“Nếu có thể ta sẽ bắt mày làm thú cưng!”
“Chào "mèo con", mẹ của mày đâu rồi?”
“Tôi thích chó hơn.”
“Hãy tưởng tượng khi ta bắt chúng làm thú cưng...”
“BỐ MẸ CON MÈO NÀY ĐANG Ở GẦN ĐÂY.”
“Nó có vẻ dễ thương và vô hại.”
“Một con "Mèo con to xác".”
“Một con quái vật duyên dáng.”
“Tôi muốn nuôi mèo mẹ cơ...”
“Lại đây nào mèo con!”
“Mày quá dễ thương để trở thành cơn ác mộng lớn nhất của ta.”
“Một con mèo biển.( chơi chữ, hải cẩu=chó biển)”
“Đừng có nhìn ta bằng ánh mắt đáng yêu đó...”
Cá Mập Con, hay Mèo Cá Mập (Sharkitten) là một Quái thụ động xuất hiện trong bản mở rộng Shipwrecked. Chúng sinh ra từ Hang Cá Mập khi Mùa Bão tới. Nếu Cá Mập Con bị đe dọa, Cá Mập Hổ sẽ chạy đến vào bảo vệ chúng. Khi bị giết sẽ rơi ra 2-3 Cá Sống và Vây Cá Mập.
Chiến lược[]
Dưới đây là số lần đánh cần để giết một Cá Mập Con với mỗi loại vũ khí khi chơi với nhân vật có hệ số sát thương mặc định. Đau Thời Tiết không bao gồm bởi tính ngẫu nhiên từ đạn của nó.
Vật Phẩm | Sharkitten |
---|---|
1 | |
1 | |
1 | |
1 - 1 Tập tin:Charged.png | |
|
1 |
≥1 | |
1 as | |
2 | |
2 - 3 | |
2 | |
2 (1 ) | |
|
3 |
3 | |
3 | |
5, 4 or 3 | |
3 | |
3 - 6 | |
3 - 6 - Tập tin:Charged.png | |
|
3 |
3 | |
4 | |
4 (3 ) | |
|
4 |
4 | |
|
5 |
5 (2 ) | |
5 | |
6 | |
|
6 |
8 | |
8 | |
|
9 |
12 | |
|
36 |
Cần 0 lần để đóng băng Cá Mập Con bằng Gậy Băng. Cần 1 Tiêu Ngủ để Cá Mập Con ngủ.
Bên lề[]
- Mèo Cá Mập có kiểu căn cứ gần giống Chó Săn.
- Tiếng của Mèo Cá Mập là phiên bản giọng cao hơn của Cá Mập Hổ.
- Mèo Cá Mập không thể lớn lên và trở thành Cá Mập Hổ.
Lỗi[]
- Abigail sẽ tự động tấn công Mèo Cá Mập vô điều kiện.
Thư viện ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |