–Wilson, when examining a Fish.
–Willow, when examining a Fish.
–Wolfgang, when examining a Fish.
–Wendy, when examining a Fish.
–WX-78, when examining a Fish.
–Wickerbottom, when examining a Fish.
–Woodie, when examining a Fish.
–Maxwell, when examining a Fish.
–Wagstaff, when examining a Fish.
–Wigfrid, when examining a Fish.
–Webber, when examining a Fish.
–Walani, when examining a Fish.
–Warly, when examining a Fish.
–Woodlegs, when examining a Fish.
–Wilba, when examining a Fish.
–Wormwood, when examining a Fish.
–Wheeler, when examining a Fish.
Cá (Fish) là loại thức ăn thu được từ Ao hoặc từ Người Cá. Tăng 12,5 Sức Đói và gộp được tới 40 trong hành trang. Mất 1 ngày phơi khô để tạo ra Thịt Khô Nhỏ, và là thành phần chính trong món nấu Cá Que và Tacos Cá. Câu cá không làm tăng mức độ man rợn (giống như khi giết Gà Tây), tức nó là nguồn thức ăn an toàn cho những ai sợ gặp Krampus.
Không giống như nhiều loại thịt khác, Cá ăn sống được mà không mất đi điểm Tinh Thần.
Cá Nướng[]
–Wilson, when examining a Cooked Fish.
–Willow, when examining a Cooked Fish.
–Wolfgang, when examining a Cooked Fish.
–Wendy, when examining a Cooked Fish.
–WX-78, when examining a Cooked Fish.
–Wickerbottom, when examining a Cooked Fish.
–Woodie, when examining a Cooked Fish.
–Maxwell, when examining a Cooked Fish.
–Wagstaff, when examining a Cooked Fish.
–Wigfrid, when examining a Cooked Fish.
–Webber, when examining a Cooked Fish.
–Walani, when examining a Cooked Fish.
–Warly, when examining a Cooked Fish.
–Woodlegs, when examining a Cooked Fish.
–Wilba, when examining a Cooked Fish.
–Wormwood, when examining a Cooked Fish.
–Wheeler, when examining a Cooked Fish.
Dùng Lửa Trại, Lò Lửa, hoặc dùng Gậy Gọi Sao để nướng Cá. Như các thức ăn nướng khác, chúng không phơi khô được. Điều khác biệt là khi nấu chín, chênh lệch về các chỉ số không có gì đáng kể so với cá sống, nhưng có tác dụng làm giảm thời gian hỏng.
Cách bắt[]
Có thể dùng Cần Câu câu Cá ở Ao, hoặc rơi ra từ Người Cá khi bị giết (cùng với Đùi Ếch).
DLC[]
Trong Shipwrecked DLC, Cá có thể đánh bắt bằng Lưới Rà trên Biển.
Trong Hamlet DLC, Cá và Cá Nướng có một vẻ ngoài giống với cá chép. Bói Cá sẽ làm rơi Cá thay thay vì Hạt Giống. Nó cũng có thể có được từ việc phá Bảng Gắn Cá bằng Búa.
Cá Nước Ngọt[]
–Wurt
Cá Nước Ngọt (Freshwater Fish) thay thế cho Cá trong Don't Starve Together bắt đầu từ bản cập nhật Return of Them. Khi giết hoặc để chúng hỏng sẽ cho 1 Thịt Cá Nhỏ. Khi nấu sẽ trở thành Thịt Cá Nhỏ Nướng.
Wurt hồi 3.33 /phút khi mang 1 Cá trong hành trang. Wurt hoặc những người chơi đeo Mặt Cá Ngụy Trang có thể đem cá đổi với Vua Người Cá để lấy Tảo Bẹ, Hạt Giống, những Giống Quả đặc biệt, Thối, Đốm Xúc Tua và vài Phục Sức. Cá có thể đặt vào Bể Trưng Bày Cá.
Sử dụng[]
×4 |
×15 | ×20 | ×10 | ×15 | Xây dựng bằng cách đặt |
Bên lề[]
- Khi được định nghĩa bởi một số nhân vật, như Wilson sẽ nói "Giờ tôi sẽ ăn trong một ngày." Câu này dựa trên tục ngữ, "Nếu bạn cung cấp cho anh ta một con Cá, anh ta sẽ ăn trong một ngày. Dạy cho anh ta câu Cá, anh ta sẽ được ăn cả đời."
- Khi Cá nằm trên mặt đất, nó nhảy xung quanh rồi thối rữa dần cho tới khi đôi mắt thành hình dấu X.
- Thức ăn ưa thích của Wickerbottom là Cá, dựa vào câu nói khi định nghĩa Cá. Trong thực tế Cá được coi là một thức ăn tốt cho não.
- Thời hạn sử dụng Cá là 3 ngày dựa vào câu nói của Benjamin Franklin "Khách cũng như Cá. Họ bốc mùi sau 3 ngày."
- Cá trong Hamlet không có vật liệu riêng trên Giá Phơi.
Thư viện ảnh[]
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |