“It's whirring with electricity.”
“Electrical doo-dah, doo-dah.”
“Science bean.”
“Electrical doo-what?”
“GREETINGS, SISTER”
“This is quite advanced technology.”
“I won't even pretend to know how that works.”
“I don't understand how it works, but it does.”
“A crystal diode made of gold and rocks! I have many uses for this!”
“A marvel öf science.”
“We are getting good at crafting!”
“Thing-y that does the science stuff!”
“Positively charged to get my hands on one!”
“Whut be this?”
“ALL THAT GLITTERS IS'T GOLD?”
“It's humming! Hummm...”
“One of these is nice. Two is better.”
“A thing of beauty.”
“I do not know what this does.”
“It buzzing! Bees stuck inside?”
–Wurt
Doodad Điện là vật dụng Khoa Học dành riêng cho Wagstaff. Nó có thể tìm thấy trong Thẻ Thợ Hàn và yêu cầu 1 Đá Mài và 2 Vàng Thỏi để chế tạo. Nó có thể sử dụng để chế tạo Kính Hồng Ngoại, Dù Dịch Chuyển và Đệm Dịch Chuyển.
Nội dung có thể tải xuống[]
Trong các DLC, Doodad Điện có thể chế tạo bởi tất cả Nhân Vật. Nó có thể tìm thấy trong Thẻ Khoa Học và sử dụng cho nhiều công thức chế tạo hơn như Máy Luyện Kim, Lò Thu Nhiệt và Máy Ném Tuyết.
Trong Reign of Giants DLC, Doodad Điện có một tỉ lệ nhỏ được nôn ra bới Mèo Trúc đã kết bạn.
Trong Shipwrecked DLC, Doodad Điện có một tỉ lệ nhỏ được tìm thấy trong rương kho báu ở Điểm Đánh Dấu X.
Sử dụng[]
×4 | ×10 |
×4 |
×15 |
×4 |
×4 |
×5 |
×4 |
×4 |
Chỉ trong sự kiện Hallowed Nights |
Bên lề[]
- Doodad Điện từ đầu vốn được giới thiệu trong Reign of Giants DLC. Trong giai đoạn Early Access của Hamlet DLC, chúng sau đó được thêm vào trò chơi gốc với vai trò là một vật phẩm chế tạo đặc biệt dành cho Wagstaff để chế tạo những vật dụng riêng của ông ấy.
- Doodad Điện từng được chế tạo từ Thẻ Tinh Chế.
- Doodad Điện ban đầu được thêm vào để cho việc chế tạo các vật phẩm quan trọng hơn, như Máy Luyện Kim.
- Theo trích dẫn của Wagstaff cũng như sự xuất hiện của nó, Doodad Điện là một đèn lưỡng cực mặc dù mã sinh sản của nó gọi nó là một đèn bán dẫn.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc |