“Protects your skin, but squashes your meticulous coiffure.”
“This will keep the pokeys off of me.”
“Is hat for to protect from stinger bees.”
“This will protect me from those happy buzzing sounds. Oh, and stings.”
“THE MESH IS SMALLER THAN BEE STINGERS”
“Appropriate protective equipment is a must!”
“That'll keep the bees out of my eyes.”
“I'll wear it if I have to.”
“Its translucent mesh allows for closer contact.”
“My bee helm, öf cöurse.”
“A fortress for my face.”
“Stops the bee kisses.”
“Essential honey harvesting attire.”
“Woodlegs ain't no honey farmer!”
“BEES NAUGHT STINGING WILBA NOW”
“Looks good”
“I'm wearing this the next time I go out on the town.”
“Respecting bees means respecting stingers.”
“What if my horns get stung?”
“Can't see in here!”
–Wurt
“I can finally walk among the bees!”
Mũ Chăn Ong là Giáp mặc tạo ở thẻ Trang Phục. Tạo ra từ 8 Tơ, 1 Dây Thừng và cần Máy Luyện Kim để tạo mẫu.
Có 750 độ bền và hấp thụ 80% lực sát thương từ Ong, Ong Sát Thủ, Ong Chiến Binh và Ong Chúa. Hữu hiệu khi cần thu thập Mật Ong từ Thùng Ong hoặc khi phá hủy Tổ Ong.
Downloadable Content[]
Trong tất cả DLC, Mũ Chăn Ong kháng 20% Ẩm Ướt trong Mưa. Trong DLC Shipwrecked, nó có thể được lấy từ Máy Giật Xèng.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Mũ Chăn Ong cũng giảm sát thương từ Ong Chiến Binh và Ong Chúa, khiến nó rất hữu dụng khi farm Sữa Ong Chúa. Nó cũng có độ bền cao hơn 40% (1050).
Bên lề[]
- Được thêm vào từ bản cập nhật 2 tháng 10, 2012.
- Mũ Chăn Ong là vật phẩm giáp duy nhất trong Don't Starve Together có độ bền cao hơn trong Don't Starve thay vì độ bền kém hơn.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc | |
Giải Pháp Lưu Trữ | |
Nấu Nướng | |
Lương Thực & Làm Vườn | |
Câu Cá | |
Đi Biển |