“It's going to be one of those days...”
“You big jerk!”
“Is bad dog!”
“A beast of gnashing teeth and fury.”
“I AM NOT FOOD”
“This Canis needs a lesson in manners.”
“Think you can mess with me, eh?”
“They're smaller than I remember... going soft on us, Charlie?”
“Ha! I've felled möre fearsöme beasts than ye!”
“N-nice puppy...”
“I won't be put on the menu today!”
“Big Bad Woofer”
“I don't think we're gonna get along.”
“You wouldn't want to eat me, imps give terrible indigestion!”
“What big teeth he have!”
–Wurt
“Look Woby, another dog for you to play with!”
“I could have sworn they were bigger...”
Chó Đầu Đàn (Varglet) là một sinh vật hung hãn độc quyền của Don't Starve Together. Chó Đầu Đàn xuất hiện trong những cuộc tấn công của Chó Săn sau năm đầu tiên. Chúng có khả năng gọi thêm từ 1 đến 3 con Chó Săn tham chiến. Tương tự như Chó Săn và không giống như Chó Sói, chúng có thể bơi trong đại dương và nhảy vào và ra khỏi đất liền và đi rên Thuyền Ván.
Bên lề[]
- Chó Đầu Đàn được giới thiệu trong bản cập nhật March 2022 QoL.
- Chó Đầu Đàn được mô tả là "anh em họ nhỏ hơn" với Chó Săn trong ghi chú bản vá cho bản cập nhật đầu tiên của nó.[1]
Liên kết ngoài[]
- ↑ Game Update - 499972: "Late hound waves replace 5 hounds onto a Varglet, the smaller cousin to the Varg." Posted on March 24, 2022.
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |