“A flagon of fiery fluid.”
“I like the way it sets my mouth on fire.”
“Is mighty spicy, but Wolfgang can take it.”
“Full of more vitality than I'm used to.”
“FLESHSACKS USE IT TO SET THEIR MOUTHS ON FIRE”
“I'm not a fan of spicy food.”
“Yep. That's a spicy sauce.”
“Bit of a kick in the pants.”
“Full öf a fiery extract.”
“Ho! Ha! That's spicy!”
“My own special recipe.”
“Makes mouth on fire!”
“Just smelling it is making my eyes water.”
“I'll spike some mortal's food. Hyuyu!”
“Hot bits!”
–Wurt
Bột Ớt (Chili Flakes) là một vật phẩm độc quyền cho Don't Starve Together. Nó có thể được chế tạo bởi Warly trong Bộ Lọc Gia Vị với 3 Ớt Chuông bên trong Máy Nghiền Di Động.
Bột Ớt có thể được ướp vào món ăn bằng Trạm Gia Vị Di Động. Món ăn được ướp sẽ hiện tiền tố "Spicy" trước tên của nó. Ăn một món ăn ướp Bột Ớt giúp đòn tấn công của người chơi tăng 20% sát thương và tăng nhiệt độ cơ thể thêm 40° trong 15 giây. Hiệu ứng tăng sát thương kéo dài nửa ngày (4 phút).
Khi ăn nhiều món ăn ướp Bột Ớt sẽ không cộng dồn hiệu ứng, nó sẽ chỉ hồi lại thời gian hiệu ứng.
Ví dụ[]
Bên lề[]
- Lời thoại nhân vật khi bắt đầu hiệu ứng
“Let me at 'em!”
“You wanna fight?!”
“Wolfgang even mightier than was before!”
“It must be my imagination, but I feel a little stronger...”
“I HAVE BEEN OPTIMIZED FOR COMBAT”
“My, I feel full of vim and vigor!”
“I feel strong as a grizzly bear!”
“I'm not afraid of some fisticuffs!”
“My warrior's spirit is invigorated!”
“We feel so strong!”
“Try my new specialty - an open-faced knuckle sandwich!”
“Feel stronger!”
“Time to give 'em the old one-two!”
“Hyuyu, I'm ready to play!”
- Lời thoại nhân vật khi kết thúc hiệu ứng
“It seems my brawniness was short-lived.”
“Nooo I still had more hitting I wanted to do!”
“Wolfgang still strong! Just little less strong!”
“My strength is fading.”
“BATTLE MODE: EXPIRED”
“Oh my, what came over me?”
“Sorry, all the fight's gone out of me.”
“My strength has left me.”
“Back to merely my usual level of fearsomeness.”
“We're tired of fighting!”
“Erm... I think I'm more of a food lover than a fighter after all.”
“Feel less fighty now.”
“Y'know, fightin' ain't always the answer.”
“It was all just a prank!”
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí | |
Giáp | |
Trang Phục | |
Hồi Phục | |
Ma Thuật Bóng Đêm | |
Trang Trí | |
Kiến Trúc | |
Giải Pháp Lưu Trữ | |
Nấu Nướng | |
Lương Thực & Làm Vườn | |
Câu Cá |