“I don't think he likes me very much.”
“It needs a haircut.”
“If he not bother Wolfgang, Wolfgang not bother him.”
“It fears what it does not know.”
“IT IS STUPID AND EASILY STARTLED. THIS AMUSES ME”
“It appears docile enough.”
“Can't tell if it's an animal or a real lively shrub.”
“Quite a skittish creature.”
“What fine flaxen hair.”
“We don't think it wants to be friends with us.”
“He seems to be a gentle soul.”
“Friend?”
“How can he see anything like that?”
“See you later, gator.”
“Hee-hee! Scaredy gator!”
–Wurt
“He seems pretty shy.”
“It seems to want nothing to do with us, which is fine by me.”
Cá Sấu Cỏ (Grass Gator) là một mob độc quyền của Don't Starve Together" và được giới thiệu trong phiên bản beta Waterlogged. Nó hoạt động tương tự như Bò Lai, nhưng sinh ra từ Thân Cây Đại Thụ. Khi bị giết, Cá Sấu Cỏ rơi ra 2 Cỏ Cắt, 2 Cành Cây và 7 Thịt Lá.
Hành vi[]
Cá Sấu Cỏ không sống theo bầy đàn, tuy nhiên Cá Sấu Cỏ ở gần đó cũng sẽ tấn công nếu một trong số chúng bị tổn thương. Nó cũng không thể kết bạn và chạy trốn khỏi người chơi, tương tự như Voi Túi. Nếu nó đi vào bất kỳ vùng nước nào sâu hơn nông, nó sẽ lặn xuống dưới nước và nổi lên trở lại trong quần xã sinh vật Waterlogged, tạo ra sóng.
Cá Sấu Cỏ sẽ thả một Cành Cây mỗi nửa ngày, biến chúng thành nguồn nguyên liệu tự động tương tự như Tắc Kè Cỏ.
Bên lề[]
- Cá Sấu Cỏ lần đầu tiên được tìm thấy trong tệp trò chơi Don't Starve Newhome
- Phiên bản cũ của Cá Sấu Cỏ có thể đã xuất hiện ban đầu trên đảo mặt trăng hoặc là phiên bản đột biến của Tắc Kè Cỏ, được đánh giá bởi hình hoa mặt trăng trên đuôi của nó.
Thư viện ảnh[]
Ảnh động[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |