Giáp Kinh Hoàng (Dreadstone Armor) là một Áo Giáp có thể mặc được, được chế tạo trong Bộ Lọc Áo Giáp hoặc Bộ Lọc Ma Thuật. Nó yêu cầu 6 Thạch Kinh Hoàng và 4 Kinh Dị Thuần Túy để chế tạo. Bản thiết kế cho Giáp Kinh Hoàng rơi ra sau khi đánh bại Lợn Sói Bóng Đêm.
Nó có Độ Bền là 840 (độ bền gấp đôi Giáp Gỗ) và hấp thụ 90% mọi sát thương vật lý.
Giáp Kinh Hoàng tiêu hao Tinh Thần khi mặc. Tốc độ mất tinh thần phụ thuộc vào cả độ bền của áo giáp, cũng như việc Mũ Kinh Hoàng có được trang bị hay không.
Độ bền | Không đội Mũ Kinh Hoàng | Đội Mũ Kinh Hoàng |
---|---|---|
100% | -20/Phút | -10/Phút |
Dưới 100% | -10/Phút | -5/Phút |
Độ Bền[]
Áo giáp phục hồi độ bền mỗi giây theo một lượng nhất định, tùy thuộc vào tinh thần của nhân vật và được tính theo công thức:
P - là phần trăm phục hồi dưới dạng số thập phân;
t - là phần trăm tinh thần của nhân vật dưới dạng phân số thập phân;
b - thưởng từ việc trang bị thêm Mũ Kinh Hoàng, bằng 1,5 nếu được trang bị và 1 nếu không.
Sau đây là những ví dụ về việc khôi phục độ bền với tinh thần đầy và tinh thần thấp.
Tinh thần | Tỉ lệ phục hồi | Với điểm thưởng |
---|---|---|
100% | 0.0007/s
1% mỗi 14s |
0.001/s
1% mỗi 10s |
0% | 0,001/s
1% mỗi 10s |
0,0015/s
1% mỗi 6,7s |
Giáp Kinh Hoàng và Mũ Kinh Hoàng không phục hồi độ bền khi Đồng Hồ Khai Sáng đang hoạt động. Điều này làm cho bộ giáp ít được ưa chuộng hơn trong trận chiến Chiến Binh Thiên Hà hoặc bất kỳ trận chiến nào khác liên quan đến mặt trăng, mặc dù độ bền đáng kinh ngạc và khả năng hút cạn tinh thần của chúng khiến chúng trở nên hữu ích miễn là người chơi lưu ý đến độ bền của áo giáp.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|