Xanh | Trắng
Cá Voi Trắng là một Động Vật thù địch tìm thấy trong DLC Shipwrecked mà có thể xuất hiện sau khi người chơi theo dấu nó bằng cách xem xét những Bọt Bóng Khả Nghi, trong suốt Mùa Bão hoặc Mùa Khô. Tỉ lệ này bắt đầu là 5% vào ngày 1, và tăng theo số ngày đã trôi qua, đến tối đa là 33% và ngày 100. Trong Mùa Dịu và Mùa Lũ, Cá Voi Trắng sẽ không bao giờ gặp phải bất kể đã bao nhiêu ngày.
Khi xuất hiện, Cá Voi Trắng sẽ tấn công, và lúc này nó sẽ đuổi theo người chơi cho đến khi họ trốn đủ xa hoặc giết nó. Chúng được xem là sinh vật vô tội mặc dù là thù địch, và giết một con tăng 6 mức man rợn của người chơi, mà có thể khiến Krampus xuất hiện. Một Cá Voi Trắng không thể bị cháy.
Một khi biết giết, Cá Voi Trắng sẽ để lại một Xác Cá Voi Trắng, mà sẽ phình lên theo thời gian và phát nổ.
Hành vi[]
Cá Voi Trắng sẽ tấn công người chơi nếu họ đến đủ gần. Người chơi có thể an toàn thả diều nó với một kiểu tấn công 5-6 nhịp, tùy vào tốc độ di chuyển. Nếu có nhiều hơn một con gần nhau chúng sẽ tấn công lẫn nhau.
Chiến lược[]
Bằng cách dò xét vài Bọt Bóng Khả Nghi, ta có thể tìm thấy một Cá Voi Trắng. Điều này có gặp ngẫu nhiên trong Quần Xã Biển Sâu và sẽ thay đổi vị trí nếu bỏ qua trong một lúc. Khi xem xét Bọt Bóng Khả Nghi ba giọt sẽ búng theo một hướng, nếu đi theo nó sẽ dẫn đến một Bọt Bóng Khả Nghi khác hoặc Cá Voi Trắng cách khoảng hai màn hình. Sau khi khám phá Bọt Bóng cuối cùng (có thể có khoảng 6 đến 12 cái mỗi lần săn), nhân vật sẽ cảnh báo người chơi rằng sinh vật đang ở gần và Cá Voi Trắng sẽ xuất hiện thay vì một Bọt Bóng khác. Lưu ý là có 2/3 cơ hội một Cá Voi Xanh sẽ xuất hiện thay thế. Dưới đây là số lần đánh cần để giết một Cá Voi Trắng với mỗi loại vũ khí khi chơi với nhân vật có hệ số sát thương mặc định. Đau Thời Tiết không bao gồm bởi tính ngẫu nhiên từ đạn của nó.
Vật Phẩm | White Whale |
---|---|
1 | |
3 | |
3 | |
4 - 5 Tập tin:Charged.png | |
|
4 |
≥5 | |
5 as | |
8 | |
8 - 15 | |
8 | |
9 (5 ) | |
|
12 |
12 | |
13 | |
23, 17 or 13 | |
13 | |
13 - 26 | |
14 - 28 - Tập tin:Charged.png | |
|
15 |
15 | |
17 | |
18 (11 ) | |
|
18 |
19 | |
|
23 |
23 (8 ) | |
25 | |
26 | |
|
28 |
37 | |
38 | |
|
45 |
56 | |
|
177 |
Cần 3 lần để đóng băng Cá Voi Trắng bằng Gậy Băng. Cần 5 Tiêu Ngủ để Cá Voi Trắng ngủ.
Bên lề[]
- Cá Voi Trắng có liên quan trực tiếp đến Moby Dick (viết bởi Herman Melville), một tiếu thuyết năm 1851 về một con cá nhà táng bạch tạng thù địch. Điều này được khẳng định hơn nữa bởi Lao Móc cắm trên đầu con vật.
- Mặc dù Moby Dick là cá nhà táng, Cá Voi Trắng dường như không phải là con đó, bởi hình dạng cằm của nó. Cằm của nó rất có thể là của một cá voi xanh hoặc lưng gù.
- Cá Voi Trắng có thể xem như là phiên bản Shipwrecked của Chó Sói trong DLC Reign of Giants.
- Lao Móc cắm trên đầu Cá Voi có thể là được bắn vào bởi Maxwell, dựa vào lời nói của ông ta "We meet again" ("Ta lại gặp nhau nữa rồi").
Thư viện Ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |