Miệng Núi Lửa | Núi Lửa
–Woodlegs
Miệng Núi Lửa là một Quần Xã xuất hiện trong bản mở rộng Shipwrecked, khá giống với Hang Động trong Don't Starve gốc. Quần xã có thế tiếp cận bằng cách trèo lên Núi Lửa, mà có thể bắt gặp ở trên Biển.
Đó là một khu vực nhỏ nằm phía trên miệng của Núi Lửa, và bị ảnh hưởng bởi thời tiết. Ở trung tâm, miệng của Núi Lửa chứa một hồ dung nham lớn, và tiếp cận nơi đó sẽ nhanh chóng làm tăng nhiệt độ nhân vật lên tối đa và khiến họ tổn thương bởi Quá Nhiệt. Suốt Mùa Khô, phun trào cũng sẽ khiến toàn bộ khu vực Núi Lửa tăng nhiệt độ, khiến cho ảnh hưởng Quá Nhiệt ngay lập tức giống như khi đứng gần trung tâm Núi Lửa. Ảnh hưởng này sẽ kéo dài trong một lúc sau khi phun trào kết thúc.
Khu vực này chủ yếu được bao phủ bởi hỗn hợp Đất Núi Lửa, Đất Mácma và Đất Tro, và Đống Mácma khá dồi dào. Hài Cốt và Krissure cũng rất hay bắt gặp.
Cây Cà Phê và Xương Rồng Tượng được tìm thấy ở đây, mà có thể đào lên bằng Xẻng và đưa ra ngoài, nhưng chúng chỉ có thể trồng trên Đất Núi Lửa. Cây Tro cháy trụi cũng có thể tìm thấy ở đây, mà có thể chặt sẽ kiếm Tro. Bồ Câu Rồng, và Hang của chúng là thuộc bản địa của Miệng Núi Lửa. Đá Vỏ Chai Tảng và Than Tảng cũng chỉ có thể tìm thấy được ở đây.
Khu vực chứa một Bàn Thợ Đá Vỏ Chai mà cho phép chế tạo các vật dụng nằm trong Thẻ Núi Lửa. Đài Tế Núi Lửa của Snackrifice cũng nằm ở đây, mà cung cấp kiểm soát phun trào có giới hạn bằng cách tế những vật dụng vào Mùa Khô.
Nếu Woodlegs chưa được mở khóa, Lồng Woodlegs sẽ tìm thấy được ở đây. Chiếc lồng có thể mở khóa bằng cách tìm và sử dụng tất cả 3 chiếc chìa khóa: Chìa Khóa Sắt, Chìa Khóa Vàng, và Chìa Khóa Xương.
Thư viện Ảnh[]
Quần Xã | |
Mặt Đất | Bàn Cờ • Đồng Cỏ • Nghĩa Địa • Rừng • Đầm Lầy • Vùng Khảm • Biển • Xứ Đá • Thảo Nguyên — (Sa Mạc • Rừng Lá Rụng)(Bãi Biển • Vịnh San Hô • Rừng Nhiệt Đới • Bãi Mácma • Rừng Ngập Mặn • Bãi Cỏ • Biển • Đầm Thủy Triều • Miệng Núi Lửa ) (Chiến Trường • Vùng Canh Tác • Rừng Mưa Nhiệt Đới Sâu • Rừng Nhiệt Đới Độc • Ao Sen • Thành Phố Lợn • Vùng Sơn Màu • Đỉnh Núi • Rừng Mưa Nhiệt Đới • Vùng Ngoại Ô • Đồng Bằng Hoang ) (Rừng Nguyệt Quang • Mỏ Mặt Trăng • Bờ Biển Đá ) |
Hang Động | Rừng Nấm Cây • Đồng Bằng Đá • Măng Đá • Rừng Ngầm • Đầm Hang Động • |
Tàn Tích | Vực Thẳm • Mê Cung • Quân Khu • Thánh Địa • Thôn Bản • Vùng Hoang • Tâm Nhĩ |
Liên Quan | Bản Đồ • Cầu • Đường (Lối Mòn) • Đất • Vực Thẳm (Nội Thất ) (Đảo Mặt Trăng ) |
Cơ Chế Lối Chơi | |
Hoạt Động | Chế Tạo • Câu Cá • Nấu Ăn • Nuôi Trồng • Ngủ • Cưỡi Bò Lai • (Đi Thuyền ) |
Môi Trường | Ngày-Đêm • Chu kỳ Trăng • Chu kỳ Ác Mộng • Động Đất • Sét • Mưa • Mưa Ếch (Gió Lớn • Sương Mù • Sóng • Lụt • Núi Lửa Phun Trào) ) (Sương Mù) ) (Bão Cát • Bão Mặt Trăng ) |
Cơ Chế | Quần Xã • Nhân Vật • Charlie • Chết • Độ Bền • Điểm Kinh Nghiệm • Lửa • Hỏng Lương Thực • Cóng Lạnh • Máu • Sức Đói • Tinh Thần • Nguồn Sáng • Bản Đồ • Sự Man Rợn • Tài Nguyên Không Tái Sinh • Kiến Trúc • Điều Khiển • Sao Lưu (Ẩm Ướt ) (Quá Nhiệt ) (Độc ) (Sốt Hoa Cỏ • Đối Tượng Dị Thường • Tận Thế • Lễ Hội Heo ) (Khai Sáng • Sự Kiện • Dịch Bệnh • Hồn Ma • Tái Sinh Tài Nguyên • Skins ) |
Chế Độ | Trải Nghiệm • Phiêu Lưu • Bề Mặt • Hang Động • Tàn Tích • Miệng Núi Lửa • Tùy Chỉnh Thế Giới |
Khác | Làng Lợn • Đường (Lối Mòn) • Nghĩa Địa • Biển • Vực Thẳm • Cầu • Bộ Vá • Đồ • Nhà Xác |