–Wilson, when examining the Spectoggles
–Willow, when examining the Spectoggles
–Wolfgang, when examining the Spectoggles
–Wendy, when examining the Spectoggles
–WX-78, when examining the Spectoggles
–Wickerbottom, when examining the Spectoggles
–Woodie, when examining the Spectoggles
–Maxwell, when examining the Spectoggles
–Wagstaff, when examining the Spectoggles
–Wigfrid, when examining the Spectoggles
–Webber, when examining the Spectoggles
–Walani, when examining the Spectoggles
–Warly, when examining the Spectoggles
–Woodlegs, when examining the Spectoggles
–Wilba, when examining the Spectoggles
–Wormwood, when examining the Spectoggles
–Wheeler, when examining the Spectoggles
Kính Cận là một loại Mũ đặc biệt khả chế dành riêng cho Wagstaff. Nó có thể tìm thấy trong Thẻ Thợ Hàn và yêu cầu 1 Vàng Thỏi và 1 Da Lợn để chế tạo. Khi trang bị cho Wagstaff, chiếc kính này sẽ giúp xóa bỏ nhược điểm cận thị của ông ấy. Tuy nhiên nếu các nhân vật khác không phải Wagstaff đeo những chiếc kính của ông ấy, mọi thứ họ nhìn thấy sẽ bị mờ ảo. Chúng cũng sẽ hiển thị những thứ nguy hiểm với người chơi như là Xúc Tua.
Nội dung có thể tải xuống[]
Trong Shipwrecked DLC, Kính Cận sẽ hiển thị nguy hiểm với Cá Tiềm Vọng và Hố Độc.
Trong Hamlet DLC, Kính Cận sẽ hiển thị nguy hiểm với Bẫy Giáo Bẩn Thỉu và Chạm Khắc Nổi. Ngoài ra nó có thể dùng xem xét Đối Tượng Dị Thường. Điều này sẽ không làm vật phẩm bị mất độ bền[cần xác thực]
Sử dụng[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|