“A powerfully potent powder.”
“Powdered stink.”
“Smells like mama used to make.”
“It's smell is good for keeping people at a distance.”
“TINY BITS OF DUST TO PUT ON ENERGY PACKETS”
“My goodness that smell is pungent!”
“I suppose some spice couldn't hurt.”
“Keeps everyone from getting too close.”
“Its pungent smell öffends mine nöstrils.”
“Our breath will smell stinky. Yay!”
“Without garlic powder, life is not worth living.”
“(sniff) ahh-CHOO!”
“Hooboy. That's some smelly dust.”
“Hissss!”
“Mmmm make breath smell nice.”
–Wurt
Bột Tỏi (Garlic Powder) là một vật phẩm độc quyền cho Don't Starve Together. Nó có thể được chế tạo bởi Warly trong Bộ Lọc Gia Vị với 3 Tỏi bên trong Máy Nghiền Di Động.
Bột Tỏi có thể được ướp vào món ăn bằng Trạm Gia Vị Di Động. Món ăn được ướp sẽ hiện từ "Garlic" trước tên của nó. Ăn một món ăn ướp Bột Tỏi giúp người chơi giảm 33% sát thương nhận vào. Hiệu ứng kéo dài 4 phút.
Ăn một món ăn khác ướp Bột Tỏi sẽ không cộng dồn hiệu ứng nhưng sẽ hồi lại tác dụng.
Ví dụ[]
Mẹo[]
- Khả năng giảm sát thương của Bột Tỏi nên được sử dụng cho nhân vật đang phải chống chịu sát thương.
- Loại gia vị này có thể được dùng trong thực phẩm hồi phục máu để biến nó thành "Thực Phẩm Khẩn Cấp"
Bên lề[]
- Lời thoại nhân vật khi bắt đầu hiệu ứng.
“I feel much safer now!”
“Come at me, jerks!”
“Ha! Wimpy blows bounce right off Wolfgang!”
“My pain has been dulled, for the moment.”
“DURABILITY INCREASED”
“I daresay I'm tougher than I may appear!”
“I'm feelin' a heckuva lot tougher now!”
“I feel protected by an unseen force.”
“Ha! No attack frightens me!”
“We feel so much safer now!”
“I feel très formidable!”
“Hmm, bark feel thicker!”
“I'm tough as nails!”
“I feel just great! Must've been something I ate!”
- Lời thoại nhân vật khi kết thúc hiệu ứng.
“Well, that was nice while it lasted.”
“Might not be the best time to pick a fight.”
“Wolfgang will need new defensive strategy.”
“Ah. It couldn't last.”
“DURABILITY DOWN”
“It appears my defense has weakened.”
“Anyone got a spare hockey helmet?”
“I've been left vulnerable!”
“I've lost my defensive advantage!”
“Aah! We need armor!”
“Ah... I've gone from tough to tender.”
“Back to normal.”
“I'd better take a step back.”
“That was fun, let's do it again!”
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc | |
Giải Pháp Lưu Trữ | |
Nấu Nướng | |
Lương Thực & Làm Vườn | |
Câu Cá |