“Maybe starving wouldn't be so bad.”
“A little lick of flame and you'll be tasty.”
“Is snail? Maybe.”
“They eat of the rock. I eat of them.”
“SMALL PROTEIN SOURCE”
“Patella vulgata.”
“Some sort of water-dwelling snail.”
“Slimy and vaguely ingestible.”
“I will refrain from eating this in its raw form.”
“Röck meat!”
“Do we have to eat these?”
“They're free from the hustle and bustle of daily life.”
“They have a salty aroma.”
“Ye'll be in me tummy soon 'nuff.”
“BERRIES O' THE ROCKS”
“Rock Glub Glubs”
“Mmm... food from a rock. Fine dining.”
Ốc Đá (Limpets) là một Phẩm Cá trong bản Shipwrecked DLC. Nó có thể được tìm thấy tự nhiên trên Đá Ốc Đá, cho đến khi Đá Ốc Đá bị thu hoạch, Ốc Đá sẽ xuất hiện trở lại sau 3 ngày.
Ốc Đá Nướng[]
“Escargotcha!”
“Pretty good!”
“It is slimy going down.”
“Depressing.”
“A WELCOME IMPROVEMENT”
“Cooked Patella vulgata.”
“Dinner's on.”
“A delicacy? Really?”
“Theoretically it will cause me less stomach upset in this form.”
“Let us feast!”
“Tastes like ocean.”
“Still a bit slimy.”
“Smooth, salty, scrumptious.”
“Yaaarm!”
“FWOOSH'D BERRIES O' THE ROCKS”
“Goes in belly”
“I've heard the best food comes from a rock.”
Ốc Đá Nướng (Cooked Limpets) là thức ăn loại cá được chế biến bằng cách nấu Ốc Đá bằng Lửa Trại, Lò Lửa, Sao, Lò Ống Khói, hoặc Lò Lửa Đá Vỏ Chai. Nó không trừ tinh thần khi ăn, khác với khi còn sống, hồi một lượng máu rất nhỏ, và lâu hỏng hơn. Nó có thể được sử dụng như một thành phần trong nhiều công thức nấu ăn bằng Nồi Hầm.
Sử dụng[]
Bên Lề[]
- Ốc Đá là loài sên biển với một cái vỏ hình nón. Ốc Đá ngoài đời thật (thuộc họ Patellidae) sống trên những bề mặt cứng trong khu vực thủy triều và có khả năng di chuyển, không giống như con hà (google để biết thêm) hoặc con trai. Cũng giống như trong Don't Starve, Ốc Đá được ăn như hải sản trong nhiều nước.
Thư viện ảnh[]
Lương Thực và Vật phẩm ăn được. | |
Phẩm Thịt | |
Phẩm Cá | |
Phẩm Quái | |
Phẩm Trứng | |
Rau Củ | |
Hạt Giống | |
Trái Cây | |
Côn Trùng | |
Phẩm Sữa | |
Khác | |
Đồ Ăn Sự Kiện | |
Nồi Hầm |