Độc quyền:
Vật Nuôi, còn được gọi là Thú Cưng, là một Mob thụ động trong Don't Starve Together, được giới thiệu ở bản A New Reign. Chúng nhìn giống như một phiên bản cute của vài Mobs trong game và có thể thuần hóa ở Thẻ Vật Nuôi khi đứng gần ở Hang Đá. Mỗi pet cần hai Vật Dụng để thuần hóa, một món rơi ra từ mob và một món nấu từ Nồi Hầm.
Thú cưng sẽ làm ồn khi chúng đói nhưng sẽ không chết nếu không cho chúng ăn. Tuy nhiên vẫn cần phải cho chúng ăn vì tiếng ồn sẽ làm người chơi khó chịu và mất tập trung. Vât nuôi sẽ đói sau 2 ngày hoặc 4.5 ngày, người chơi cũng có thể vuốt ve chúng để làm chúng vui. Nếu cho thú nuôi ăn Quả Phát Sáng sẽ làm chúng phát sáng 1 khoảng thời gian.
Có một "trò chơi nhỏ" xoay quanh thời gian đói tối đa của sinh vật. Người chơi có thể tăng thời gian này lên tối đa 4,5 ngày (5,5 đối với sinh vật "ăn no") với gia số 0,5, bằng cách cho sinh vật ăn khi nó còn lại từ 20% đến 50% thời gian đói. Khi nó được cho ăn khi còn lại ít hơn 20% thời gian đói, thời gian tối đa này sẽ giảm xuống. Cho sinh vật ăn khi nó còn trên 50% thời gian đói không ảnh hưởng đến thời gian đói tối đa. Một sinh vật có thể "nựng" bằng cách nhấp vào nó, kích hoạt một hoạt ảnh nhỏ.
Mỗi người chơi chỉ được phép sở hữu duy nhất 1 thú cưng. Để có thể thay đổi thú nuôi người chơi phải đến gần hang đá và click chuột phải vào chúng. Walter đã có sẵn người bạn đồng hành Woby, khiến cho Walter không thể nhận nuôi thú cưng từ Hang Đá. Mèo Trúc con đi theo người chơi giống như thú cưng và có thể bỏ rơi cùng cách như thú cưng, nhưng chúng không bị giới hạn số lượng. Do đó, bất kỳ Mèo Trúc Con nào cũng có thể được tuyển dụng làm thú cưng ngoài thú cưng của người chơi.
Kittykit[]
–Wurt
Kittykit là một phiên bản "bé bi" của Mèo Trúc. Kittykit có được nhờ trao đổi Đuôi Mèo và Cá Que
Vargling[]
–Wurt
Vargling là một phiên bản "bé bi" của Chó Sói. Varglings có được nhờ trao đổi 4 Nanh Sói và 1 Lasagna Thịt Quái.
Ewelet[]
–Wurt
Ewelet là phiên bản "bé bi" của Cừu Nhầy. Ewelets có được nhờ trao đổi Len Thép và Gỏi Bơ.
Broodling[]
–Wurt
Broodling là phiên bản "bé bi" của Chuồn Chuồn. Broodlings có được nhờ trao đổi Chilled Lavae và Sốt Cay.
Glomglom[]
–Wurt
Glomglom là phiên bản "bé bi" của Glommer. Glomglom có được nhờ trao đổi Dịch Glommer và Kẹo Bơ Cứng.
Giblet[]
–Wurt
Giblet là phiên bản "bé bi" của Gà Tây. Giblets có được nhờ trao đổi Mũ Lông Chim và Quả Hạt Trộn.
Mothling[]
–Wurt
Mothling là một phiên bản mi nhon của Bướm Đêm. Mothling có được nhờ trao đổi một Bướm Đêm và Gỏi Hoa. Không giống những vật nuôi khác, Mothling có thể hoạt đông như một nguồn sáng. Mothling sẽ không phát sáng khi đói.
Friendly Peeper[]
–Wurt
Friendly Peeper là phiên bản mi nhon của Nhãn Cầu Khiếp Đảm. Người chơi có thể có được Friendly Peeper bằng cách đổi Củng Mạc Sữa và Trứng Thịt Xông Khói tại Hang Đá.
Đặc Điểm[]
Vật nuôi có những trạng thái quyết định hành vi của chúng. Hành động của người chơi có thể cộng hoặc trừ điểm từ một trong những biểu cảm của chúng, phụ thuộc vào hành động đó. trạng tháicó nhiều điểm nhất sẽ trở thành trạng thái nổi trội và trởi thành tính từ được hiển thị ở tên của Vật Nuôi.
trạng thái nổi trội đầu tiên của một vật nuôi sẽ được xác định sau 10 ngày kể từ khi lấy Critter, và trạng thái nổi trội sẽ được xác định lại mỗi 1.75 đến 2.25 ngày.
Điểm Trạng Thái sẽ suy giảm theo tỉ lệ 1 điểm 1 ngày. Số điểm tối đa một Vật Nuôi có thể có là 40, trong khi đó điểm tối thiểu là -12. Khi tất cả các trạng thái trên Vật Nuôi có giá trị điểm âm, Vật Nuôi sẽ trở thành không trạng thái và trạng thái nổi bật tiếp theo sẽ được xác định sau 3.75 đến 4.25 ngày.
Thực hiện một hành động thêm điểm vào trạng thái đã là trạng thái nổi bật sẽ cộng thêm 10% điểm được thêm vào trạng thái đó.
Hiếu Chiến[]
Trạng thái Hiếu Chiến được đặt cho Vật Nuôi khi người chơi chiến đấu hoặc giết các Quái. Giết các Động Vật nhỏ và thụ động như Thỏ không tăng điểm cho trạng thái này.
Trạng thái hiếu chiến thêm tính từ "Scrappy" vào tên của Vật Nuôi và khiến chúng thực hiện các động tác hung hăng với Quái (nhưng không khiến chúng có thể chiến đấu).
Chế Tạo[]
Trạng thái Chế Tạo được đặt cho Vật Nuôi khi người chơi Chế Tạo các vật dụng và Kiến Trúc, bao gồm cả Tường.
Trạng thái chế tạo thêm tính từ "Crafty" vào tên của vật nuôi và khiến chúng thực hiện các hoạt ảnh đặc biệt khi người chơi làm việc (chặt, khai thác, đào), hoặc chế tạo.
Nghịch Ngợm[]
Trạng thái Nghịch Ngợm được đặt cho Vật Nuôi mỗi lần người chơi âu yếm chúng hoặc khi chúng chơi (tự chơi hoặc với các Vật Nuôi của người chơi khác).
Trạng thái nghịch ngợm thêm tính từ "Peppy" vào tên Vật Nuôi, tăng phạm vi chúng chơi với những Vật Nuôi khác, khiến chúng chơi thường xuyên hơn (đặc biệt là giảm tỉ lệ suy giảm điểm, vì chơi đùa cộng thêm điểm vào trạng thái này).
Háu Ăn[]
Trạng thái Háu Ăn được đặt cho Vật Nuôi khi người chơi bón cho chúng ăn. Điểm được cộng vào Trạng thái này ảnh hưởng bởi độ tươi của Đồ Ăn và món đó có phải món ưa thích của Vật Nuôi không. Đồ ăn tươi cho giá trị đầy đủ, đồ ăn thiu cho 50% giá trị, và đồ ăn hỏng chỉ cho 10% giá trị. Tất cả các món trong Nồi Hầm cho 4 điểm, trong khi các thức ăn khác chỉ cho 1 điểm. Món ăn ưa thích của Vật Nuôi là thức ăn đã được sử dụng để nhận nuôi nó và thức ăn ưa thích sẽ cho 5 điểm vào trạng thái này.
Trạng thái háu ăn thêm tính từ "Plump" vào tên Vật Nuôi và làm chúng đói chậm hơn.
Bên Lề[]
- Vật Nuôi được thêm vào trong bản cập nhật Cute Fuzzy Animals, trừ Giblet được thêm vào trong sự kiện Năm Gà Tây, và Mothling được thêm vào trong bản cập nhật Turn of Tides.
- Tên Kittykit có vẻ như là sự kết hợp giữa tên của con mèo con và gấu mèo con, "kitten" và "kit", cũng như chơi chữ của "kitty cat".
- Nó đã từng được gọi là Kittycoon.
- Không giống với cái tên, vẻ ngoài của Vargling lại giống một con Chó Săn hơn. Hơn nữa, Wigfrid gọi nó là chó sẵn và chúng được nhận nuôi bằng cách sử dụng Nanh Chó Săn.
- Wickerbottom gọi Vargling là Canis lupus tên khoa học thường gọi của Sói Xám. Cho rằng Vargling, hoặc ở một mức độ nào đó, Hound và Varg, có liên quan đến coi sói nói trên.
- Hai skin được thêm vào cho Vargling trong sự kiện tết âm lịch Year of the Varg, ám chỉ 2 giống chó được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc: Chow Chow và Shih Tzu.
- Một điểm kì lạ, cho Vật Nuôi ăn Thối hoặc Trứng Thối ngăn chặn cơn đói của nó, trong khi những thứ đó làm mất điểm Sức Đói của người chơi.
Thư viện ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |