–Wurt
Gươm Bóng Đêm (Dark Sword) là Vũ Khí Cận Chiến ma thuật. Chế tạo từ 5 Nhiên Liệu Ác Mộng và 1 Gỗ Sống. Làm giảm 20 Tinh Thần mỗi phút và có 100 lần sử dụng.
Gươm Bóng Đêm có lực sát thương bằng 68 với hầu hết nhân vật. Là vũ khí cận chiến mạnh nhất trong game xét về độ tin cậy và lực sát thương. Lực sát thương là như nhau đối với mọi sinh vật trong game (tương tự các vũ khí cận chiến khác), chứ không phải chỉ để đối phó với Sinh Vật Ảo Ảnh.
Do khả năng của nó nên vũ khí này cực hữu ích cho nhân vật Wolfgang, Maxwell và Wigfrid.
DLC[]
Trong Shipwrecked DLC, Gươm Bóng Đêm có thể tìm thấy trong kho báu của Điểm Đánh Dấu X.
Trong Hamlet DLC, Gươm Bóng Đêm có thể mua ở Cửa Hàng Ma Thuật với giá 50 Oinc.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Những Quân Cờ Ảo Ảnh cấp 3 sẽ rơi ra Gươm Bóng Đêm sau khi chết.
Bên lề[]
- Được thêm từ bản cập nhật A Little Rain Must Fall, nguyên liệu tạo ra là 1 Cành Cây. Gươm Bóng Đêm có thể chỉ là một cái que bị biến đổi dưới trí tưởng tượng của nhân vật, tương tự như Giáp Bóng Tối.
- Là một trong vật dụng đầu game của Maxwell.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc |