–Wilson, when examining an Eggplant.
–Willow, when examining an Eggplant.
–Wolfgang, when examining an Eggplant.
–Wendy, when examining an Eggplant.
–WX-78, when examining an Eggplant.
–Wickerbottom, when examining an Eggplant.
–Woodie, when examining an Eggplant.
–Maxwell, when examining an Eggplant.
–Wagstaff, when examining an Eggplant.
–Wigfrid, when examining an Eggplant.
–Webber, when examining an Eggplant.
–Walani, when examining an Eggplant.
–Warly, when examining an Eggplant.
–Woodlegs, when examining an Eggplant.
–Wilba, when examining an Eggplant.
–Wormwood, when examining an Eggplant.
–Wheeler, when examining an Eggplant.
–Winona, when examining an Eggplant.
–Wortox, when examining an Eggplant.
–Wurt, when examining an Eggplant.
Cà Tím (Eggplant) là loại Rau Củ ít phổ biến, trồng được trên Ruộng Cơ Bản và Ruộng Cải Tiến với tỉ lệ 11% khi gieo Hạt Giống hoặc dùng Hạt Cà Tím(Hạt Xoáy). Có thể dùng làm nguyên liệu cho nhiều món nấu. Cho Chim trong Lồng Chim ăn Cà Tím sẽ thu được 1-2 Hạt Cà Tím và cùng với tỉ lệ 50% có một Hạt Giống thường. Còn trong Don't Starve Together sẽ luôn nhận được 1 Hạt Cà Tím.
Cà Tím Hầm[]
–Wilson, when examining a Braised Eggplant.
–Willow, when examining a Braised Eggplant.
–Wolfgang, when examining a Braised Eggplant.
–Wendy, when examining a Braised Eggplant.
–WX-78, when examining a Braised Eggplant.
–Wickerbottom, when examining a Braised Eggplant.
–Woodie, when examining a Braised Eggplant.
–Maxwell, when examining a Braised Eggplant.
–Wagstaff, when examining a Braised Eggplant.
–Wigfrid, when examining a Braised Eggplant.
–Webber, when examining a Braised Eggplant.
–Walani, when examining a Braised Eggplant.
–Warly, when examining a Braised Eggplant.
–Woodlegs, when examining a Braised Eggplant.
–Wilba, when examining a Braised Eggplant.
–Wormwood, when examining a Braised Eggplant.
–Wheeler, when examining a Braised Eggplant.
–Winona, when examining a Braised Eggplant.
–Wortox, when examining a Braised Eggplant.
–Wurt, when examining a Braised Eggplant.
–Walter, when examining a Braised Eggplant.
–Wanda, when examining a Braised Eggplant.
Cà Tím Hầm (Braised Eggplant) là Thực Phẩm Rau Củ thu được sau khi nướng Cà Tím trên lửa (Lửa Trại, Lò Lửa hoặc Sao Lùn). Nó hồi nhiều máu so với ăn sống. Dùng làm nguyên liệu cho nhiều món nấu. Trong hầu hết các trường hợp nấu Cà Tím sẽ hiệu quả hơn nhiều, vì Cà Tím Hầm hồi thêm 12 máu và có thể phục hồi thời gian hỏng.
Hamlet[]
Trong Hamlet DLC, Cà Tím có thể mua ở Tiệm Tạp Hóa với giá 2 Oinc. 3 Cà Tím cũng là Nguyên Liệu yêu cầu để xây dựng Tiệm Tạp Hóa khi đã sở hữu Chìa Mở Thành Phố.
Sử dụng[]
×4 | ×4 |
Công Thức[]
Phụ gia không thể là Nhân Sâm |
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |