“Some sheets of wax paper.”
“Heh, we rubbed a bunch of paper in beeswax.”
“Strange paper not for make scribblemarks.”
“It feels so... nostalgic.”
“ENVIABLY WATERPROOF”
“Now we just require rope to secure it in place.”
“A good place to spit out your gum.”
“My interest in this wax paper wanes....”
“The melding of paper and wax for the purpose of preservation.”
“Waxen tö the töuch.”
“Why have paper you can't draw on?”
“Can't write on it but I can wrap stuff with it.”
“Wax paper! Always useful in the kitchen.”
“Keeps tha weather outta me food.”
“'TIS PAPER O' THE WAX”
“Shiny paper. So shiny”
“If only it kept me as dry and warm as my things.”
“So waxy.”
“Waxy little wrapping scroll.”
“No pictures on this paper!”
–Wurt
“Mom used to use something like this for baking.”
“With this, I can make time slow down for my food too!”
Giấy Sáp (Wax Paper) là một Vật Dụng khả chế, có thể tìm thấy trong Thẻ Tinh Chế. Nó yêu cầu 1 Sáp Ong và 1 Giấy Cói để chế tạo, và một Máy Khoa Học để nguyên mẫu. Nó có thể sử dụng để chế tạo Giấy Gói. Khi gỡ Bọc Gói, Giấy Sáp sẽ được trả lại.
Trong khi Bánh Mật không thể tái tạo trong Don't Starve, số lượng Giấy Sáp có thể chế tạo sẽ bị hạn chế.
Trong Don't Starve Together, Giấy Sáp có thể tái tạo khi mà Bánh Mật có thể tái tạo từ Tổ Ong Khổng Lồ và Ong Chúa. Ngoài ra, sau khi tiêu diệt Klaus, người chơi có thể dùng Gạc Hươu để mở Túi Chiến Lợi Phẩm và nhận được 4 Gói Bọc, thứ sẽ trả lại 1 Giấy Sáp khi được gỡ ra.
Sử dụng[]
Bên lề[]
- Giấy Sáp được giới thiệu lần đầu tiên trong Don't Starve Together trong cập nhật Herd Mentality của bản mở rộng A New Reign. Nó sau đó được thêm vào Don't Starve trong cập nhật Quality of Life.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|