Mob là những cá thể máy tính kiểm soát trong game, bao gồm Quái và Động Vật. Mob thường "lưu động" ngắn. Nó là một thuật ngữ được sử dụng ở nhiều game khác, không chỉ trong Don't Starve.
Mỗi Mob có hành vi, sự chuyển động, tấn công, đồ rơi ra và tác dụng riêng. Do đó, việc tìm hiểu các đặc điểm của mỗi Mob trở nên quan trọng để sinh tồn, được thực hiện thông qua nghiên cứu trực tiếp và tương tác hoặc thông qua nghiên cứu bên ngoài.
Một số Mob có thể du ngủ.
Phân Loại
- Thù Địch là những mod sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi ngay khi người chơi đang trong một khoảng cách nhất định với chúng (phạm vi "bạo lực") (vd Nhện và Chó Săn)
- Trung Lập là những mob sẽ trở nên hung hãn đối với người chơi khi người chơi kích động chúng do một hành động nào đó, như là tấn công chúng hoặc một trong những loài của chúng (vd Thỏ Người và Lợn)
- Thụ Động là những mob sẽ không bao giờ tấn công người chơi, ngay cả khi bị tấn công hay bị đuổi bắt (vd Thỏ và Chim)
Những mối quan hệ được phân loại liên quan đến nhau. Một Mob có tính thù địch / trung lập / thụ động đối với tất cả các Mob khác là một Mob thù địch/trung lập/thụ động thực sự.
Lưu ý rằng với Webber, Nhện sẽ là trung lập còn Thỏ Người, Lợn và Mèo Trúc sẽ trở nên thù nghịch với cậu ta.
Đặc Điểm
Máu (HP)
- Mỗi đánh của người chơi giảm máu của mob theo:
sát thương vũ khí * hệ số sát thương nhân vật
- Số lần đánh cần thiết để giết một mob là:
máu mob / sát thương của người chơi
Sát Thương (DMG)
- Mỗi đánh đến người chơi gây:
sát thương mob / giáp của người chơi
Thời Gian Tấn Công (AP)
- Thời gian tính bằng giây giữa mỗi lần đánh/tấn công.
Luồng Tỉnh Táo (IA)
- Tinh Thần nhận được/mất đi trên phút khi đứng gần mob.
Tốc Độ Đi (WS)
- Tốc độ của những mob khi không hung hãn (các mob thù nghịch và trung lập) cũng không tránh khỏi người chơi (các mob thụ động)
Tốc Độ Chạy (RS)
- Tốc độ của những mob thụ nghịch và trung lập khi hung hãn đối với người chơi và tốc độ của những mob thụ động khi tránh khỏi mob khác/người chơi.
- Tốc Độ Chạy của người chơi là khoảng 6.
Lược đồ màu: Thụ Động, Trung Lập, Thù Nghịch
Mobs
Image | Tên | DLC | Loại | Máu (HP) |
Sát thương (HP) |
AP (giây) |
SA /phút |
WS đơn vị/giây |
RS đơn vị/giây |
Thu được |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Abigail | TL | 600 | 10 (sáng) 20 (chiều) 40 (tối) |
1.5 | 5 | 5 | ||||
Quản Thần Cổ Đại | TN | 2500 | 100 | 2 | 5 | 17 | ×8, , | |||
Dơi Tử Xà | TN | 50 | 20 | 1 | 8 | 8 | 15%, 10% và 15% | |||
Ong | TL | 100 | 10 | 2 | 5 | 5 | 16.7% hoặc 83.3% | |||
Ong Sát Thủ | TN | 100 | 10 | 2 | 5 | 5 | 16.7% hoặc 83.3% | |||
Bướm | TĐ | 1 | 5 | 5 | 98% hoặc 2% | |||||
Bò Lai | TL | 500 | 34 | 4 | 1.5 | 7 | ×4, ×3, 33% | |||
Bò Mới Lớn | TĐ | 300 | 2 | 9 | ×3, ×2 | |||||
Bò Lai Nhỏ | TĐ | 300 | 2 | 9 | ×4, ×2 | |||||
Bò Sơ Sinh | TĐ | 300 | 2 | 9 | ×3, | |||||
Chim | TĐ | 25 | 50% hoặc 50% | |||||||
Thỏ Người | TL | 200 | 40 | 2 | +25 (Nếu là đồng minh) | 3 | 6 | ×2, 25% hoặc 75% | ||
Chúa Lông | TL | 200 | 60 | 1 | -40 | 3 | 6 | , ×2 | ||
Charlie(Quái vật đêm) | TN | N/A | 100 | 5–11 | -20 (đánh) | Không thể bị giết | ||||
Chester | TĐ | 450 | 3 | 7 | Vật phẩm bên trong Chester. | |||||
Đồng Hồ Tượng | TN | 300 | 40 | 4 | 5 | 5 | ×2, | |||
Máy Tượng Hỏng | TN | 300 | 40 | 4 | 5 | 5 | , 60%, 50% | |||
Đồng Hồ Mã | TN | 300 | 40 | 2 | 5 | 5 | ×2 | |||
Máy Mã Hỏng | TN | 300 | 40 | 2 | 5 | 5 | , 60%, 50% | |||
Đồng Hồ Xe | TN | 300 | 45 | 2 | 5 | 16 | ×2 | |||
Máy Xe Hỏng | TN | 300 | 45 | 2 | 5 | 16 | , 60%, 50% | |||
Deerclops | TN | 2000 | 150(75) | 3 | -400 | 3 | 3 | ×8, | ||
Sâu Đất | TN | 900 | 75 | 4 | -25 | 4 | 4 | ×4, | ||
Cừu Nhầy | TN | 500 | 60 | ×4, ×2-3, ×1-2 | ||||||
Ếch | TN | 100 | 10 | 1.0 | 4 | 8 | ||||
Đom Đóm | TĐ | 0 | 0 | (khi bị bắt với ) | ||||||
Hồn Ma | TN | 200 | 15 | 1.2 | -40 | 2 | 2 | |||
Gà Tây | TĐ | 50 | 3 | 8 | ×2 | |||||
Chó Săn | TN | 150 | 20 | 2 | -40 | 10 | 10 | , 12.5% | ||
Chó Săn Đỏ | TN | 100 | 30 | 2 | -40 | 10 | 10 | , , , 20% | ||
Chó Săn Xanh | TN | 100 | 30 | 2 | -40 | 10 | 10 | ,×2, 20% | ||
Pháo Mắt | TL | 1000 | 65 | 3 | -2 | 0 | 0 | |||
Voi Túi | TL | 500 | 50 | 4 | 1.5 | 7 | ×8, | |||
Voi Túi Đông | TL | 500 | 50 | 4 | 1.5 | 7 | ×8, | |||
Krampus | TL | 200 | 50 | 1.2 | 7 | 7 | , ×2 và 1%, Bất kỳ vật phẩm bị đánh cắp trong kho đồ của nó | |||
MacTusk | TN | 150 | 33 | 3 | 3 | 6 | , , 50% và 25% | |||
Wee MacTusk | TN | 100 | 22 | 5.1 | 3 | 5 | ||||
Nhân Sâm | TĐ | 20 | 6 | 6 | ||||||
Người Cá | TN | 250 | 30 | 3 | 3 | 8 | , | |||
Củ Thịt | TĐ | 300 | 0 | 0 | , , và bất kỳ mục khó tiêu | |||||
Cây Mắt | TN | 30 | 20 | 1 | 0 | 0 | ||||
Muỗi | TN | 100 | 3 | 2 | 8 | 12 | 50% | |||
Cánh Cụt Biển | N | 150 | 33 | 3 | 0.75 | 6 | 20%, 10% và 10%, (Nếu ẩn) | |||
Lợn | N | 250 | 33 | 3 | +25 (nếu đồng minh) | 3 | 5 | 75% hoặc 25% | ||
Lợn Canh Gác | TN | 300 | 33 | 1.5 | 3 | 5 | 75% hoặc 25% | |||
Lợn Sói | TN | 350 | 40 | 2 | -100 | 3 | 7 | ×2, | ||
Vua Lợn | TĐ | 0 | 0 | |||||||
Thỏ | TĐ | 25 | 5 | 5 | ||||||
Rậm Lông | TĐ | 25 | -40 | 5 | 5 | 40%, 40% hoặc 20% | ||||
Tôm Hùm Đá | TL | 1250–1800 | 62.5–90 | 1 | 2 | 2 | ×2, ×2, | |||
Bò Rùng Rợn | TN | 300 | 20 | 2.5 | -100 | 3 | 3 | và 50%, +15 | ||
Mỏ Khiếp Sợ | TN | 400 | 50 | 1.5 | -100 | 7 | 7 | và 50%, +33 | ||
Con Mút | TN | 200 | 30 | 5 | -25 | 9 | 9 | ×2, 50% | ||
Sên Rùa | TL | 600 | 25 | 4 | 3 | 3 | ×2, 90% hoặc 10% | |||
Ốc Sên Rùa | TĐ | 200 | 4 | 4 | ×2, 25% hoặc 75% | |||||
Khỉ Hang | TL | 125 | 20 | 2 | 7 | 7 | , , 50% | |||
Khỉ Bóng Đen | TN | 125 | 20 | 2 | 7 | 7 | , ,50%, Bất kỳ mục bị đánh cắp trong kho của nó | |||
Nhện | TN | 100 | 20 | 3 | -25 | 3 | 5 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Nhện Chiến Binh | TN | 200 | 20 | 4-6 | -40 | 4 | 5 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Nhện Chúa | TN | 1250 | 80 | 3 | -400 | 1.75 | 1.75 | ×4, ×4, , | ||
Nhện Hang | TN | 150 | 20 | 3 | -15 | 3 | 5 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Nhện Phun Bọt | TN | 175 | 20 | 6 | -15 | 4 | 5 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Nhện Đu Tơ | TN | 200 | 20 | 2 | -25 | 3 | 5 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Chân Cao | TN | 400 | 50 | 2 | 7 | 7 | ×2 | |||
Chân Cao Mới Lớn | TL | 300 | 37.5 | 2 | 6 | 6 | ||||
Chim Non | TĐ | 50 | 6 | 6 | ||||||
Xúc Tua | TN | 500 | 34 | 2 | -40 | 0 | 0 | ×2, 50% và 20% | ||
Xúc Tua Khổng Lồ | TĐ | 500 | 0 | 0 | 80%, 50%, 40%, 25%, 10%, 10%, 10% | |||||
Xúc Tua Nhỏ | TN | 20 | 5 | 3 | 0 | 0 | ||||
Xúc Tua Bóng Đen | TN | 500 | 34 | 2 | -40 | 0 | 0 | |||
Thần Rừng (Lớn) | TL | 2500 | 186(62) | 3 | -100 | 1.875 | 1.875 | , ×6 | ||
Thần Rừng (Thường) | TL | 2000 | 150(50) | 3 | -100 | 1.5 | 1.5 | , ×6 | ||
Thần Rừng (Nhỏ) | TL | 1400 | 105(35) | 3 | -100 | 1.05 | 1.05 | , ×6 | ||
Gấu Lửng | TN | 3000 | 200(100) | 3 | -400 | 3 (6) | 10 | ×8, | ||
Diều Hâu | TL | 175 | 15 | 2 | 4 | 8 | , 33% , 33% | |||
Mèo Trúc | TL | 150 | 25 | 2 | 3 | 3 | , 33% | |||
Chuồn Chuồn | TN | 2750 | 150, 75 x3 225 (75, 37.5 x3 112.5) | 2.5 | -400 | 4 | 4 | ×8, | ||
Glommer | TĐ | 100 | +6.25 (nếu đồng minh) | 6 | 6 | ×3, , ×2 | ||||
Chũi Trùng | TĐ | 25 | 2.75 | 2.75 | , Bất kỳ mục bị đánh cắp | |||||
Ngỗng/Hươu Sừng Tấm | TN | 3000 | 150(75) | 3 | 8 | 12 | ×6 ×2, ×3-5 | |||
Ngỗng Con | TL | 350 | 50 | 3 | 5 | 5 | , , ×2-3 133% | |||
Cây Dẻ Bulô Độc | TN | N/A | 40 | 0 | 0 | ×3, ×2 (+1 gốc cây), | ||||
Quái Dẻ Bulô | TN | 50 | 5 | 2 | 3.5 | 3.5 | 40%, 60% | |||
Chó Sói | TN | 600 | 50 | 3 | 5.5 | 5.5 | ×4-6, 1-3 | |||
Vôn Dương | TL | 350 | 25 | 2 | 4 | 8 | ×3, 25% | |||
Vôn Dương (Đã Sạc) | TN | 350 | 37.5 | 2 | 4 | 8 | ×3, , 25% | |||
Cá Voi Xanh | TL | 650 | 50 | 3.5 | 2 | 4 | ||||
Cá Heo Mõm Dài | TL | 100 | 10 | 6 | 5 | 8 | ×2, 50% | |||
Chim Cốc | TĐ | 25 | 50%, 50% | |||||||
Cua Thỏ | TĐ | 50 | 1.5 | 5 | ||||||
Cá Sấu | TN | 150 | 20 | 2 | -40 | 10 | , ×2 12.5% | |||
Cá Sấu Xanh | TN | 100 | 30 | 2 | -40 | 10 | , ×2, 20% | |||
Cá Sấu Vàng | TN | 100 | 30 | 2 | -40 | 10 | , , 20% | |||
Cá Nhám Chó | TĐ | 100 | 5 | 8 | ||||||
Doydoy | TĐ | 100 | 2 | , ×2, ×2 | ||||||
Doydoy Mới Lớn | TĐ | 75 | 1.5 | , ×2 | ||||||
Doydoy Sơ Sinh | TĐ | 25 | 5 | , | ||||||
Bồ Câu Rồng | TN | 300 | 25 | 1 | 3 | 15 | , 10% | |||
Người Cá Ngư Ông | TĐ | 150 | ||||||||
Thuyền Phao Mã | TN | 500 | 50 | 6 | 3 | 6 | ×1-3 | |||
Cá Tiềm Vọng | TN | 100 | 25 | , 25% | ||||||
Sứa | TĐ | 50 | 5 | 2 | ||||||
Packim Baggims | TĐ | 450 | 10 | |||||||
Thần Rừng Dừa | TL | 750 | 50 | 3 | -100 | 1.5 | , | |||
Vẹt | TĐ | 25 | 50%, 50% | |||||||
Vẹt Hải Tặc | TĐ | 25 | +25 | 50%, 50% | ||||||
Rắn Độc | TN | 100 | 10 | 3 | 3 | 20%, 20%, 10%, 0.2% | ||||
Muỗi Độc | TN | 100 | 3 | 2 | 8 | 12 | 50%, | |||
Khỉ Tiền Sử | TL | 125 | 20 | 2 | 7 | or , , Bất kỳ mục bị đánh cắp | ||||
Quacken | TN | 1000 | 50 | 15 | 0 | 0 | , , | |||
Xúc tua Quacken | TN | 90 | 50 | 8 | 0 | 0 | 5%, 10% | |||
Sứa Cầu Vồng | TĐ | 50 | 3 | |||||||
Chó Săn Biển | TN | 150 | 20 | 1.5 | -40 | 10 | ×1, 12.5%, 12.5% | |||
Hải Âu | TĐ | 25 | 50%, 50% | |||||||
Hải Cẩu | TĐ | 10 | ×4, | |||||||
Hải Lốc | TN | 3000 | 75 (250) | 3 | 5 | 13 | ||||
Cá Mập Con | TĐ | 150 | ×2-3, ×0-2 | |||||||
Rắn | TN | 100 | 10 | 3 | 3 | 33%, 16%, 0.33% | ||||
Nhện Chiến Binh (Độc) | TN | 200 | 20 | 4-6 | -40 | 4 | 5 | 50%, 25%, 25% | ||
Đuối Hôi | TN | 50 | 0 | 1 | 8 | 66.7%, 33.3% | ||||
Cá Kiếm | TN | 200 | 30 | 2 | 5 | 8 | ||||
Cá Mập Hổ | TL | 2500 | 100 (225) | 3 | 8 | 12 | ×8, ×1-2, ×2-4 | |||
Chim Tu-căng | TĐ | 25 | 50%, 50% | |||||||
Bò Lai Nước | TL | 500 | 34 | 5 | 1.5 | 7.5 | ×4, 33% | |||
Cá Voi Trắng | TN | 800 | 75 | 3 | 2.5 | 5 | ||||
Lợn Roan | TL | 250 | 33 | 3 | +25 (nếu đồng minh) | 3 | 5 | 75%, 25% | ||
Tôm Hùm Biển | TĐ | 25 | 1.5 | 4 | ||||||
Yaarctopus | TĐ | 0 | 0 | Không thể bị giết | ||||||
Sứ Giả Cổ Đại | TN | 2000 | 50 | 4 | -6.6 | 2 | ×5, ×2-3, | |||
Linh Hồn Cổ Xưa | TN | 200 | 15 | 1.5 | -40 | 2 | ||||
BFB | TL | 1000 | (trong khi bay) | |||||||
Bọ Hung | TĐ | 30 | 3.5 | 6 | , 50% | |||||
Sâm Ngàn Tuổi | TN | 200 | 40 | 2 | 3 | 6 | ×2 | |||
Ấu Trùng Khổng Lồ | TN | 600 | 44 | 3 | 2 | |||||
Bọ Phát Quang | TĐ | 1 | 6 | 8 | 10% | |||||
Bầy Muỗi | TN | 1 | 1 | 1 | ||||||
Dây Leo Lơ Lửng | TN | 100 | 10 | 1 | 4 | 8 | 40%, 40% | |||
Hà Mã Sừng Tấm | TL | 500 | 50 | 2 | 5 | 6 | ×4, | |||
Kiến Sư Tử | TL | 6000 | 50, 75, 100 | 4 | -40 | 0 | 0 | ×6-8, ×4, ×2-4, , | ||
Ong Chúa | TN | 22500 | 60(120) | 2 | 4 | 4 | ×3-4, ×1-2, ×1, ×6-7, , | |||
Cà Ruột | TĐ | 25 | 7 | 7 | , 33% | |||||
Cua Hoàng Đế | TN | 20000 - 95000 | 0 | 0 | ×7, ×4-6, ×3-5, ×2-3, cho , cho , (, nếu được gắn) | |||||
Cá Xì Gà | TL | 100 | 20 | 2.5 | -40 | 2 | , 25% | |||
Trùng Nham Cực Đáng Yêu | TĐ | 250 | ||||||||
Sinh Vật Vô Định | TL | 10 | 1.5 | Không thể bị giết | ||||||
Hươu Ngọc | TN | 1500 | 25 | 2 | 2.5 | 8 | ×2, ×1, ×1 | |||
Tắc Kè Cỏ | TĐ | 150 | 1 | 10 | , | |||||
Ong Chiến Binh | TN | 180 | 15 | 2 | 3 | 8 | ||||
Chó Săn Kinh Dị | TN | 100 | 25 | 2.5 | -40 | 10 | 10 | ,×2 | ||
Hutch | TĐ | 450 | ||||||||
Trùng Nham | TN | 500 | 50 | ×1-5 (nếu đông lạnh) | ||||||
Hươu Không Mắt | TĐ | 700 | 2.5 | 8 | ×1-2, ×1-2 | |||||
Malbatross | TL | 5000 | 75 (150) | 4 | 3 | ×7, , ×3-29 | ||||
Cánh Cụt Băng | TN | 100 | 20 | 3 | -25 | 0.75 | 6 | 25%,50% | ||
Kỳ Nhông | TL | 900 | 30, 50 | 2 | 0.5 | 2 | ×1, ×1 | |||
Nhện Biến Dị | TN | 250 | 25, 10 | 3 | -20 | 3.75 | 6.25 | 50% hoặc 25% hoặc 25% | ||
Cóc Nấm | TN | 52500 | 100, 120, 150, 250 | 3.5, 3, 2.5, 2 | 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 | ×1, ×3.75, ×1.66, ×1.66, ×1.66, ×1, ×2, / / ×2.5 | ||||
Cóc Nấm Đau Đớn | TN | 99999 | 150, 175, 225, 300 | 3.5, 3, 2.5, 2 | 0.6, 0.8, 1.2, 3.2 | ×1, ×3.75, ×1.66, ×1.66, ×1.66, ×1, ×3, / / ×2.5 | ||||
Tay Dệt Bóng Đêm | TĐ | 1 | -40 | 3 | 3 | |||||
Hộp Sọ Dệt Bóng Đêm | TĐ | 1 | -40 | 1.5 | 1.5 |
HP = Health Points, Dmg = Damage dealt per hit, AP = Attack Period, IA = Insanity aura, WS = Walk Speed, RS = Run Speed.
Tương Tác Mob
Biều độ này cụ thể kết quả thù nghịch nếu một mob gặp mob khác, cột dọc bên tay trái là "loài phát hiện", và cột ngang phía trên là "loài bị phát hiện". Khi một Loài Phát Hiện gặp một Loài Bị Phát Hiện, sự tương tác được trình bày. Chân thành cảm ơn đến Spazmatic trên Diễn Đàn Don't Starve đã cung cấp biểu đồ.
Bảng Tính có thể tìm ở đây: Bảng Aggro.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá |