(dịch một chút tiếng anh) Thẻ: Soạn thảo trực quan |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 25 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
⚫ | |||
− | __NOTOC__ |
||
+ | Cuốc= |
||
− | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Item Infobox |
{{Item Infobox |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |name1 = Cành Cây |
||
⚫ | |||
− | |multiplier1 = 2 |
+ | |multiplier1 = 2 |
− | |ingredient2 = Flint |
+ | |ingredient2 = Flint |
+ | |name2 = Đá Lửa |
||
− | |multiplier2 = 2 |
||
− | | |
+ | |multiplier2 = 2 |
⚫ | |||
− | |multiplier3 = |
||
⚫ | |||
− | |damage = 27.2 |
+ | |damage = 27.2 |
− | |durability = 33 |
+ | |durability = 33 lần |
− | |stack = Does not stack |
||
+ | |perk = Khai mỏ |
||
⚫ | |||
+ | |stack = Không gộp được |
||
− | |perk = Mines rocks}} |
||
⚫ | |||
+ | |droppedBy = {{Pic32|Steamer Trunk|Thùng Hơi Nước}} {{SW}}|soldBy = {{pic|32|Pigg and Pigglet's General Store|Tiệm Công Cụ}} ({{Pic|24|Oinc|Oinc}} ×5) {{HAM}}}} |
||
|-| |
|-| |
||
+ | Cuốc Sang Trọng= |
||
⚫ | |||
{{Item Infobox |
{{Item Infobox |
||
+ | |name = Cuốc Sang Trọng |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |ingredient1 = Twigs |
+ | |ingredient1 = Twigs |
+ | |name1 = Cành Cây |
||
− | |multiplier1 = 4 |
+ | |multiplier1 = 4 |
− | |ingredient2 = Gold Nugget |
+ | |ingredient2 = Gold Nugget |
− | |multiplier2 = 2 |
||
+ | |name2 = Vàng Thỏi |
||
− | |ingredient3 = |
||
− | | |
+ | |multiplier2 = 2 |
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |damage = 27.2 |
||
− | |perk = Mines rocks with style |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |perk = Khai mỏ |
||
⚫ | |||
+ | |stack = Không gộp được |
||
− | </tabber> |
||
⚫ | |||
− | </div> |
||
+ | |droppedBy = {{Pic32|X Marks The Spot|Điểm Đánh Dấu X}} {{SW}}}} |
||
− | {{Quote|Everybody loves a little mining.|Maxwell}} |
||
⚫ | |||
− | '''Pickaxe(Cuốc)''' là một dụng cụ để khai thác mỏ . Nó có thể tạo ngay khi bắt đầu game, công thức chế tạo của nó là 2 [[Twig (Cành cây)]] và 2 [[Flint (Đá lửa)]] |
||
− | '''Opulent Pickaxe(Cuốc vàng) ''' là phiên bản cao hơn của Cuốc(mình gọi là cuốc đá) và nó đỏi hỏi dùng vàng để chế tạo . Công thức chế tạo của nó là 2 [[Gold Nuggets(Vàng)]], 4 [[Twig (Cành cây)]] và [[Alchemy Engine]] |
||
+ | '''Cuốc''' là [[Thẻ Công Cụ|Công Cụ]] dùng để khai thác mỏ. Tạo ra từ 2 Cành Cây, 2 Đá Lửa ngay từ đầu game và có 33 lần dùng. |
||
− | {{clear}} |
||
+ | '''Cuốc Sang Trọng''' là phiên bản nâng cấp của Cuốc có số lần dùng gấp 4 lần và cần nguyên liệu [[Vàng Thỏi]] thay cho [[Đá Lửa]], giúp tiết kiệm Đá Lửa để dành cho mục đích khác. Tạo ra từ 2 Vàng Thỏi, 4 [[Cành Cây]] và cần [[Máy Luyện Kim]] để tạo mẫu và có 100 lần dùng. |
||
− | =={{ |
+ | =={{pic24|Icon Tools}} Sử dụng== |
− | Để đào dùng chột trái. Nó gây ra 27,2 dam cho 1 lần đào hoặc đánh . Có thể đào xuống 33 lần và tấn công 132 lần |
||
+ | Để khai thác, click chuột phải vào biểu tượng Cuốc trong giỏ đồ sau đó chuột trái vào đối tượng. Sau khi bắt đầu khai thác, giữ chuột trái hoặc phím Space tới khi xong. Ngoài ra có thể tăng tốc bằng click liên tục chuột trái. |
||
+ | |||
+ | Cả 2 loại Cuốc đều có thể sử dụng làm vũ khí và cùng có lực sát thương bằng 27.2. Cuốc có 33 lần sử dụng, nghĩa là mỗi nhát rìu sẽ làm giảm độ bền của nó đi 3% kể cả khi dùng để khai thác hay làm vũ khí. Cuốc Vàng có 132 lần sử dụng, nghĩa là mỗi nhát rìu sẽ làm giảm độ bền của nó đi 0.68%. |
||
+ | |||
+ | Mất 6 nhát cuốc để khai thác xong một tảng đá, trong khi các vật bằng đá cẩm thạch là từ 6-10 nhát. Do đó mỗi Cuốc khai thác được 5 rưỡi tảng đá và Cuốc Vàng khai thác được 22 tảng. |
||
− | =={{pic|32|Icon Tools}} Usage== |
||
{{Recipe |
{{Recipe |
||
− | |item1 |
+ | |item1 = Rocks |
+ | |name1 = Đá |
||
⚫ | |||
+ | |count1 = 10 |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | |result = PickSlashAxe|Ancient 2 = yes}}{{Recipe |
||
+ | |name3 = Đá Lửa |
||
− | |item1 = Pickaxe |
||
− | | |
+ | |count3 = 3 |
− | | |
+ | |Science 2 = yes |
+ | |result = Thermal Stone |
||
⚫ | |||
+ | |rsname = Đá Nhiệt |
||
− | |result = Heat Stone|count3 = 3|Science 2 = yes}} |
||
+ | }} |
||
+ | {{Recipe |
||
+ | |item1 = Luxury Axe |
||
+ | |name1 = Rìu Xa Xỉ |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |name3 = Thulecite |
||
⚫ | |||
+ | |Ancient 2 = yes |
||
+ | |result = PickSlashAxe |
||
+ | |rsname = Rìu/Cuốc |
||
+ | }} |
||
+ | |||
+ | =={{pic24|Placeholder}} Bên lề== |
||
+ | *Cuốc Vàng được thêm từ bản cập nhật [[Lịch Sử Cập Nhật#2 tháng 10, 2012|2 tháng 10, 2012]]. |
||
+ | *Từng có giá trị từ 1-10 [[Danh sách điểm Nghiên Cứu|điểm nghiên cứu]] tùy vào độ bền còn Rìu Vàng là từ 1-35. |
||
⚫ | |||
+ | *Vàng là thực sự không phải là một kim loại tốt sẽ được sử dụng trong các công cụ hay vũ khí như nó là một kim loại mềm và sẽ dễ dàng phá vỡ, một thực tế khi kiểm tra bằng một số nhân vật. |
||
+ | **[[Maxwell]] phá vỡ bức tường thứ tư sau khi kiểm tra Cuốc Sang Trọng và ông nói, "This must be game logic." |
||
+ | |||
⚫ | |||
+ | *Có một trục trặc của Cuốc (và Rìu, và các công cụ có lẽ khác) có thể có 0% độ bền và vẫn được trang bị trong các slot vũ khí khi nó phải biến mất. Nó biến mất khi người chơi sẽ mở ra và đóng lại bản đồ, tháo công cụ, hoặc bỏ và tiếp tục cuộc chơi. Đang cố gắng để khai thác điều gì đó với Cuốc nghe trộm thường sẽ gây ra các trò chơi để sụp đổ. |
||
+ | |||
− | =={{ |
+ | =={{Pic24|Blueprint}} Thư viện Ảnh== |
+ | <gallery captionalign="center"> |
||
− | *The Opulent Pickaxe was added in the [[New Features#October 2.2C 2012.5B18.5D|October 2, 2012]] update. |
||
+ | Wilson Pickaxe.png|Wilson cầm Cuốc. |
||
− | *The Pickaxe used to have a value of 1-10 [[Research points list|Science Points]] depending on its durability while the Opulent Pickaxe had 1-35. |
||
+ | Wilson Golden Pickaxe.png|Wilson cầm Cuốc Sang Trọng. |
||
⚫ | |||
+ | Wilson mining with Pickaxe.png|Khai Thác [[Thạch Nhũ]] bằng Cuốc. |
||
− | *Gold is actually not a good metal to be used in tools or weapons as it is a soft metal and would easily break, a fact often remarked when [[Character quotes|examined]] by several [[Characters]]. |
||
+ | </gallery> |
||
− | **[[Maxwell (character)|Maxwell]] breaks the fourth wall upon examining the Opulent Pickaxe when he states, "This must be game logic." |
||
+ | {{Craftable Items|tool}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | *There is a glitch where the Pickaxe (and Axe, and perhaps other tools) can have 0% durability and remain equipped in the weapon slot when it's supposed to disappear. It disappears when the player opens and closes the map, unequips the tool, or quits and resumes the game. Trying to mine something with the bugged Pickaxe will often cause the game to crash. |
||
+ | [[Thể_loại:Thẻ Công Cụ]] |
||
+ | [[Thể_loại:Vũ Khí]] |
||
+ | [[Thể_loại:Vũ Khí Cận Chiến]] |
||
+ | [[Thể_loại:Đối Tượng Tự Sản]] |
||
+ | [[Thể_loại:Dùng giới hạn]] |
||
+ | [[Thể_loại:Đối Tượng Không Cháy]] |
Phiên bản lúc 14:56, ngày 28 tháng 12 năm 2019
Cuốc là Công Cụ dùng để khai thác mỏ. Tạo ra từ 2 Cành Cây, 2 Đá Lửa ngay từ đầu game và có 33 lần dùng.
Cuốc Sang Trọng là phiên bản nâng cấp của Cuốc có số lần dùng gấp 4 lần và cần nguyên liệu Vàng Thỏi thay cho Đá Lửa, giúp tiết kiệm Đá Lửa để dành cho mục đích khác. Tạo ra từ 2 Vàng Thỏi, 4 Cành Cây và cần Máy Luyện Kim để tạo mẫu và có 100 lần dùng.
Sử dụng
Để khai thác, click chuột phải vào biểu tượng Cuốc trong giỏ đồ sau đó chuột trái vào đối tượng. Sau khi bắt đầu khai thác, giữ chuột trái hoặc phím Space tới khi xong. Ngoài ra có thể tăng tốc bằng click liên tục chuột trái.
Cả 2 loại Cuốc đều có thể sử dụng làm vũ khí và cùng có lực sát thương bằng 27.2. Cuốc có 33 lần sử dụng, nghĩa là mỗi nhát rìu sẽ làm giảm độ bền của nó đi 3% kể cả khi dùng để khai thác hay làm vũ khí. Cuốc Vàng có 132 lần sử dụng, nghĩa là mỗi nhát rìu sẽ làm giảm độ bền của nó đi 0.68%.
Mất 6 nhát cuốc để khai thác xong một tảng đá, trong khi các vật bằng đá cẩm thạch là từ 6-10 nhát. Do đó mỗi Cuốc khai thác được 5 rưỡi tảng đá và Cuốc Vàng khai thác được 22 tảng.
×10 |
Bên lề
- Cuốc Vàng được thêm từ bản cập nhật 2 tháng 10, 2012.
- Từng có giá trị từ 1-10 điểm nghiên cứu tùy vào độ bền còn Rìu Vàng là từ 1-35.
- Khi Wilson xem xét Cuốc, anh ta nói, "Iconic, isn't it?", cũng giống như trong Minecraft, một trò chơi sandbox có một cái cuốc nặng nề.
- Vàng là thực sự không phải là một kim loại tốt sẽ được sử dụng trong các công cụ hay vũ khí như nó là một kim loại mềm và sẽ dễ dàng phá vỡ, một thực tế khi kiểm tra bằng một số nhân vật.
- Maxwell phá vỡ bức tường thứ tư sau khi kiểm tra Cuốc Sang Trọng và ông nói, "This must be game logic."
Lỗi
- Có một trục trặc của Cuốc (và Rìu, và các công cụ có lẽ khác) có thể có 0% độ bền và vẫn được trang bị trong các slot vũ khí khi nó phải biến mất. Nó biến mất khi người chơi sẽ mở ra và đóng lại bản đồ, tháo công cụ, hoặc bỏ và tiếp tục cuộc chơi. Đang cố gắng để khai thác điều gì đó với Cuốc nghe trộm thường sẽ gây ra các trò chơi để sụp đổ.
Thư viện Ảnh
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|