Cá Sấu (Crocodog) là Quái độc quyền cho Shipwrecked DLC. Chúng thay thế Chó Săn trong thế giới Shipwrecked, và tấn công định kì giống như Chó Săn. Cá Sấu không bị giới hạn bởi đất liền và biển mà có thể đi qua thoải mái giữa chúng.
Cá Sấu có chỉ số tương tự với Chó Săn thường. Tuy nhiên không giống chó săn, Cá Sấu có thể bị đánh chặn cả trên đất liền và dưới nước.
Phẩm Thịt được rơi ra trên Đại Dương có cơ hội sinh ra thêm một Cá Sấu khác hoặc 2-4 Chó Săn Biển (60% cơ hội ra Cá Sấu và 40% cơ hội ra Chó Săn Biển). Thịt đó không nhất thiết là phải được thả xuống bởi người chơi. Khả năng xảy ra của cuộc tấn công phụ thuộc vào giá trị sức đói của phẩm thịt rơi xuống nước đó, và có thể được tính bằng cách chia giá trị sức đói của đồ trong một chồng với 200. Có nghĩa là số lượng trong một chồng không làm tăng tỉ lệ của một cuộc tấn công, nhưng một lượng lớn các phẩm thịt riêng lẻ (như rơi ra từ việc chặt một xác Cá Voi trương phìng) có thể kích hoạt một cuộc tấn công điên cuồng. Phẩm Quái, Trứng Cá và Vây Cá Mập không gây ra tấn công.
Cá Sấu thường có thể sinh ra ở tất cả các Mùa và rơi ra một Thịt Quái khi bị giết, cùng với 1 trong 8 cơ hội rơi đến 2 Nanh Chó Săn.
Cá Sấu Vàng[]
Cá Sấu Vàng (Yellow Crocodog) nhiễm Độc cho người chơi và các sinh vật khác khi tấn công. Chúng tự miễn nhiễm với độc. Khi bị giết, chúng rơi ra 1 Thịt Quái và 1 Nanh Chó Săn, cùng với cơ hội rơi ra Hạch Độc.
Cá Sấu Vàng sinh ra trong Mùa Khô. Mặc dù chúng có các chỉ số giống như Chó Săn Đỏ, nhưng chúng không đốt cháy bất cứ thứ gì hay rơi ra Ngọc Đỏ khi chết.
Cá Sấu Xanh[]
Cá Sấu Xanh (Blue Crocodog) có thể tạo ra các Vũng Nước trên mặt đất khi chúng lắc mình. Khi bị giết, chúng luôn rơi ra một Thịt Quái và 2 Nanh Chó Săn, thêm một cơ hội rơi ra một Rong Biển và sẽ nhanh chóng tạo ra các Vũng Nước trên mỗi đòn đánh trong một khu vực.
Cá Sấu Xanh sinh ra trong Mùa Lũ và Mùa Bão. Mặc dù chúng có cùng chỉ số với Chó Săn Xanh, chúng sẽ không đóng bằng người chơi hay sinh vật gần đó hay rơi ra Ngọc Lam khi chết.
Chu kỳ tấn công[]
–Wilson, announcing a Crocodogs attack.
–Willow, announcing a Crocodogs attack.
–Wolfgang, announcing a Crocodogs attack.
–Wendy, announcing a Crocodogs attack.
–WX-78, announcing a Crocodogs attack.
–Woodie, announcing a Crocodogs attack.
–Maxwell, announcing a Crocodogs attack.
–Wagstaff, announcing a Crocodogs attack.
–Wigfrid, announcing a Crocodogs attack.
–Webber, announcing a Crocodogs attack.
–Walani, announcing a Crocodogs attack.
–Warly, announcing a Crocodogs attack.
–Woodlegs, announcing a Crocodogs attack.
–Wilba, announcing a Crocodogs attack.
–Wormwood, announcing a Crocodogs attack.
–Wheeler, announcing a Crocodogs attack.
Ngày | Thời gian mỗi Cá Sấu xuất hiện (giây) |
---|---|
Ngày 1 tới 20 | 3 tới 8 |
Ngày 21 tới 60 | 2 tới 5 |
Ngày 61 tới 100 | 0.5 tới 3.5 |
Ngày 101 trở đi | 0.5 tới 1.5 |
Ngày | Khả năng đặc biệt |
---|---|
Ngày 1 tới 16 | 0% |
Ngày 17 tới 31 | 10% |
Ngày 32 tới 51 | 20% |
Ngày 52 tới 76 | 33.3% |
Ngày 77 trở đi | 50% |
Mặc định | Đợt tấn công kế tiếp | Cá Sấu | Thời gian cảnh báo (giây) |
---|---|---|---|
Ngày 1 tới 10 | 6 tới 13 ngày | 2 | 120 |
Ngày 11 tới 25 | 6 tới 13 ngày | 3 tới 4 | 60 |
Ngày 26 tới 50 | 4 tới 11 ngày | 4 tới 6 | 45 |
Ngày 51 tới 100 | 4 tới 11 ngày | 5 tới 7 | 30 |
Ngày 101 trở đi | 3 tới 8 ngày | 7 tới 10 | 30 |
Custom setting | Đợt tấn công kế tiếp | Cá Sấu |
Cảnh báo trước (giây) |
---|---|---|---|
Không bao giờ | -- | -- | -- |
Ít | 6 tới 13 ngày | 3 tới 4 | 60 |
Nhiều | 4 tới 11 ngày | 4 tới 6 | 45 |
Cực Nhiều | 3 tới 8 ngày | 5 tới 7 | 30 |
Bên lề[]
- Cá Sấu được thêm vào Shipwrecked DLC hơn một năm sau khi hoàn thành bản chính thức trong bản cập nhật Home Sea Home, sau khi được thử nghiệm trong nhánh beta trong nhiều tháng.
- Cá Sấu đã thay thế cả Chó Săn và Chó Săn Biển trong các cuộc tấn công định kì trong Shipwrecked DLC trong bản cập nhật Home Sea Home. Tuy nhiên, cả 2 vẫn vô tình xuất hiện.
- Tên Crocodog là sự kết hợp của "crocodile" và "dog".
Thư viện ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |