Bài Viết này không hoàn thiện vì sự phá hoại xấu xa của Maxwell.... Hãy giúp hoàn thiện nó, hoặc thảo luận với cộng đồng dưới phần bình luận. |
“A shocking sight!”
“He like lightning like I like fire.”
“Is sparky bird.”
“It could strike me down.”
“AT LAST! A USEFUL BIOLOGICAL UNIT”
“A Strigiformes! How shocking!”
“Watch out!”
“How dramatic.”
“A stunning creature with an unusual command of electrostatic energy.”
“This bird calls upön the mighty Thör!”
“That bird's kinda scary.”
“Yeesh. Take it easy owl-dude.”
“I don't want any trouble.”
“Ye'll not get be shockin' me.”
“'TIS BIRD O' ZAPPY”
“Zzzt Tweeter”
“Work on making those wings fly instead of zapping people.”
Gà Lôi là một Mob độc quyền cho DLC Hamlet. Nó có thể được tìm thấy ở quần xã Vùng Sơn Màu. Chúng sẽ luôn hướng về phía người chơi theo dõi các động tĩnh. Nếu như người chơi đến gần (khoảng 2 ô gạch) chúng sẽ xù lông lên, tạo ra các âm thanh điện. Nếu người chơi tới gần hơn nữa (khoảng một ô gạch) chúng sẽ gọi ra 3 tia Sét đánh vô định xuống, gây ra 10-20 sát thương mỗi lần đánh trúng (tùy thuộc vào độ Ẩm Ướt của người chơi), gần như sẽ có ít nhất một tia đánh trúng người chơi hoặc cây cối.
Chúng có thể bị lùa đi và giết chết sau khi chúng giải phóng luồng điện, vì chúng phải mất cả phút để tích lại lần nữa.
Gà Lôi sinh sản lại tại Tổ Gà Lôi vào 5 ngày sau khi bị giết.
Mẹo[]
- Người chơi WX-78 có thể lợi dụng đòn sét của Gà Lôi để sạc làm Quá Tải Hệ Thống.
- Đòn sét đánh của Gà Lôi có thể hồi sinh Khổng Lồ Sắt.
Bên Lề[]
- Thunderbird là một nhân vật thần thoại trong văn hóa nhất định của người dân bản địa Bắc Mĩ
- Thiết kế của Gà Lôi có sự tương đồng mạnh mẽ với cái đầu của Screecher.
- Khi xảy ra Tận Thế, Gà Lôi gọi ra 10 tia sét thay vì 3.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |