“I bet I could fly if I held two of these.”
“I can hit my enemies with it.”
“This club makes me feel funny.”
“An enchanted weapon. How exciting!”
“AHHAHA! FREE POWER!”
“Interesting. This weapon appears to be alive.”
“A mouse with wings?”
“Violence has never felt better.”
“Amazing! It converts psychic energy into kinetic energy.”
“Wing spear!”
“Flap that bat like you were born to do it.”
“Maybe I could bat some bats with this.”
“A gruesome implement.”
“I'd let this fly at me enemies.”
“WILBA CAN'ST SMASHETH WITH IT”
“Flying Claw Whacker”
“Aw. I was hoping it would let me fly.”
“Ha! Clever.”
“Extra batty!”
“Whack! Whack!”
–Wurt
“Bat 'er up!”
Gậy Dơi là Vũ Khí Cận Chiến ma thuật trong game Don't Starve. Có lực sát thương bằng 42.5 và có 75 lần sử dụng. Mỗi cú đánh cướp về 6.8 Máu từ mục tiêu nhưng lại làm giảm 3.4 Tinh Thần của người chơi nếu lượng máu không đầy.
Cần Tay Máy Bóng Tối để tạo mẫu và các nguyên liệu sau:
- 5 Cánh Dơi Tử Xà
- 2 Gỗ Sống
- 1 Ngọc Tím
Nó cũng có thể tìm thấy trong Rương Văn Hoa ở Tàn Tích.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Gậy Dơi yêu cầu 3 Cánh Dơi Tử Xà, 2 Gỗ Sống và 1 Ngọc Tím để chế tạo.
Mẹo[]
- Khả năng cướp máu của Gậy Dơi cùng với việc mặc thêm Giáp Gỗ giúp tấn công hiệu quả hơn đối với các loài sinh vật có lực sát thương thấp như Nhện hoặc Chó Săn.
- Cách để hồi máu nhanh mà không bị thương là đánh Chester do tự nó có khả năng hồi máu nhanh.
- Khả năng tăng Tinh Thần của nhân vật Maxwell giúp bù lại lượng Tinh Thần bị giảm khi sử dụng Gậy Dơi. Lượng máu cướp về cũng hữu ích do lượng máu tối đa không được cao.
Bên lề[]
- Gậy Dơi được thêm từ bản cập nhật It's Not a Rock!.
- Là vũ khí dạng thức ăn thứ hai được thêm vào trò chơi, cái đầu tiên là Chày Thịt.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc | |
Giải Pháp Lưu Trữ | |
Nấu Nướng | |
Lương Thực & Làm Vườn | |
Câu Cá | |
Đi Biển | |
Cưỡi Bò Lai |