Thẻ: rte-source |
(Thêm thể loại) |
||
(Không hiển thị 13 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Item Infobox |
{{Item Infobox |
||
⚫ | |||
− | |image = File:Log.png |
||
⚫ | |||
|stack = 20 |
|stack = 20 |
||
− | |droppedBy = {{pic|30|Evergreen}} |
+ | |droppedBy = {{pic|30|Evergreen}}{{pic|30|Mushtree}}{{pic|30|Cave Banana Tree}}{{pic|30|Birchnut Tree}}{{pic|30|Palm Tree}}{{pic|45|Mangrove Tree}}{{pic|35|Jungle Tree}}{{pic|45|Rainforest Tree}}{{pic|30|Tea Tree}}{{pic|30|Twiggy Tree.png}}<br>({{pic|24|Axe}} {{pic|24|Luxury Axe}}{{pic|24|PickSlashAxe|Pick/Axe}}{{pic|22px|Lucy the Axe}})<br> |
+ | {{pic|30|StalagmiteTall}} (0.05%) ({{pic24|Pickaxe}} {{pic24|Opulent Pickaxe}}{{pic24|PickSlashAxe|Pick/Axe}})<br>({{Pic32|Debris Build}} ({{Pic|24|Hammer}}) {{Pic|20|Slotmachine}} {{Pic24|Shipwrecked icon}})<br>({{Pic24|A Smashing Pot}} ({{pic24|Hammer}}) (7%) {{Pic|24|Hamlet icon}}) |
||
− | |spawnCode = "log"}} |
+ | |spawnCode = "log"|image = Log.png}} |
− | {{Quote| |
+ | {{Quote|Một phần trục của thân cây.|Wickerbottom}} |
− | '''Logs''' are basic building materials that have multiple purposes. Logs can be [[Refined]] to become [[Boards]], which open up for more complex building opportunities. |
||
+ | '''Gỗ''' là vật liệu xây dựng cơ bản có nhiều mục đích. Gỗ có thể [[Thẻ Tinh Chế|Tinh Chế]] thành [[Ván Ép]], mà mở ra nhiều tính năng xây dựng phức tạp hơn. |
||
− | Logs are dropped from [[Evergreens]], [[Mushtree]]s and [[Cave Banana Tree]]s after cutting the trees with an [[Axe]]. The larger the [[Tree]], the more logs are dropped. There are three evergreen tree sizes, which yield 1, 2 or 3 logs depending on what size tree is chopped. |
||
+ | Gỗ rớt ra từ [[Thường Xanh]], [[Nấm Cây]], [[Cây Chuối Hang]] sau khi đốn ngã bằng [[Rìu]]. [[Cây]] càng lớn, Gỗ rớt ra càng nhiều. Thường Xanh có 3 kích cỡ, mà sẽ cho ra 1, 2 hoặc 3 Gỗ tùy vào kích thước. |
||
− | [[Tree Stump]]s from cut Evergreens and Mushtrees can be dug using a [[Shovel]] to get one extra log. [[Spiky Tree]]s can also be cut with a chance of getting a log and also give another log when dug up. |
||
+ | Gốc cây sau khi chặt Thường Xanh và Nấm Cây có thể đào lên bằng [[Xẻng]] để kiếm thêm một Gỗ nữa. [[Cây Gai]] cũng có cơ hội rớt ra Gỗ và cũng cho một Gỗ khác khi đào lên. |
||
− | [[Woodie]], while in Werebeaver form, can eat Logs to replenish his Log-meter. |
||
+ | [[Woodie]], khi trong dạng Ma Hải Ly, có thể ăn Gỗ để bù đắp Đồng Hồ Gỗ của ông. |
||
⚫ | |||
− | In the ''[[Reign of Giants]]'', Logs can also drop from [[Birchnut Tree]]s. A very effective method of harvesting Logs in the DLC is to summon [[Old Bell|Bigfoot]] and let it stomp on a group of tightly planted Evergreens or Birchnut Trees. |
||
+ | =={{Pic32|Gift Icon}} Nội dung có thể tải xuống== |
||
⚫ | |||
+ | [[File:Log (Shipwrecked).png|thumb|Gỗ trong ''Shipwrecked'' DLC.]][[File:Log (Hamlet).png|thumb|Gỗ trong ''Hamlet'' DLC.]] |
||
− | {{Recipe|item1 = Log|count1 = 4|result = Boards|Science 1 = yes}}{{Recipe|item1=Log|item2=Rope|item3=Hound's Tooth|result=Tooth Trap|Science 2 = yes}}{{Recipe|item1=Log|count1=8|item2=Rope|count2=2|result=Log Suit|Science 1 = yes}} |
||
+ | Trong ''[[Reign of Giants]] ''DLC, Gỗ cũng rớt từ [[Cây Dẻ Bulô]]. Một phương pháp khai thác Gỗ hiệu quả trong DLC này là triệu hồi [[Chân To]] và để nó dậm lên một rừng Thường Xanh hay Cây Dẻ Bulô trồng. |
||
− | {{Recipe|item1 = Log|count1 = 2|item2 = Rocks|count2 = 12|result = Fire Pit}} |
||
+ | |||
− | {{Recipe|item1 = Cut Grass|count1 = 8|item2 = Manure|count2 = 4|item3 = Log|count3 = 4|result = Basic Farm|Science 1 = yes}}{{Recipe|item1 = Cut Grass|count1 = 3|item2 = Log|count2 = 2|result = Campfire}}{{Recipe |
||
+ | Trong ''[[Shipwrecked]]'' DLC, Gỗ cũng rớt từ [[Cây Dừa]], [[Cây Nhiệt Đới]], cũng nhận được khi quay [[Máy Giật Xèng]] ra 3 hình [[Cà Rốt|Cà Rốt.]] Gỗ có màu đậm hơn trong DLC này. |
||
⚫ | |||
+ | |||
⚫ | |||
+ | Trong ''[[Hamlet]]'' DLC, Gỗ cũng rớt từ [[Cây Nhiệt Đới Ẩm]], [[Cây Tràm Trà]], cũng có nhận được từ việc dùng [[Búa]] đập [[Vại Cũ]]. Gỗ có màu sắc nhạt hơn trong DLC này. |
||
⚫ | |||
+ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 4 |
||
+ | |Science 1 = yes |
||
+ | |result = Boards |
||
+ | |rsname = Ván Ép |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Cut Grass |
||
+ | |name1 = Cỏ Cắt |
||
+ | |count1 = 3 |
||
+ | |item2 = Log |
||
+ | |count2 = 2 |
||
+ | |result = Campfire |
||
+ | |rsname = Lửa Trại |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 2 |
||
+ | |item2 = Rocks |
||
+ | |name2 = Đá |
||
+ | |count2 = 12 |
||
+ | |result = Fire Pit |
||
+ | |rsname = Lò Lửa |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |item2 = Rope |
||
+ | |name2 = Dây Thừng |
||
+ | |item3 = Hound's Tooth |
||
+ | |name3 = Nanh Chó Săn |
||
+ | |Science 2 = yes |
||
+ | |result = Tooth Trap |
||
+ | |rsname = Bẫy Răng |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 8 |
||
+ | |item2 = Rope |
||
+ | |name2 = Dây Thừng |
||
+ | |count2 = 2 |
||
+ | |Science 1 = yes |
||
+ | |result = Log Suit |
||
+ | |rsname = Giáp Gỗ |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Cut Grass |
||
+ | |name1 = Cỏ Cắt |
||
+ | |count1 = 8 |
||
+ | |item2 = Manure |
||
+ | |name2 = Phân |
||
+ | |count2 = 4 |
||
⚫ | |||
+ | |count3 = 4 |
||
+ | |Science 1 = yes |
||
+ | |result = Basic Farm |
||
+ | |rsname = Ruộng Cơ Bản |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 10 |
||
+ | |item2 = Steel Wool |
||
+ | |count2 = 4 |
||
+ | |item3 = Rabbit |
||
|count3 = 4 |
|count3 = 4 |
||
− | |result = |
+ | |result = War Saddle |
+ | |tool = Alchemy Engine}} |
||
− | |note = [[File:Reign of Giants icon.png|64px|link=Reign of Giants]]}} |
||
+ | {{Recipe |
||
⚫ | |||
+ | |name1 = Phân |
||
+ | |count1 = 3 |
||
⚫ | |||
+ | |name2 = Mảnh Xương |
||
+ | |count2 = 2 |
||
+ | |item3 = Log |
||
+ | |count3 = 4 |
||
+ | |Science 2 = yes |
||
+ | |result = Bucket-o-poop |
||
+ | |rsname = Xô Bón Phân |
||
⚫ | |||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 6 |
||
+ | |item2 = Cut Grass |
||
+ | |count2 = 4 |
||
+ | |result = Log Raft |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 5 |
||
+ | |item2 = Gunpowder |
||
+ | |count2 = 4 |
||
+ | |item3 = Coconut |
||
+ | |count3 = 6 |
||
+ | |result = Boat Cannon |
||
+ | |tool = Science Machine |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 4 |
||
+ | |item2 = Rope |
||
⚫ | |||
+ | |item3 = Snakeskin |
||
+ | |count3 = 2 |
||
+ | |result = Snakeskin Sail |
||
+ | |tool = Alchemy Engine |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 2 |
||
+ | |item2 = Limestone |
||
+ | |count2 = 2 |
||
+ | |item3 = Sand |
||
+ | |count3 = 2 |
||
+ | |result = Chiminea |
||
+ | |tool = Alchemy Engine |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
⚫ | |||
+ | |item2 = Obsidian |
||
+ | |count2 = 8 |
||
+ | |result = Obsidian Fire Pit |
||
+ | |tool = Alchemy Engine |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 4 |
||
+ | |item2 = Limestone |
||
+ | |count2 = 6 |
||
+ | |item3 = Tar |
||
+ | |count3 = 6 |
||
+ | |result = Sea Yard |
||
+ | |dlc = Shipwrecked}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 1 |
||
+ | |item2 = Cut Stone |
||
+ | |count2 = 1 |
||
+ | |item3 = Gold Nugget |
||
+ | |count3 = 1 |
||
+ | |result = Pocket Scale |
||
+ | |tool = Science Machine |
||
+ | |dlc = Don't Starve Together}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |result = Oar |
||
+ | |tool = Think Tank |
||
+ | |dlc = Don't Starve Together}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 2 |
||
+ | |item2 = Trusty Tape |
||
+ | |item3 = Nitre |
||
+ | |count3 = 2 |
||
+ | |result = Winona's Generator |
||
+ | |dlc = Don't Starve Together |
||
+ | |character = Winona}} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item2 = Monster Meat |
||
+ | |count2 = 3 |
||
+ | |item1 = Log |
||
+ | |count1 = 2 |
||
+ | |result = Kitschy Beaver Idol |
||
+ | |character = Woodie |
||
+ | |dlc = Don't Starve Together}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | [[en:Log]] |
||
⚫ | |||
+ | [[Thể_loại:Nhiên Liệu]] |
||
⚫ | |||
+ | [[Thể_loại:Đối Tượng Dễ Cháy]] |
||
− | [[ru:Бревно]] |
||
+ | [[Thể_loại:Tài Nguyên]] |
||
− | [[Category:Resources]] |
||
− | [[Category:Fuel]] |
||
− | [[Category:Flammable Objects]] |
Phiên bản lúc 17:39, ngày 11 tháng 12 năm 2019
–Wickerbottom
Gỗ là vật liệu xây dựng cơ bản có nhiều mục đích. Gỗ có thể Tinh Chế thành Ván Ép, mà mở ra nhiều tính năng xây dựng phức tạp hơn.
Gỗ rớt ra từ Thường Xanh, Nấm Cây, Cây Chuối Hang sau khi đốn ngã bằng Rìu. Cây càng lớn, Gỗ rớt ra càng nhiều. Thường Xanh có 3 kích cỡ, mà sẽ cho ra 1, 2 hoặc 3 Gỗ tùy vào kích thước.
Gốc cây sau khi chặt Thường Xanh và Nấm Cây có thể đào lên bằng Xẻng để kiếm thêm một Gỗ nữa. Cây Gai cũng có cơ hội rớt ra Gỗ và cũng cho một Gỗ khác khi đào lên.
Woodie, khi trong dạng Ma Hải Ly, có thể ăn Gỗ để bù đắp Đồng Hồ Gỗ của ông.
Nội dung có thể tải xuống
Trong Reign of Giants DLC, Gỗ cũng rớt từ Cây Dẻ Bulô. Một phương pháp khai thác Gỗ hiệu quả trong DLC này là triệu hồi Chân To và để nó dậm lên một rừng Thường Xanh hay Cây Dẻ Bulô trồng.
Trong Shipwrecked DLC, Gỗ cũng rớt từ Cây Dừa, Cây Nhiệt Đới, cũng nhận được khi quay Máy Giật Xèng ra 3 hình Cà Rốt. Gỗ có màu đậm hơn trong DLC này.
Trong Hamlet DLC, Gỗ cũng rớt từ Cây Nhiệt Đới Ẩm, Cây Tràm Trà, cũng có nhận được từ việc dùng Búa đập Vại Cũ. Gỗ có màu sắc nhạt hơn trong DLC này.
Sử dụng
×4 |
×12 |
×8 |
×8 | ×4 | ×4 |
×10 | ×4 | ×4 |
×4 |
×6 | ×4 |
×5 | ×4 | ×6 |
×4 |
×8 |
×4 | ×6 | ×6 |
Bên lề
- Khi Wilson xem xét, anh sẽ nói "It's big, it's heavy, and it's wood" ("Nó thật to, nó thật nặng, và nó là gỗ,") liên quan đến bài hát Gỗ trong chương trình Ren and Stimpy.