- Lưu ý: điểm Nghiên Cứu đã bỏ đi kể từ cập nhật Insanity! và được thay bởi Nguyên Mẫu.
Điểm Nghiên Cứu mua lại bằng cách đặt Vật Dụng vào trong một Máy Khoa Học hay Máy Luyện Kim. Những điểm này có thể dùng để mở khóa các công thức mới, mà được lưu giữ trong hồ sơ cửa người chơi, do vậy có thể giữ chúng xuyên suốt các lượt chơi và các thế giới. Cho đến cập nhật Insanity!, điểm Nghiên Cứu đã bị xóa và thay thế bởi phương thức nguyên mẫu.
Nhật Kí điểm Nguyên Cứu[]
Những món sau có thể bỏ vào Máy Khoa Học để kiếm điểm Nghiên Cứu.
Vật Dụng (Công Cụ) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Rìu | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Cuốc | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Xẻng | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Cần Câu | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Lưới Côn Trùng | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Búa | 1-10 | 23 tháng Mười Một |
Dao Cạo | 1-10 | 16 tháng Mười Một |
Đuốc | 1-10 | 18 tháng Mười Một |
Sáo Thần Pan | 1-10 | 23 tháng Mười Một |
Rìu Xa Xỉ | 35(lúc 100%) | 23 tháng Mười Một |
Xẻng Vương Giả | 35(lúc 100%) | 23 tháng Mười Một |
Cuốc Sang Trọng | 35(lúc 100%) | 23 tháng Mười Một |
Vật Dụng (Lương Thực) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Thịt Nhỏ | 8 | 16 tháng Mười Hai |
Thịt Nhỏ Chín | 12 | 24 tháng Mười Hai |
Thịt Đùi | 5 | 18 tháng Mười Một |
Thịt Đùi Rán | 7 | 18 tháng Mười Một |
Thịt Quái | 8 | 10 tháng Mười Hai |
Thịt Quái Chín | 12 | 10 tháng Mười Hai |
Thịt | 5 | 18 tháng Mười Một |
Thịt Chín | 7 | 18 tháng Mười Một |
Cá | 8 | |
Cá Chín | 12 | |
Đùi Ếch | 8 | 16 tháng Mười Hai |
Đùi Ếch Chín | 8 | 16 tháng Mười Hai |
Trứng Chân Cao | 80 | 8 tháng Mười Hai |
Trứng Chân Cao Chiên | 80 | 8 tháng Mười Hai |
Nhân Sâm | 100 | 18 tháng Mười Một |
Nhân Sâm Chín | 100 | 21 tháng Mười Một |
Cà Rốt | 1 | 18 tháng Mười Một |
Cà Rốt Rang | 1 | 18 tháng Mười Một |
Hạt Giống | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Hạt Giống Nướng | 3 | 24 tháng Mười Hai |
Dâu Rừng | 1 | 18 tháng Mười Một |
Dâu Rừng Rang | 3 | 24 tháng Mười Hai |
Cánh Hoa | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Mật Ong | 8 | 24 tháng Mười Hai |
Bơ | 80 | 27 tháng Mười Một |
Bí Ngô | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Thanh Long | 1 | 26 tháng Mười Một |
Cà Tím | 3 | 6 tháng Mười Hai |
Vật Dụng (Công Thức Nấu Chậm) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Thịt Hầm | 30 | 27 tháng Mười Một |
Trái Cây Trộn | 30 | 27 tháng Mười Một |
Rau Củ Hầm | 48 | 19 tháng Giêng |
Dịch Ướt | 1 | 22 tháng Mười Một |
Thịt Xiên | 48 | 19 tháng Giêng |
Thịt Viên | 48 | 19 tháng Giêng |
Muffin Bơ | 48 | 19 tháng Giêng |
Nắm Mứt Đầy | 48 | 19 tháng Giêng |
Giăm Bông Mật Ong | 48 | 29 tháng Giêng |
Lasagna Thịt Quái | 48 | 29 tháng Giêng |
Vật Dụng (Chế Tạo) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Vàng Thỏi | 15 | 16 tháng Mười Hai |
Đá | 6 | 16 tháng Mười Hai |
Đá Mài | 27 | 3 tháng Giêng |
Gỗ | 6 | 16 tháng Mười Hai |
Ván Ép | 27 | 12 tháng Mười Hai |
Cỏ | 3 | 12 tháng Mười Hai |
Dây Thừng | 27 | 12 tháng Mười Hai |
Sậy | 3 | 12 tháng Mười Hai |
Giấy Cói | 27 | 12 tháng Mười Hai |
Đá Lửa | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Cành Cây | 3 | 12 tháng Mười Hai |
Tơ | 5 | 18 tháng Mười Một |
Bánh Mật | 40 | 21 tháng Mười Một |
Tóc Râu | 5 | 27 tháng Mười Một |
Lông Bò Lai | 5 | 21 tháng Mười Một |
Phân | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Trứng Nhện | 40 | 17 tháng Mười Một |
Lông Đỏ Thẫm | 5 | 17 tháng Mười Một |
Lông Đen Nhánh | 5 | 17 tháng Mười Một |
Than | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Nanh Chó Săn | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Da Lợn | 18 | 24 tháng Mười Hai |
Vật Dụng (Đào Mộ) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Bùa | 80 | 21 tháng Mười Một |
Bóng và Cúp | 80 | 21 tháng Mười Một |
Xúc Tua Sấy Khô | 80 | 21 tháng Mười Một |
Dây Điện Mòn | 80 | 21 tháng Mười Một |
Sáo Cadu Giả | 80 | 21 tháng Mười Một |
Quỷ Lùn | 80 | 21 tháng Mười Một |
Robot Nói Dối | 80 | 18 tháng Mười Một |
Nút Thắt Gord | 80 | 21 tháng Mười Một |
Tên Lửa Tí Hon | 80 | 21 tháng Mười Một |
Bi Nóng Chảy | 80 | 21 tháng Mười Một |
Răng Giả Cũ | 80 | 23 tháng Mười Một |
Nút Cao Su Cứng | 80 | 18 tháng Mười Một |
Nút Thiếu Khớp | 80 | 19 tháng Giêng |
Vật Dụng (Trang Phục) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Mũ Sừng Bò | 10 | 21 tháng Mười Một |
Mũ Chăn Ong | 1-10 | 24 tháng Mười Hai |
Nón Rơm | 10 | 22 tháng Mười Một |
Mũ Lông Chim | 10 | 23 tháng Mười Một |
Nón Chóp Cao | 10 | 23 tháng Mười Hai |
Mũ Thợ Mỏ | 1-10 | 23 tháng Mười Một |
Mũ Mùa Đông | 10 | 24 tháng Mười Hai |
Vật Dụng (Khác) | Điểm | Kiểm Lần Cuối |
---|---|---|
Nọc | 8 | 16 tháng Mười Hai |
Quả Thông | 3 | 16 tháng Mười Hai |
Giáo | 1-10 | 18 tháng Mười Một |
Bẫy | 1-10 | 23 tháng Mười Một |
Bẫy Chim | 1-10 | 17 tháng Mười Hai |
Chày Gai Xúc Tua | 1-10 | 23 tháng Mười Một |
Giáp Gỗ | 1-10 | 18 tháng Mười Một |
Cỏ | 20 | 24 tháng Mười Hai |
Cành Con | 20 | 24 tháng Mười Hai |
Bụi Dâu | 20 | 24 tháng Mười Hai |
Chiếu Rơm | 5 | 23 tháng Mười Một |
2 | 24 tháng Mười Một | |
Cánh Bướm | 8 | 27 tháng Mười Một |
Đất | 20 | 23 tháng Giêng |