Gnat Swarm Bầy Muỗi Hamlet icon TN 1 1 1
Hanging Vine Dây Leo Lơ Lửng Hamlet icon TN 100 10 1 4 8 Rope40%, Leafy Meat40%
Hippopotamoose Hà Mã Sừng Tấm Hamlet icon TL 500 50 2 5 6 Meat×4, Hippopotamoose Antler
Antlion Kiến Sư Tử Don't Starve Together icon TL 6000 50, 75, 100 4 -40 0 0 Desert Stone×6-8, Meat×4, Rocks×2-4, Trinkets, Blueprint (rare)
Bee Queen Ong Chúa Don't Starve Together icon TN 22500 60(120) 2 4 4 Honey×3-4, Honeycomb×1-2, Stinger×1, Royal Jelly×6-7, Bee Queen Crown, Blueprint (rare)
Carrat Cà Ruột Don't Starve Together icon 25 7 7 Leafy Meat, Carrot Seeds33%
Crab King Cua Hoàng Đế Don't Starve Together icon TN 20000 - 95000 0 0 Meat×7, Soprano Shell Bell×4-6, Alto Shell Bell×3-5, Baritone Shell Bell×2-3, Blueprint (rare) cho Strident Trident,
Sketch cho Crab King Figure (Marble),
(Cracked Pearl, Inactive Celestial Tribute nếu Pearl's Pearl được gắn)
Cookie Cutter Cá Xì Gà Don't Starve Together icon TL 100 20 2.5 -40 2 Monster Meat, Cookie Cutter Shell25%
Lavae Trùng Nham Cực Đáng Yêu Don't Starve Together icon 250
Gestalt Sinh Vật Vô Định Don't Starve Together icon TL 10 Enlightenment Meter 1.5 Không thể bị giết
Red Gem DeerBlue Gem Deer Hươu Ngọc Don't Starve Together icon TN 1500 25 2 2.5 8 Meat×2, Red Gem×1, Blue Gem×1
Grass Gekko Tắc Kè Cỏ Don't Starve Together icon 150 1 10 Cut Grass, Leafy Meat
Guardian Bee Ong Chiến Binh Don't Starve Together icon TN 180 15 2 3 8 Stinger
Horror Hound Chó Săn Kinh Dị Don't Starve Together icon TN 100 25 2.5 -40 10 10 Monster Meat,Hound's Tooth×2
Hutch Hutch Don't Starve Together icon 450
Lavae Trùng Nham Don't Starve Together icon TN 500 50 Rocks×1-5 (nếu đông lạnh)
No-Eyed Deer Hươu Không Mắt Don't Starve Together icon 700 2.5 8 Meat×1-2, Bone Shards×1-2
Malbatross Malbatross Don't Starve Together icon TL 5000 75 (150) 4 3 Meat×7, Malbatross Bill, Malbatross Feather×3-29

Blue Gem×2.3, Yellow Gem (5%),
Blueprint (rare) cho Winged Sail và Feathery Canvas,
Malbatross Feather (khi đánh và nhào xuống),
Sketch cho Malbatross Figure (Marble)

Moonrock Pengull Cánh Cụt Băng Don't Starve Together icon TN 100 20 3 -25 0.75 6 Monster Meat25%,Ice50%
SaladmanderSaladmander Ripe Kỳ Nhông Don't Starve Together icon TL 900 30, 50 2 0.5 2 Leafy Meat×1, Dragon Fruit×1
Shattered Spider Nhện Biến Dị Don't Starve Together icon TN 250 25, 10 3 -20 3.75 6.25 Monster Meat50% hoặc Silk25% hoặc Spider Gland25%
Toadstool Cóc Nấm Don't Starve Together icon TN 52500 100, 120, 150, 250 3.5, 3, 2.5, 2 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 Frog Legs×1, Meat×3.75, Red Cap×1.66, Green Cap×1.66, Blue Cap×1.66, Shroom Skin×1, Blueprint (rare)×2, Blue Spore / Green Spore / Red Spore×2.5
Misery Toadstool Cóc Nấm Đau Đớn Don't Starve Together icon TN 99999 150, 175, 225, 300 3.5, 3, 2.5, 2 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 Frog Legs×1, Meat×3.75, Red Cap×1.66, Green Cap×1.66, Blue Cap×1.66, Shroom Skin×1, Blueprint (rare)×3, Blue Spore / Green Spore / Red Spore×2.5
Stalker minion1 Tay Dệt Bóng Đêm Don't Starve Together icon 1 -40 3 3
Stalker minion2 Hộp Sọ Dệt Bóng Đêm Don't Starve Together icon 1 -40 1.5 1.5

HP = Health Points, Dmg = Damage dealt per hit, AP = Attack Period, IA = Insanity aura, WS = Walk Speed, RS = Run Speed.

Tương Tác Mob

Aggro Table V1

Biểu đồ Mob

Biều độ này cụ thể kết quả thù nghịch nếu một mob gặp mob khác, cột dọc bên tay trái là "loài phát hiện", và cột ngang phía trên là "loài bị phát hiện". Khi một Loài Phát Hiện gặp một Loài Bị Phát Hiện, sự tương tác được trình bày. Chân thành cảm ơn đến Spazmatic trên Diễn Đàn Don't Starve đã cung cấp biểu đồ.

Bảng Tính có thể tìm ở đây: Bảng Aggro.