Hiểu Biết (Insight) là một hệ thống điểm trong trò chơi được sử dụng để nâng cấp Cây kỹ năng cho nhân vật trong Don't Starve Together. Nhân vật có thể nhận được Điểm Hiểu Biết và sử dụng chúng để mở khóa các Kỹ năng độc đáo. Điểm Hiểu Biết được trao sau một số ngày sống sót, tổng cộng tối đa 15 điểm sau 160 ngày. Điểm Hiểu Biết vẫn tồn tại giữa các trò chơi/thế giới vì nó được liên kết với tài khoản của người chơi. Lưu ý rằng thời gian bị biến thành Hồn Ma Nhân Vật Không được tính vào việc đạt được Điểm Hiểu Biết.
Tổng số điểm Hiểu Biết của một nhân vật là 15, trong đó các kĩ năng thì có rất nhiều,vì vậy người chơi phải cân nhắc xem Kỹ năng nào sẽ được mở khóa. Các kỹ năng đã mở khóa của nhân vật được đặt lại khi tham gia một thế giới/máy chủ mới và có thể được đặt lại trong trò chơi bằng cách sử dụng Chìa Khóa Mặt Trăng trên Cổng Thiên Thể để trở về menu chọn nhân vật và người chơi có thể tẩy điểm để cộng lại những kỹ năng mà họ muốn.
Cây Kỹ Năng[]
Wilson []
Râu | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kỹ năng | Hiệu ứng | Giá | Yêu cầu | Kỹ năng | Hiệu ứng | Giá | Yêu cầu |
Râu Cách Ly Ⅰ | Tăng khả năng cách nhiệt lên 20% | 1 | Không | Phát Triển Râu Ⅰ | Tăng tốc độ mọc râu lên đến 3/7/15 ngày | 1 | Không |
Râu Cách Ly Ⅱ | Tăng khả năng cách nhiệt lên 40% | 1 | Râu Cách Ly I | Phát Triển Râu Ⅱ | Tăng tốc độ mọc râu lên đến 3/6/12 ngày | 1 | Phát Triển Râu I |
Râu Cách Ly Ⅲ | Tăng khả năng cách nhiệt lên 70% | 1 | Râu Cách Ly II | Phát Triển Râu Ⅲ | Tăng tốc độ mọc râu lên đến 2/5/10 ngày | 1 , Beard Growth II | Phát Triển Râu II |
Râu Chứa Đồ | Cho phép lưu trữ thực phẩm trong râu
Số lượng phụ thuộc vào giai đoạn sinh trưởng: 1/2/3 |
1 | Học 3 kỹ năng râu để mở khóa. |
Tương Thích | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kĩ năng | Hiệu ứng | Giá | Yêu Cầu | |||||||||||||
*Mở khóa ít nhất 12 kỹ năng
| ||||||||||||||||
|
Wolfgang []
Việc Vặt | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Việc Vặt I |
Cơ hội one-shot trong quá trình làm việc đã được cải thiện lên 5%. | Không |
Việc Vặt II |
Cơ hội one-shot trong quá trình làm việc đã được cải thiện lên 10%. | Việc Vặt I |
Việc Vặt III |
Cơ hội one-shot trong quá trình làm việc đã được cải thiện lên 15%. | Việc Vặt II |
Huấn luyện | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Bậc Thầy Tập Luyện |
Hoàn thiện tập luyện thể dục của bạn.
Mini game sẽ tự động hoàn thành. |
Không |
Huấn Luyện Viên Wolfgang |
Học cách chế tạo Còi huấn luyện.
Trong khi huấn luyện, Wolfgang Thường sẽ nâng cao tinh thần của bạn bè và tăng sát thương cho đồng đội. |
Không |
Ngày Tập Chân |
+10% tăng tốc khi dạng Bình thường. | Huấn Luyện Viên Wolfgang |
Nhà Phát Triển Tạ Đơn |
Học cách chế tạo một số quả tạ mới. | Không |
Kẻ Đánh Mạnh I |
Tăng sát thương khi ném tạ lên 50%. | Nhà Phát Triển Tạ Đơn |
Kẻ Đánh Mạnh II |
Tăng sát thương khi ném tạ lên 100%. | Kẻ Đánh Mạnh I |
Đẩy Tới Giới Hạn I |
Sử dụng Máy Tập Thể Hình để vượt giới hạn của Thước Đo Hùng Mạnh.
Thước Đo Hùng Mạnh có thể lên tới 110. |
None |
Đẩy Tới Giới Hạn II |
Sử dụng Máy Tập Thể Hình để vượt giới hạn của Thước Đo Hùng Mạnh.
Thước Đo Hùng Mạnh có thể lên tới 120. |
Đẩy Tới Giới Hạn I |
Đẩy Tới Giới Hạn III |
Sử dụng Máy Tập Thể Hình để vượt giới hạn của Thước Đo Hùng Mạnh.
Thước Đo Hùng Mạnh có thể lên tới 130. |
Đẩy Tới Giới Hạn II |
Đẩy Tới Giới Hạn IV |
Sử dụng Máy Tập Thể Hình để vượt giới hạn của Thước Đo Hùng Mạnh.
Thước Đo Hùng Mạnh có thể lên tới 140. |
Đẩy Tới Giới Hạn III |
Đẩy Tới Giới Hạn V |
Sử dụng Máy Tập Thể Hình để vượt giới hạn của Thước Đo Hùng Mạnh.
Thước Đo Hùng Mạnh có thể lên tới 150. |
Đẩy Tới Giới Hạn IV |
Hùng Mạnh | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Vũ Khí Hùng Mạnh I |
Phát huy hết sức mạnh của Vũ khí xuyên giáp
+5 Sát thương xuyên giáp cho vũ khí xuyên giáp khi ở trong trạng thái Hùng mạnh. |
Không |
Vũ Khí Hùng Mạnh II |
Phát huy hết sức mạnh của Vũ khí xuyên giáp
+10 Sát thương xuyên giáp cho vũ khí xuyên giáp khi ở trong trạng thái Hùng mạnh. |
Vũ Khí Hùng Mạnh I |
Vũ Khí Hùng Mạnh III |
Phát huy hết sức mạnh của Vũ khí xuyên giáp
+15 Sát thương xuyên giáp cho vũ khí xuyên giáp khi ở trong trạng thái Hùng mạnh. |
Vũ Khí Hùng Mạnh II |
Vũ Khí Hùng Mạnh IV |
Phát huy hết sức mạnh của Vũ khí xuyên giáp
+20 Sát thương xuyên giáp cho vũ khí xuyên giáp khi ở trong trạng thái Hùng mạnh. |
Vũ Khí Hùng Mạnh III |
Vũ Khí Hùng Mạnh V |
Phát huy hết sức mạnh của Vũ khí xuyên giáp
+25 Sát thương xuyên giáp cho vũ khí xuyên giáp khi ở trong trạng thái Hùng mạnh. |
Vũ Khí Hùng Mạnh IV |
Tương Thích | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Hộ Vệ Bóng Đêm I |
Nữ hoàng sẽ ban thưởng cho lòng trung thành của bạn bằng sức mạnh hủy diệt.
Thêm +10% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Mặt Trăng khi Hùng mạnh. |
Tìm và đánh bại Thượng Cổ Hắc Ám.
Không mở khóa tương thích mặt trăng. |
Hộ Vệ Bóng Đêm II |
Nữ hoàng sẽ ban thưởng cho lòng trung thành của bạn bằng sức mạnh hủy diệt.
Thêm +20% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Mặt Trăng khi Hùng mạnh. |
Hộ Vệ Bóng Đêm I |
Hộ Vệ Bóng Đêm III |
Nữ hoàng sẽ ban thưởng cho lòng trung thành của bạn bằng sức mạnh hủy diệt.
Thêm +30% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Mặt Trăng khi Hùng mạnh. |
Hộ Vệ Bóng Đêm II |
Nhà Chiến Lược Mặt Trăng I |
Người sáng lập bí hiểm sẽ thưởng cho sự tò mò của bạn bằng cách tiết lộ điểm yếu của kẻ thù.
Thêm +10% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Bóng Đêm khi Hùng mạnh. |
Tìm và đánh bại Chiến Binh Thiên Hà.
Không mở khóa tương thích bóng đêm. |
Nhà Chiến Lược Mặt Trăng II |
Người sáng lập bí hiểm sẽ thưởng cho sự tò mò của bạn bằng cách tiết lộ điểm yếu của kẻ thù.
Thêm +20% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Bóng Đêm khi Hùng mạnh. |
Nhà Chiến Lược Mặt Trăng I |
Nhà Chiến Lược Mặt Trăng III |
Người sáng lập bí hiểm sẽ thưởng cho sự tò mò của bạn bằng cách tiết lộ điểm yếu của kẻ thù.
Thêm +30% tổng sát thương khi chiến đấu với những sinh vật thuộc Hàng Ngũ Bóng Đêm khi Hùng mạnh. |
Nhà Chiến Lược Mặt Trăng II |
Woodie []
Lời Nguyền | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Thời Gian Biến Đổi I |
Những dạng biến đổi tồn tại lâu hơn. (thêm 15%) | Không |
Thời Gian Biến Đổi II |
Những dạng biến đổi tồn tại lâu hơn. (thêm 30%) | Thời Gian Biến Đổi I |
Thời Gian Biến Đổi III |
Những dạng biến đổi tồn tại lâu hơn. (thêm 45%) | Thời Gian Biến Đổi II |
Kẻ Áp Chế Lời Nguyền |
Không nhận hình phạt về sức khỏe hoặc tinh thần khi ăn Tượng Kitschy.
Trở lại hình dạng con người sẽ không còn đói bụng. |
Học 6 Điểm kỹ năng về lời nguyền |
Ma Hải Ly I |
Ma Hải Ly sẽ khai khoáng nhanh hơn. | Không |
Ma Hải Ly II |
Ma Hải Ly sẽ đốn gỗ nhanh hơn. | Ma Hải Ly I |
Ma Hải Ly III |
Chặt, khai thác và phá vỡ những vật liệu cứng ở dạng Ma Hải Ly của bạn. | Ma Hải Ly II |
Hải Ly Bậc Thầy |
Ma Hải Ly học cách đập đuôi xuống đất, phá hủy mọi thứ xung quanh. | Ma Hải Ly III
Chỉ có thể tinh thông một dạng duy nhất, hãy lựa chọn khôn ngoan. |
Ma Hươu I |
Ma Hươu của bạn có khả năng chống lại những chướng ngại vật cao hơn và đi nhanh hơn một chút. | Không |
Ma Hươu II |
Ma Hươu sẽ từ từ hồi lại Máu. | Ma Hươu I |
Ma Hươu III |
Bạn có thể dừng cũ húc giữa chừng ở dạng Ma Hươu của mình. | Ma Hươu II |
Ma Hươu Bậc Thầy |
Ma Hươu học cách tung những cú đấm mạnh hơn và lớp da cứng cáp hơn. | Ma Hươu III
Chỉ có thể tinh thông một dạng duy nhất, hãy lựa chọn khôn ngoan. |
Ma Ngỗng I |
Ma Ngỗng sẽ chạy nhanh hơn. | Không |
Ma Ngỗng II |
Ma Ngỗng chống thấm hoàn toàn. | Ma Ngỗng I |
Ma Ngỗng III |
Ma Ngỗng thi thoảng sẽ né được một đòn tấn công sắp chạm tới | Ma Ngỗng II |
Tinh Thông Ma Ngỗng |
Ma Ngỗng học cách bay vòng quanh để khám phá thế giới, nhưng nó hơi mất kiểm soát. | Ma Ngỗng III
Chỉ có thể tinh thông một dạng duy nhất, hãy lựa chọn khôn ngoan. |
Tiều Phu | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Kẻ Nhặt Nhanh I |
Thu thập vật liệu nhanh hơn. | Không |
Kẻ Nhặt Nhanh II |
Thu thập vật liệu nhanh hơn rất nhiều. | Kẻ Nhặt Nhanh I |
Kẻ Nhặt Nhanh III |
Thu thập vật liệu cực kỳ nhanh. | Kẻ Nhặt Nhanh II |
Thợ Mộc |
Sử dụng Lucy để làm Ván Ép hiệu quả hơn. | Không |
Đẽo Mũ |
Sử dụng Lucy để chế tạo Mũ Gỗ Cứng bảo vệ đầu. | Thợ Mộc |
Đẽo Gậy |
Sử dụng Lucy để chế tạo Gậy Gỗ Đi Bộ để di chuyển dễ dàng. | Thợ Mộc |
Kẻ Đốn Hạ Thần Rừng I |
Gây thêm một lượng sát thương tương đối cho Thẩn Rừng. | Không |
Kẻ Đốn Hạ Thần Rừng II |
Gây thêm một lượng sát thương lớn cho Thần Rừng. | Kẻ Đốn Hạ Thần Rừng I |
Kẻ Đốn Hạ Thần Rừng III |
Học cách chế tạo Tượng Thần Rừng, một hình nộm cực kỳ dễ cháy. | Kẻ Đốn Hạ Thần Rừng II |
Tương Thích | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện cần |
Kẻ Đối Chất Bóng Đêm |
Nữ hoàng sẽ tưởng thưởng cho lòng trung thành của bạn bằng cách triệu hồi các sinh vật bóng tối của cô ấy.
(Nhưng chỉ khi bạn đã trong một dạng biến đổi.) |
|
Kẻ Đối Nghịch Mặt Trăng |
Người sáng lập bí hiểm sẽ tưởng thưởng cho sự tò mò của bạn bằng cách ngăn chặn khả năng kích hoạt lời nguyền của mặt trăng. |
|
Wormwood []
Cành Trái | |||
---|---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Chi tiết | Điều kiện cần |
Thám Tử Hạt Giống |
Học cách xác định những hạt giống vừa được gieo, để xác định chúng sẽ phát triển thành cái gì. | Là kỹ năng khởi đầu có sẵn của Wormwood | Không |
Dậy Thì I |
Nở rộ nhanh hơn. | Yêu cầu ít hơn 10% thời gian nở rộ để để chuyển sang giai đoạn tiếp theo
(432 thay vì 480) |
Thám Tử Hạt Giống |
Dậy Thì II |
Nở rộ nhanh hơn nhiều. | Yêu cầu ít hơn 25% thời gian nở rộ để để chuyển sang giai đoạn tiếp theo
(360 thay vì 480) |
Dậy Thì I |
Bóng Cây |
Tăng khả năng bảo vệ khỏi tình trạng quá nhiệt khi nở rộ. | Tăng 300 điểm chống Quá Nhiệt (360 thay vì 60) | Dậy Thì II |
Năng Lượng Hoa |
Giữ trạng thái nở rộ. | Ở Giai đoạn 3 độ nở ban đầu tăng 50% và độ nở tối đa tăng 66,6%
-Ban đầu 2160s hoặc 4,5 ngày (thay vì 1440s hoặc 3 ngày) - Tối đa 3600s hoặc 7,5 ngày (thay vì 2160s hoặc 4,5 ngày) |
Dậy Thì II |
Quang Hợp |
Từ từ hồi phục máu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong khi nở rộ. | 1 mỗi 20 vào ban ngày hoặc khi đứng cạnh Sao Lùn. | Năng Lượng Hoa |
Nông Thủ |
Chăm sóc cây trồng trong trang trại trong phạm vi rộng hơn khi hoa nở rộ.
Thu hoạch cây nông nghiệp nhanh hơn. |
Phạm vi tăng 50%
(6 đơn vị thay vì 4) |
Thám Tử Hạt Giống |
Kỹ Năng Tự Chăm Bón |
Tự chăm bón bằng Gói Phân Trộn nhanh hơn. | Hoạt ảnh chăm bón nhanh hơn 60% | Nông Thủ |
Bản Tính Loài Ong |
Ong Sát Thủ rời khỏi tổ sẽ không tấn công trừ khi bị khiêu khích. | - | Kỹ Năng Tự Chăm Bón |
Chuyên Gia Bẫy Mâm Xôi |
Đặt lại những Bẫy Mâm Xôi gần đó khi đang nở rộ.
Bẫy Mâm Xôi khi bật ra sẽ không làm hại người chơi. |
Đặt lại bẫy mỗi 3 giây. | Kỹ Năng Tự Chăm Bón |
Bẫy Ruồi |
Ruồi Ăn Trái sẽ bị bạn thu hút thay vì nông sản trên trang trại.
Ruồi Ăn Trái Chúa sẽ dễ xuất hiện hơn. |
Số nông sản cần để làm cho Ruồi Ăn Trái Chúa xuất hiện giảm một nửa
(8 thay vì 15) |
Cành Phải | |||
---|---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Chi tiết | Điều kiện cần |
Bạn Của Bướm |
Bướm sẽ không còn chạy khỏi bạn. | Không | |
Chế Tạo Cây Con |
Hy sinh máu để chế tạo Bụi Cây phiên bản Đảo Mặt Trăng. | Công thức: 5 và 5 Cành Cây | Bạn Của Bướm |
Chế Tạo Bụi Dâu |
Hy sinh máu để chế tạo Bụi Dâu. | Công thức: 10 + 8 Dâu Mọng + 3 Thối | Chế Tạo Cây Con |
Chế Tạo Bụi Dâu Mọng |
Hy sinh máu để chế tạo Bụi Dâu Mọng. | Công thức: 10 + 8 Dâu Rừng + 3 Thối | Chế Tạo Bụi Dâu |
Chế Tạo Sậy Đuôi Khỉ |
Hy sinh máu để chế tạo Sậy Đuôi Khỉ. | Công thức: 15 + 1 Chuối + 4 Sậy | Chế Tạo Bụi Dâu |
Chế Tạo Củ Tươi |
Hy sinh máu để chế tạo Củ Tươi. | Công thức: 25 + 2 Gói Phân Trộn + 5 Thịt Lá | Chế Tạo Sậy Đuôi Khỉ |
Bậc Thầy Trồng Nấm |
Nấm trồng trong ruộng lớn nhanh hơn một chút. | Yêu cầu ít hơn 10% thời gian để phát triển hoàn toàn
(3.38 ngày thay vì 3.75 ngày) |
Bạn Của Bướm |
Bậc Thầy Trồng Nấm II |
Nấm trồng trong ruộng lớn nhanh hơn nhiều. | Yêu cầu ít hơn 20% thời gian để phát triển hoàn toàn
(3 ngày thay vì 3.75 ngày) |
Bậc Thầy Trồng Nấm |
Nhựa Cây Đáng Thương |
Học cách chế tạo Thuốc Xổ để khiến những sinh vật khác phải đi ị. | Công thức: 1 Mũ Nấm Đỏ + 1 Mật Ong + 1 Thối
Cho Bò Lai, Lợn hoặc Sói ăn Khiến chúng sinh ra 15 cục phân và nhận 45 điểm sát thương trong tổng số 1 cục phân mỗi 3 giây trong 45 giây, 5 điểm sát thương cho mỗi cục phân. |
Bậc Thầy Trồng Nấm II |
Nấm Nhân Bản |
Nấm được trồng trong ruộng sẽ cho năng suất cao hơn. | Thu hoạc 6 thay vì 4 Mũ Nấm. | Bậc Thầy Trồng Nấm II |
Mây Bào Tử Mặt Trăng |
Giải phóng những đám mây bào tử khi ăn Nấm Lam Nguyệt | Đám Mây hoạt động tương tự Bom Mê. | Nấm Nhân Bản |
Tương Thích | ||
---|---|---|
Kỹ năng | Mô tả | Điều kiện c |
Người Canh Tác Mặt Trăng I |
Chạm vào rễ mặt trăng của bạn để biến Cà Rốt thành Cà Ruột. |
|
Người Canh Tác Mặt Trăng II |
Chạm vào rễ mặt trăng của bạn để biến Trái Đèn thành Bọ Trái Đèn. | Người Canh Tác Mặt Trăng I |
Người Canh Tác Mặt Trăng III |
Chạm vào rễ mặt trăng của bạn để biến Thanh Long thành Kỳ Nhông. | Người Canh Tác Mặt Trăng II |
Hộ Vệ Mặt Trăng I |
Bắt giữ kẻ thù và giữ chân chúng tại chỗ khi mặc Giáp Ánh Sáng. |
|
Hộ Vệ Mặt Trăng II |
Triệu hồi Dây Gai Ngầm tham gia cuộc chiến khi tấn công bằng vũ khí quang luyện | Hộ Vệ Mặt Trăng I |
Bên lề[]
- The skill "Petal Production" has been replaced by the skill "Photosynthesis" in Beta Update 565757.
- The skill “Farm Hand II" has been replaced by the skill "Skilled Self-fertilizer" in Beta Update 565757.
- The skill “Farm Hand III" has been replaced by the skill "Bramble Trap Specialist" in Beta Update 565757.
- The skill “Farmhand I" has been replaced by the skill "Farmhand" in Beta Update 565757.
- Wormwood's Bulbous Lightbugs could previously be caught with the Bug Net, that was changed in Beta Update 565757.
- Wormwood's Carrats could previously be caught with Traps, that was changed in Beta Update 565757.
- Bees were previously bothered when their bee box was harvested by Wormwood while Wormwood had the "Bee Kind" Skill, that was changed in Beta Update 565757.
- The "Farm Hand" Skill previously wouldn't make Wormwood harvest farm crops faster, that was changed in Beta Update 565757.
Thư viện ảnh[]
Cơ Chế Lối Chơi | |
Hoạt Động | Chế Tạo • Câu Cá • Nấu Ăn • Nuôi Trồng • Ngủ • Cưỡi Bò Lai • (Đi Thuyền ) |
Môi Trường | Ngày-Đêm • Chu kỳ Trăng • Chu kỳ Ác Mộng • Động Đất • Sét • Mưa • Mưa Ếch (Gió Lớn • Sương Mù • Sóng • Lụt • Núi Lửa Phun Trào) ) (Sương Mù) ) (Bão Cát • Bão Mặt Trăng ) |
Cơ Chế | Quần Xã • Nhân Vật • Charlie • Chết • Độ Bền • Điểm Kinh Nghiệm • Lửa • Hỏng Lương Thực • Cóng Lạnh • Máu • Sức Đói • Tinh Thần • Nguồn Sáng • Bản Đồ • Sự Man Rợn • Tài Nguyên Không Tái Sinh • Kiến Trúc • Điều Khiển • Sao Lưu (Ẩm Ướt ) (Quá Nhiệt ) (Độc ) (Sốt Hoa Cỏ • Đối Tượng Dị Thường • Tận Thế • Lễ Hội Heo ) (Khai Sáng • Sự Kiện • Dịch Bệnh • Hồn Ma • Tái Sinh Tài Nguyên • Skins ) |
Chế Độ | Trải Nghiệm • Phiêu Lưu • Bề Mặt • Hang Động • Tàn Tích • Miệng Núi Lửa • Tùy Chỉnh Thế Giới |
Khác | Làng Lợn • Đường (Lối Mòn) • Nghĩa Địa • Biển • Vực Thẳm • Cầu • Bộ Vá • Đồ • Nhà Xác |