–Wilson, when examining a Swordfish.
–Willow, when examining a Swordfish.
–Wolfgang, when examining a Swordfish.
–Wendy, when examining a Swordfish.
–WX-78, when examining a Swordfish.
–Wickerbottom, when examining a Swordfish.
–Woodie, when examining a Swordfish.
–Maxwell, when examining a Swordfish.
–Wagstaff, when examining a Swordfish.
–Wigfrid, when examining a Swordfish.
–Webber, when examining a Swordfish.
–Walani, when examining a Swordfish.
–Warly, when examining a Swordfish.
–Woodlegs, when examining a Swordfish.
–Wilba, when examining a Swordfish.
–Wormwood, when examining a Swordfish.
–Wheeler, when examining a Swordfish.
Cá Kiếm (Swordfish) là một sinh vật thù địch xuất hiện trong Shipwrecked DLC. Chúng xuất hiện ở Biển Sâu từ một nơi sinh ẩn. Một khi địa điểm xuất hiện được tìm thấy, nó có thể đánh dấu bằng Vật Dụng mà có biểu tượng trên Bản Đồ, gì đó như Ba Lô hoặc Thuyền hay là một Phao. Cá Kiếm xuất hiện cùng một nơi sau mỗi 60–120 giây, miễn là gần nơi sinh. Giết Cá Kiếm sẽ được Cá Kiếm Chết mà thể dùng để chế Đoản Kiếm Tối Thượng hay nấu trên Lửa Trại để có Cá Hầm.
Mặc dù là thù địch, chúng được xem là sinh vật vô tội và giết một con tăng 4 man rợn của người chơi, mà có thể khiến Krampus xuất hiện.
Cá Kiếm Chết[]
–Wilson, when examining a Dead Swordfish.
–Willow, when examining a Dead Swordfish.
–Wolfgang, when examining a Dead Swordfish.
–Wendy, when examining a Dead Swordfish.
–WX-78, when examining a Dead Swordfish.
–Wickerbottom, when examining a Dead Swordfish.
–Woodie, when examining a Dead Swordfish.
–Maxwell, when examining a Dead Swordfish.
–Wagstaff, when examining a Dead Swordfish.
–Wigfrid, when examining a Dead Swordfish.
–Webber, when examining a Dead Swordfish.
–Walani, when examining a Dead Swordfish.
–Warly, when examining a Dead Swordfish.
–Woodlegs, when examining a Dead Swordfish.
–Wilba, when examining a Dead Swordfish.
–Wormwood, when examining a Dead Swordfish.
–Wheeler, when examining a Dead Swordfish.
Cá Kiếm Chết (Dead Swordfish) là một loại Lương Thực kiếm được khi một Cá Kiếm bị giết. Nó có thể ăn để hồi 1 Máu và 25 Sức Đói. Nếu nấu trên Lửa Trại, Lò Lửa, Lò Ống Khói, hoặc Sao Lùn nó sẽ trở thành Cá Hầm. Cá Kiếm Chết cũng có thể dùng để chế Đoản Kiếm Tối Thượng.
Khi một Cá Kiếm Chết để cho hư, nó sẽ biến thành Cá Thối.
Chiến lược[]
Cá Kiếm không thể bị choáng, tuy nhiên có thể thả diều Kiếm bằng một Thuyền nhanh. Một Thuyền Chở Hàng cùng một Buồm Da Rắn là đủ nhanh, một Thuyền Chèo hay một Thuyền Thiết Giáp với bất cứ loại Buồm nào khác thì nhanh hơn. Chèo lại gần Cá Kiếm sẽ khiến nó tấn công, mà có thể né bằng cách chèo theo hướng ngược lại sau dó Cá Kiếm sẽ ngưng một lúc trước khi tấn công tiếp. Cho người có thể đánh 1 hoặc 2 phát với Vũ Khí Cận Chiến tùy vào tốc độ Thuyền của họ. Sau đó người chơi vẫn có đủ thời gian để né cú tấn công tiếp theo.
Người chơi cũng có thể dẫn đến gần một đàn Bò Lai Nước và để Cá Kiếm tấn công Bò Lai. Bò Lai, chiến đấu theo đàn, sẽ thường luôn thắng, kết quả là Cá Kiếm chết. Tuy nhiên, người chơi thực ra cần lên bờ để chiến thuật này hoạt động, bởi Cá Kiếm sẽ không tấn công những mob khác khi đang đuổi theo người chơi. Dưới đây là số lần đánh cần để giết một Cá Kiếm với mỗi loại vũ khí khi chơi với nhân vật có hệ số sát thương mặc định. Đau Thời Tiết không bao gồm bởi tính ngẫu nhiên từ đạn của nó.
Vật Phẩm | Swordfish |
---|---|
1 | |
1 | |
1 | |
1 - 2 Tập tin:Charged.png | |
|
1 |
≥2 | |
2 as | |
2 | |
2 - 4 | |
2 | |
3 (2 ) | |
|
3 |
3 | |
4 | |
6, 5 or 4 | |
4 | |
4 - 7 | |
4 - 8 - Tập tin:Charged.png | |
|
4 |
4 | |
5 | |
5 (3 ) | |
|
5 |
5 | |
|
6 |
6 (2 ) | |
7 | |
7 | |
|
8 |
10 | |
10 | |
|
12 |
15 | |
|
48 |
Cần 2 lần để đóng băng Cá Kiếm bằng Gậy Băng. Cần 1 Tiêu Ngủ để Cá Kiếm ngủ.
Sử dụng[]
Bên lề[]
- Warly đề cập đến Cá Kiếm là "Grand Poisson" mà nghĩa là "cá lớn" trong tiếng Pháp.
Thư viện ảnh[]
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Sinh vật thù địch | |
Sinh vật trung lập | |
Sinh vật thụ động | |
Trùm | |
Sinh vật đi theo | |
Thương gia | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge |
Mobs | |
Chú ý: Những danh mục sau đây chỉ dành cho người chơi tra cứu trang dựa trên ấn tượng đầu tiên của họ, chúng không liên quan gì tới danh mục/hành vi/phân loại của những sinh vật này. | |
Nhện | |
Chó Săn | |
Máy Móc | |
Côn trùng và Sâu bọ | |
Loài giáp xác | |
Bộ móng guốc (trừ lợn) | |
Loài gặm nhấm | |
Mèo | |
Chim | |
Động vật lưỡng cư | |
Động vật thân mềm | |
Lưỡng cư có vú | |
Sinh vật dưới nước | |
Terraria | |
Thực vật sống | |
Lợn | |
Khỉ | |
Người đá | |
Hồn ma | |
Dị biến | |
Sinh vật ánh sáng | |
Sinh vật bóng đêm | |
Sinh vật đi theo | |
Trùm | |
NPC | |
The Forge | |
The Gorge | |
Sinh vật Sự kiện |
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ |