“I want nubbin to do with that.”
“Nice bald spot, rock.”
“Haha. Rock is bald.”
“Bare and completely devoid of life.”
“ORGANIC LIFE HAS NOT YET TAKEN HOLD”
“The base of a future coral bloom.”
“Uncomfortably smooth.”
“It's not bald! It's distinguished!”
“I must find the ideal spot on the seafloor to plant this.”
“Nö Excalibur juts fröm its center.”
“It'll grow some hair soon.”
“Heh. "Nubbin."”
“No coral in sight. Perhaps later.”
“N'ta hair t'be seen.”
“'TIS EGG O' THE PRETTY WATER ROCKS”
“Cute baby Wet Rock”
“Look small enough to fire out a Pew-matic.”
Tiểu San Hô là một Vật Dụng khả chế độc quyền cho Shipwrecked DLC. Nó được tìm thấy trong Thẻ Tinh Chế, yêu cầu 3 Đá Vôi và một Trùng San Hô để chế tạo, Máy Khoa Học để nguyên mẫu. Tiểu San Hô sẽ hư hỏng sau 20 ngày kể từ khi được chế tạo, nhưng có thể để trong Tủ Lạnh để làm chậm quá trình. Nó cho phép người chơi trồng lại một Rạn San Hô mới tại một vùng được chọn ở vùng Biển Nông. Khi được trồng xuống, ban đầu nó sẽ là dạng cục đá ngầm không có gì, sau đó sẽ từ từ mọc San Hô lên theo thời gian. Sau 20 ngày, một Rạn San Hô sẽ mọc đầy đủ.
Mẹo[]
- Vì Tiểu San Hô có thể hư hỏng, nhưng Trùng San Hô thì không, nên tốt nhất là giữ nó ở dạn ấu trùng và chế tạo thành Tiểu San Hô khi nào sẵn sàng để trồng nó xuống.
Bên lề[]
- Tiểu San Hô được thêm vào Shipwrecked DLC hơn một năm sau khi phát hành bản chính thức vào cập nhật Home Sea Home, sau nhiều tháng thử nghiệm tại nhánh beta.
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|